K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Trang chủ

  • Thời gian còn lại: 10:51
  • Giới Thiệu
  • Chương trình
  • Lớp học
  • Giảng viên
  • Tin tức
  • Liên hệ & Ưu đãi
  • Đăng xuất

SASMO_2017_Practice1

Primary 5 - Lớp 5

PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM

Câu 1

The first three stages of a pattern are shown in the picture. How many black
diamonds does the figure in stage 6th have?

Hình dưới đây thể hiện 3 hình đầu tiên của một dãy hình. Có bao nhiêu hình kim cương màu đen ở hình thứ 6?

 

(Trả lời đúng cộng 2 điểm; trả lời sai trừ -1 điểm; không trả lời không trừ điểm .)

 

34

 

21

 

19

 

28

 

26

 

Không có câu trả lời

Câu 2

What is the value of

Tính giá trị của:

 

(Trả lời đúng cộng 2 điểm; trả lời sai trừ -1 điểm; không trả lời không trừ điểm .)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Không có câu trả lời

Câu 3

In the figure below there are 27 small cubes with edge of 1 cm. These small cubes form a big cube. If the cubes that are marked A and B are removed, how does the surface area of the new shape will be changed in respect to the big cube?

Trong hình dưới đây có 27 khổi lập phương nhỏ có cạnh 1 cm được lắp ráp thành một khối lập phương lớn. Nếu gỡ đi hai khối lập phương A và B được đánh dấu trong hình thì diện tích bề mặt của khối mới thay đổi như thế nào so với khối lập phương ban đầu?

 

(Trả lời đúng cộng 2 điểm; trả lời sai trừ -1 điểm; không trả lời không trừ điểm .)

 

Increase by 3cm2

 

Increase by 4cm2

 

Decrease by 4cm2

 

Decrease by 3cm2

 

Remains the same

 

Không có câu trả lời

Câu 4

A big cube is made up of 125 small cubes. All the faces of the big cube are completely painted. How many of the small cubes have exactly two-faces painted?

Một khối lập phương lớn được ghép bởi 125 khối lập phương nhỏ. Tất cả các mặt của khối lập phương lớn đều được sơn. Hỏi có bao nhiêu khối lập phương nhỏ được sơn chính xác 2 mặt?

(Trả lời đúng cộng 2 điểm; trả lời sai trừ -1 điểm; không trả lời không trừ điểm .)

 

18

 

36

 

48

 

24

 

30

 

Không có câu trả lời

Câu 5

How many 2‐digit natural numbers are common multiples of 6 and 8?

Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số là bội chung của 6 và 8?

(Trả lời đúng cộng 2 điểm; trả lời sai trừ -1 điểm; không trả lời không trừ điểm .)

 

3

 

1

 

4

 

0

 

2

 

Không có câu trả lời

 

PHẦN 2: TỰ LUẬN

Câu 1

Mr. Wright wants to tile a 5m by 5m square floor. He has three kinds of square tiles: 1m by 1m, 2m by 2m, and 3m by 3m. Tiles may not overlap or be cut. What is the fewest tiles Mr. Wright may use to completely cover his floor?

Ông Wright muốn lát một căn phòng hình vuông có cạnh dài 5m. Ông có tất cả 3 loại gạch hình vuông có cạnh là 1m, 2m và 3m. Hỏi ông cần ít nhất bao nhiêu viên gạch để lát kín căn phòng? (Các viên gạch không được chồng lấp lên nhau và không cắt rời các viên gạch)

(Trả lời đúng cộng 4 điểm; trả lời sai không trừ điểm; không trả lời không trừ điểm .)

Câu 2

Bob thinks of 7 different whole numbers. None of the number is zero, and none of them is a multiple of each other. What is the least possible sum of these 6 numbers?

Bob nghĩ về bảy số tự nhiên khác nhau. bảy số này đều khác số 0 và không có bất kỳ số nào chia hết cho các số còn lại. Hỏi tổng nhỏ nhất có thể của bảy số mà Bob nghĩ là bao nhiêu?

(Trả lời đúng cộng 4 điểm; trả lời sai không trừ điểm; không trả lời không trừ điểm .)

Câu 3

A number gives a remainder of 2 when divided by 10. Another number gives a remainder of 5 when divided by 10. The sum of these two numbers is multiplied by 4 to give the third number. What is the remainder when this third number is divided by 10?

Một số khi chia cho 10 thì được số dư là 2. Một số khác khi chia cho 10 thì được số dư là 5. Lấy tổng của hai số trên nhân cho 4 thì được số thứ ba. Hỏi số thứ ba chia 10 thì được số dư là bao nhiêu?

(Trả lời đúng cộng 4 điểm; trả lời sai không trừ điểm; không trả lời không trừ điểm .)

Câu 4

A whole number multiplied by itself will give a special type of numbers called perfect squares. Examples of perfect squares are 9 (= 3 x 3) and 16 (= 4 x 4). What is the smallest number that can be multiplied by 2016 to give a perfect square?

Một số tự nhiên khi được nhân với chính nó sẽ cho ra kết quả là một số chính phương. Một số ví dụ của số chính phương như 9 (= 3 x 3) và 16 (= 4 x 4). Tìm số tự nhiên nhỏ nhất mà khi nhân với 2016 sẽ tạo thành một số chính phương.

CHÚ Ý: Các câu tự luận, học sinh CHỈ ĐIỀN ĐÁP SỐ, không điền đơn vị

(Trả lời đúng cộng 4 điểm; trả lời sai không trừ điểm; không trả lời không trừ điểm .)

Câu 5

There are 5 points on the circle below. How many triangles can you draw by using any three points?

Cho 5 điểm nằm trên một đường tròn như hình bên dưới. Có bao nhiêu tam giác được tạo thành từ 3 điểm bất kỳ trong 5 điểm trên?

 

(Trả lời đúng cộng 4 điểm; trả lời sai không trừ điểm; không trả lời không trừ điểm .)

banner left

banner right

 

  1.  
  2.  
  3.  
  4.  
  5.  
6
26 tháng 3 2017

cha hieu cai gi ca

26 tháng 3 2017

chả hiểu cái quái j cả

Hiệu hai số là 423, biết rằng 50% số thứ nhất bằng 20% số thứ hai. Tìm số bé.Trả lời: Số bé là ..............Câu 1.2:Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 1050dm2, chiều cao là 5m. Tính chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó biết chiều rộng bằng 0,75 lần chiều dài.Trả lời: Chiều rộng hình hộp chữ nhật đó là ...........m.(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)Câu...
Đọc tiếp

Hiệu hai số là 423, biết rằng 50% số thứ nhất bằng 20% số thứ hai. Tìm số bé.
Trả lời: Số bé là ..............

Câu 1.2:

Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 1050dm2, chiều cao là 5m. Tính chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó biết chiều rộng bằng 0,75 lần chiều dài.
Trả lời: Chiều rộng hình hộp chữ nhật đó là ...........m.

(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 1.3:

Tính giá trị biểu thức: (0,872 : 2,18 + 4,578 : 3,27) x 3,02 – 2,707 = ……..

(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 1.4:

Một cửa hàng bán gạo, ngày thứ nhất bán 24 tạ gạo, như vậy bán kém ngày thứ hai là 12 tạ gạo. Ngày thứ ba bán bằng trung bình cộng của hai ngày đầu. Ngày thứ tư bán nhiều hơn trung bình cộng của ba ngày đầu là 2 tạ. Vậy ngày thứ tư cửa hàng đó bán được ......... kg gạo.

Câu 1.5:

Một hình thang có đáy lớn là 40cm, cạnh đáy bé bằng 60% cạnh đáy lớn. Biết diện tích hình thang bằng 0,272. Độ dài đường cao của hình thang đó là .............m.

(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 1.6:

Tìm y biết: (74,25 + 0,75) x y = 131,5 + 18,5
Trả lời: y = ...........

Câu 1.7:

Một cửa hàng nhập về một số đường để bán nhân dịp Tết Nguyên đán. Buổi sáng, cửa hàng bán được 84kg đường bằng 60% tổng số đường nhập về. Buổi chiều bán được 47 kg đường. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki – lô – gam đường?
Trả lời: Cửa hàng còn lại ............. kg đường.

Câu 1.8:

Nam mua bút và vở hết 88000 đồng. Số tiền mua vở bằng 120% số tiền mua bút. 
Nam mua vở hết ........ đồng.

Câu 1.9:

Tìm x biết: (x + 2) + (x + 4) + (x + 6) + (x + 8) + ….. + (x + 50) + (x + 52) = 1092. 
Trả lời: x = ………….

Câu 1.10:

Có tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số đó là 4?
Trả lời: Có tất cả ........... số.

Bài 2: Đi tìm kho báu

Câu 2.1:
Cho tam giác có diện tích là 127,5cm2, cạnh đáy là 25cm. Tính diện tích hình vuông có cạnh là chiều cao của hình tam giác đó. 
Trả lời: Diện tích hình vuông là ……. cm2.
 

Câu 2.2:

Tính: Đề thi violympic toán lớp 5 vòng 18
Trả lời: A = .............

Nhập kết quả dưới dạng phân số tối giản.

Câu 2.3:

Có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho 2; 5 và 9? 
Trả lời: Có tất cả …… số.

Câu 2.4:

Cho hình bình hành ABCD có cạnh CD là 17cm, chiều cao là 6,8cm. Trên cạnh AB lấy điểm M bất kì. Nối M với C và M với D. Tính diện tích của hình tam giác MCD. 
Trả lời: Diện tích của hình tam giác MCD là ………cm2.

Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn.

Câu 2.5:

Cho một số tự nhiên có ba chữ số, trong đó chữ số hàng đơn vị là 8. Nếu chuyển chữ số đó lên đầu ta được một số mới có ba chữ số. Số mới đem chia cho số ban đầu được thương là 5 dư 25. Tìm số đó. 
Trả lời: Số đó là ……….

Bài 3: Cóc vàng tài ba

Câu 3.1:
Một trại chăn nuôi có tất cả 3160 con gà và con vịt. Sauk hi trại mua thêm 280 con gà và 140 con vịt thì số gà và số vịt bằng nhau. Hỏi lúc đầu trại đó có bao nhiêu con gà?

  • a. 1650 con
  • b. 1580 con
  • c. 1860 con
  • d. 1510 con

Câu 3.2:

Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 45km/giờ. Cùng lúc đó một xe máy đi từ B về A với vận tốc 30km/giờ. Sau 4 giờ 30 phút thì hai xe gặp nhau. Quãng đường AB dài là ……km.

  • a. 296km
  • b. 135km
  • c. 337,5km
  • d. 202,5km

Câu 3.3:

Khối lớp Năm của một trường tiểu học có 336 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng 4/3 số học sinh nữ. Hỏi khối lớp Năm có bao nhiêu học sinh nữ? 
Trả lời: Số học sinh nữ là …….. học sinh.

  • a. 192 học sinh
  • b. 104 học sinh
  • c. 144 học sinh
  • d. 204 học sinh

Câu 3.4:

Một hình thang có diện tích là 6,3mvà trung bình cộng của hai đáy bằng 9/8m. 
Chiều cao hình thang đó là: ………m.

  • a. 2,25m
  • b. 5,6m
  • c. 11,2m
  • d. 2,8mm

Câu 3.5:

Tính diện tích của một hình tròn biết nếu bán kính hình tròn đó giảm đi 20% thì diện tích hình tròn đó giảm đi 44,46m2
Trả lời: Diện tích hình tròn là ……..m2

  • a. 123,5m2
  • b. 112,3m2
  • c. 121,3m2
  • d. 132,5m2

Câu 3.6:

Một trường học có 1125 học sinh, biết rằng cứ 3 học sinh nam thì có 2 học sinh nữ. Tính số học sinh nam của trường đó. Trả lời: Số học sinh nam của trường đó là:  

  • a. 675 học sinh
  • b. 725 học sinh
  • c. 710 học sinh
  • d. 450 học sinh

Câu 3.7:

Trung bình cộng của ba số là 21. Số thứ nhất nhỏ hơn tổng của hai số kia là 15. Số thứ hai bằng nửa số thứ ba. Tìm số thứ ba. 
Trả lời: Số thứ ba là ………..

  • a. 24
  • b. 30
  • c. 26
  • d. 13

Câu 3.8:

Trong một trại chăn nuôi gia cầm, tổng số con vịt và số con ngan chiếm 55% tổng số con gia cầm, còn lại là 270 con gà. Trại đó có tất cả số gia cầm là …….con. 

  • a. 640 con
  • b. 600 con
  • c. 660 con
  • d. 680 con

Câu 3.9:

Hiện nay tuổi cha gấp 4 lần tuổi con. Trước đây 6 năm, tuổi cha gấp 13 lần tuổi con. Tính tuổi con hiện nay. Trả lời: Tuổi con hiện nay là ……..

  • a. 8 tuổi
  • b. 6 tuổi
  • c. 14 tuổi
  • d. 15 tuổi

Câu 3.10:

Một hình thang có diện tích là 60m2, có hiệu hai đáy là 4m. Hãy tính độ dài của cạnh đáy lớn, biết rằng nếu đáy lớn được tăng thêm 2m thì diện tích hình thang sẽ tăng thêm 6m2
Trả lời: Độ dài cạnh đáy lớn của hình thang đó là:  ................m.

  • a. 16m
  • b. 20m
  • c. 12m
  • d. 8m
2
4 tháng 4 2018

1 ; 282

2 ; 0,45  

3 ; 2.729 

4 ; 3200

4 tháng 4 2018

1.1:282

1.2:0.45

1.3:2.729

1.4:3200

1.5:0.85

1.5:0.85

1.6:2

1.7:9

1.8:48000

1.9:15

1.10:20

hết bài 1

Hiệu hai số là 423, biết rằng 50% số thứ nhất bằng 20% số thứ hai. Tìm số bé.Trả lời: Số bé là ..............Câu 1.2:Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 1050dm2, chiều cao là 5m. Tính chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó biết chiều rộng bằng 0,75 lần chiều dài.Trả lời: Chiều rộng hình hộp chữ nhật đó là ...........m.(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)Câu...
Đọc tiếp

Hiệu hai số là 423, biết rằng 50% số thứ nhất bằng 20% số thứ hai. Tìm số bé.
Trả lời: Số bé là ..............

Câu 1.2:

Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 1050dm2, chiều cao là 5m. Tính chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó biết chiều rộng bằng 0,75 lần chiều dài.
Trả lời: Chiều rộng hình hộp chữ nhật đó là ...........m.

(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 1.3:

Tính giá trị biểu thức: (0,872 : 2,18 + 4,578 : 3,27) x 3,02 – 2,707 = ……..

(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 1.4:

Một cửa hàng bán gạo, ngày thứ nhất bán 24 tạ gạo, như vậy bán kém ngày thứ hai là 12 tạ gạo. Ngày thứ ba bán bằng trung bình cộng của hai ngày đầu. Ngày thứ tư bán nhiều hơn trung bình cộng của ba ngày đầu là 2 tạ. Vậy ngày thứ tư cửa hàng đó bán được ......... kg gạo.

Câu 1.5:

Một hình thang có đáy lớn là 40cm, cạnh đáy bé bằng 60% cạnh đáy lớn. Biết diện tích hình thang bằng 0,272. Độ dài đường cao của hình thang đó là .............m.

(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 1.6:

Tìm y biết: (74,25 + 0,75) x y = 131,5 + 18,5
Trả lời: y = ...........

Câu 1.7:

Một cửa hàng nhập về một số đường để bán nhân dịp Tết Nguyên đán. Buổi sáng, cửa hàng bán được 84kg đường bằng 60% tổng số đường nhập về. Buổi chiều bán được 47 kg đường. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki – lô – gam đường?
Trả lời: Cửa hàng còn lại ............. kg đường.

Câu 1.8:

Nam mua bút và vở hết 88000 đồng. Số tiền mua vở bằng 120% số tiền mua bút. 
Nam mua vở hết ........ đồng.

Câu 1.9:

Tìm x biết: (x + 2) + (x + 4) + (x + 6) + (x + 8) + ….. + (x + 50) + (x + 52) = 1092. 
Trả lời: x = ………….

Câu 1.10:

Có tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số đó là 4?
Trả lời: Có tất cả ........... số.

Bài 2: Đi tìm kho báu

Câu 2.1:
Cho tam giác có diện tích là 127,5cm2, cạnh đáy là 25cm. Tính diện tích hình vuông có cạnh là chiều cao của hình tam giác đó. 
Trả lời: Diện tích hình vuông là ……. cm2.
 

Câu 2.2:

Tính: Đề thi violympic toán lớp 5 vòng 18
Trả lời: A = .............

Nhập kết quả dưới dạng phân số tối giản.

Câu 2.3:

Có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho 2; 5 và 9? 
Trả lời: Có tất cả …… số.

Câu 2.4:

Cho hình bình hành ABCD có cạnh CD là 17cm, chiều cao là 6,8cm. Trên cạnh AB lấy điểm M bất kì. Nối M với C và M với D. Tính diện tích của hình tam giác MCD. 
Trả lời: Diện tích của hình tam giác MCD là ………cm2.

Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn.

Câu 2.5:

Cho một số tự nhiên có ba chữ số, trong đó chữ số hàng đơn vị là 8. Nếu chuyển chữ số đó lên đầu ta được một số mới có ba chữ số. Số mới đem chia cho số ban đầu được thương là 5 dư 25. Tìm số đó. 
Trả lời: Số đó là ……….

Bài 3: Cóc vàng tài ba

Câu 3.1:
Một trại chăn nuôi có tất cả 3160 con gà và con vịt. Sauk hi trại mua thêm 280 con gà và 140 con vịt thì số gà và số vịt bằng nhau. Hỏi lúc đầu trại đó có bao nhiêu con gà?

  • a. 1650 con
  • b. 1580 con
  • c. 1860 con
  • d. 1510 con

Câu 3.2:

Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 45km/giờ. Cùng lúc đó một xe máy đi từ B về A với vận tốc 30km/giờ. Sau 4 giờ 30 phút thì hai xe gặp nhau. Quãng đường AB dài là ……km.

  • a. 296km
  • b. 135km
  • c. 337,5km
  • d. 202,5km

Câu 3.3:

Khối lớp Năm của một trường tiểu học có 336 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng 4/3 số học sinh nữ. Hỏi khối lớp Năm có bao nhiêu học sinh nữ? 
Trả lời: Số học sinh nữ là …….. học sinh.

  • a. 192 học sinh
  • b. 104 học sinh
  • c. 144 học sinh
  • d. 204 học sinh

Câu 3.4:

Một hình thang có diện tích là 6,3mvà trung bình cộng của hai đáy bằng 9/8m. 
Chiều cao hình thang đó là: ………m.

  • a. 2,25m
  • b. 5,6m
  • c. 11,2m
  • d. 2,8mm

Câu 3.5:

Tính diện tích của một hình tròn biết nếu bán kính hình tròn đó giảm đi 20% thì diện tích hình tròn đó giảm đi 44,46m2
Trả lời: Diện tích hình tròn là ……..m2

  • a. 123,5m2
  • b. 112,3m2
  • c. 121,3m2
  • d. 132,5m2

Câu 3.6:

Một trường học có 1125 học sinh, biết rằng cứ 3 học sinh nam thì có 2 học sinh nữ. Tính số học sinh nam của trường đó. Trả lời: Số học sinh nam của trường đó là:  

  • a. 675 học sinh
  • b. 725 học sinh
  • c. 710 học sinh
  • d. 450 học sinh

Câu 3.7:

Trung bình cộng của ba số là 21. Số thứ nhất nhỏ hơn tổng của hai số kia là 15. Số thứ hai bằng nửa số thứ ba. Tìm số thứ ba. 
Trả lời: Số thứ ba là ………..

  • a. 24
  • b. 30
  • c. 26
  • d. 13

Câu 3.8:

Trong một trại chăn nuôi gia cầm, tổng số con vịt và số con ngan chiếm 55% tổng số con gia cầm, còn lại là 270 con gà. Trại đó có tất cả số gia cầm là …….con. 

  • a. 640 con
  • b. 600 con
  • c. 660 con
  • d. 680 con

Câu 3.9:

Hiện nay tuổi cha gấp 4 lần tuổi con. Trước đây 6 năm, tuổi cha gấp 13 lần tuổi con. Tính tuổi con hiện nay. Trả lời: Tuổi con hiện nay là ……..

  • a. 8 tuổi
  • b. 6 tuổi
  • c. 14 tuổi
  • d. 15 tuổi

Câu 3.10:

Một hình thang có diện tích là 60m2, có hiệu hai đáy là 4m. Hãy tính độ dài của cạnh đáy lớn, biết rằng nếu đáy lớn được tăng thêm 2m thì diện tích hình thang sẽ tăng thêm 6m2
Trả lời: Độ dài cạnh đáy lớn của hình thang đó là:  ................m.

  • a. 16m
  • b. 20m
  • c. 12m
  • d. 8m
1
4 tháng 4 2018

1 : 282

Bài 1: Hãy điền giá trị thích hợp vào chỗ chấm.Câu 1.1:Hiệu hai số là 423, biết rằng 50% số thứ nhất bằng 20% số thứ hai. Tìm số bé.Trả lời: Số bé là ..............Câu 1.2:Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 1050dm2, chiều cao là 5m. Tính chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó biết chiều rộng bằng 0,75 lần chiều dài.Trả lời: Chiều rộng hình hộp chữ nhật đó là...
Đọc tiếp

Bài 1: Hãy điền giá trị thích hợp vào chỗ chấm.

Câu 1.1:
Hiệu hai số là 423, biết rằng 50% số thứ nhất bằng 20% số thứ hai. Tìm số bé.
Trả lời: Số bé là ..............

Câu 1.2:

Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 1050dm2, chiều cao là 5m. Tính chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó biết chiều rộng bằng 0,75 lần chiều dài.
Trả lời: Chiều rộng hình hộp chữ nhật đó là ...........m.

(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 1.3:

Tính giá trị biểu thức: (0,872 : 2,18 + 4,578 : 3,27) x 3,02 – 2,707 = ……..

(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 1.4:

Một cửa hàng bán gạo, ngày thứ nhất bán 24 tạ gạo, như vậy bán kém ngày thứ hai là 12 tạ gạo. Ngày thứ ba bán bằng trung bình cộng của hai ngày đầu. Ngày thứ tư bán nhiều hơn trung bình cộng của ba ngày đầu là 2 tạ. Vậy ngày thứ tư cửa hàng đó bán được ......... kg gạo.

Câu 1.5:

Một hình thang có đáy lớn là 40cm, cạnh đáy bé bằng 60% cạnh đáy lớn. Biết diện tích hình thang bằng 0,272. Độ dài đường cao của hình thang đó là .............m.

(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 1.6:

Tìm y biết: (74,25 + 0,75) x y = 131,5 + 18,5
Trả lời: y = ...........

Câu 1.7:

Một cửa hàng nhập về một số đường để bán nhân dịp Tết Nguyên đán. Buổi sáng, cửa hàng bán được 84kg đường bằng 60% tổng số đường nhập về. Buổi chiều bán được 47 kg đường. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki – lô – gam đường?
Trả lời: Cửa hàng còn lại ............. kg đường.

Câu 1.8:

Nam mua bút và vở hết 88000 đồng. Số tiền mua vở bằng 120% số tiền mua bút. 
Nam mua vở hết ........ đồng.

Câu 1.9:

Tìm x biết: (x + 2) + (x + 4) + (x + 6) + (x + 8) + ….. + (x + 50) + (x + 52) = 1092. 
Trả lời: x = ………….

Câu 1.10:

Có tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số đó là 4?
Trả lời: Có tất cả ........... số.

Bài 2: Đi tìm kho báu

Câu 2.1:
Cho tam giác có diện tích là 127,5cm2, cạnh đáy là 25cm. Tính diện tích hình vuông có cạnh là chiều cao của hình tam giác đó. 
Trả lời: Diện tích hình vuông là ……. cm2.
 

Câu 2.2:

Tính: 
Trả lời: A = .............

Nhập kết quả dưới dạng phân số tối giản.

Câu 2.3:

Có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho 2; 5 và 9? 
Trả lời: Có tất cả …… số.

Câu 2.4:

Cho hình bình hành ABCD có cạnh CD là 17cm, chiều cao là 6,8cm. Trên cạnh AB lấy điểm M bất kì. Nối M với C và M với D. Tính diện tích của hình tam giác MCD. 
Trả lời: Diện tích của hình tam giác MCD là ………cm2.

Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn.

Câu 2.5:

Cho một số tự nhiên có ba chữ số, trong đó chữ số hàng đơn vị là 8. Nếu chuyển chữ số đó lên đầu ta được một số mới có ba chữ số. Số mới đem chia cho số ban đầu được thương là 5 dư 25. Tìm số đó. 
Trả lời: Số đó là ……….

Bài 3: Cóc vàng tài ba

Câu 3.1:
Một trại chăn nuôi có tất cả 3160 con gà và con vịt. Sauk hi trại mua thêm 280 con gà và 140 con vịt thì số gà và số vịt bằng nhau. Hỏi lúc đầu trại đó có bao nhiêu con gà?

  • a. 1650 con
  • b. 1580 con
  • c. 1860 con
  • d. 1510 con

Câu 3.2:

Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 45km/giờ. Cùng lúc đó một xe máy đi từ B về A với vận tốc 30km/giờ. Sau 4 giờ 30 phút thì hai xe gặp nhau. Quãng đường AB dài là ……km.

  • a. 296km
  • b. 135km
  • c. 337,5km
  • d. 202,5km

Câu 3.3:

Khối lớp Năm của một trường tiểu học có 336 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng 4/3 số học sinh nữ. Hỏi khối lớp Năm có bao nhiêu học sinh nữ? 
Trả lời: Số học sinh nữ là …….. học sinh.

  • a. 192 học sinh
  • b. 104 học sinh
  • c. 144 học sinh
  • d. 204 học sinh

Câu 3.4:

Một hình thang có diện tích là 6,3mvà trung bình cộng của hai đáy bằng 9/8m. 
Chiều cao hình thang đó là: ………m.

  • a. 2,25m
  • b. 5,6m
  • c. 11,2m
  • d. 2,8mm

Câu 3.5:

Tính diện tích của một hình tròn biết nếu bán kính hình tròn đó giảm đi 20% thì diện tích hình tròn đó giảm đi 44,46m2
Trả lời: Diện tích hình tròn là ……..m2

  • a. 123,5m2
  • b. 112,3m2
  • c. 121,3m2
  • d. 132,5m2

Câu 3.6:

Một trường học có 1125 học sinh, biết rằng cứ 3 học sinh nam thì có 2 học sinh nữ. Tính số học sinh nam của trường đó. Trả lời: Số học sinh nam của trường đó là:  

  • a. 675 học sinh
  • b. 725 học sinh
  • c. 710 học sinh
  • d. 450 học sinh

Câu 3.7:

Trung bình cộng của ba số là 21. Số thứ nhất nhỏ hơn tổng của hai số kia là 15. Số thứ hai bằng nửa số thứ ba. Tìm số thứ ba. 
Trả lời: Số thứ ba là ………..

  • a. 24
  • b. 30
  • c. 26
  • d. 13

Câu 3.8:

Trong một trại chăn nuôi gia cầm, tổng số con vịt và số con ngan chiếm 55% tổng số con gia cầm, còn lại là 270 con gà. Trại đó có tất cả số gia cầm là …….con. 

  • a. 640 con
  • b. 600 con
  • c. 660 con
  • d. 680 con

Câu 3.9:

Hiện nay tuổi cha gấp 4 lần tuổi con. Trước đây 6 năm, tuổi cha gấp 13 lần tuổi con. Tính tuổi con hiện nay. Trả lời: Tuổi con hiện nay là ……..

  • a. 8 tuổi
  • b. 6 tuổi
  • c. 14 tuổi
  • d. 15 tuổi

Câu 3.10:

Một hình thang có diện tích là 60m2, có hiệu hai đáy là 4m. Hãy tính độ dài của cạnh đáy lớn, biết rằng nếu đáy lớn được tăng thêm 2m thì diện tích hình thang sẽ tăng thêm 6m2
Trả lời: Độ dài cạnh đáy lớn của hình thang đó là:  ................m.

  • a. 16m
  • b. 20m
  • c. 12m
  • d. 8m
3
8 tháng 4 2017

Bài 1: Hãy điền giá trị thích hợp vào chỗ chấm.

Câu 1.1:
Hiệu hai số là 423, biết rằng 50% số thứ nhất bằng 20% số thứ hai. Tìm số bé.
Trả lời: Số bé là ..............

  • 282

Câu 1.2:

Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 1050dm2, chiều cao là 5m. Tính chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó biết chiều rộng bằng 0,75 lần chiều dài.
Trả lời: Chiều rộng hình hộp chữ nhật đó là ...........m.

(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

  • 0,45

Câu 1.3:

Tính giá trị biểu thức: (0,872 : 2,18 + 4,578 : 3,27) x 3,02 – 2,707 = ……..

(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

  • 2,729

Câu 1.4:

Một cửa hàng bán gạo, ngày thứ nhất bán 24 tạ gạo, như vậy bán kém ngày thứ hai là 12 tạ gạo. Ngày thứ ba bán bằng trung bình cộng của hai ngày đầu. Ngày thứ tư bán nhiều hơn trung bình cộng của ba ngày đầu là 2 tạ. Vậy ngày thứ tư cửa hàng đó bán được ......... kg gạo.

  • 3200

Câu 1.5:

Một hình thang có đáy lớn là 40cm, cạnh đáy bé bằng 60% cạnh đáy lớn. Biết diện tích hình thang bằng 0,272. Độ dài đường cao của hình thang đó là .............m.

(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

  • 0,85

Câu 1.6:

Tìm y biết: (74,25 + 0,75) x y = 131,5 + 18,5
Trả lời: y = ...........

  • 2

Câu 1.7:

Một cửa hàng nhập về một số đường để bán nhân dịp Tết Nguyên đán. Buổi sáng, cửa hàng bán được 84kg đường bằng 60% tổng số đường nhập về. Buổi chiều bán được 47 kg đường. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki – lô – gam đường?
Trả lời: Cửa hàng còn lại ............. kg đường.

  • 9

Câu 1.8:

Nam mua bút và vở hết 88000 đồng. Số tiền mua vở bằng 120% số tiền mua bút. 
Nam mua vở hết ........ đồng.

  • 48000

Câu 1.9:

Tìm x biết: (x + 2) + (x + 4) + (x + 6) + (x + 8) + ….. + (x + 50) + (x + 52) = 1092. 
Trả lời: x = ………….

  • 15

Câu 1.10:

Có tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số đó là 4?
Trả lời: Có tất cả ........... số.

  • 20
8 tháng 4 2017

bạn vào đây nhé Đề thi Violympic Toán lớp 5 vòng 18 năm 2015 - 2016

Câu 1: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 1dm; 18cm và chiều cao là 8cm. Tính diện tích hình thang đó?Trả lời: Diện tích hình thang đó là ...cm2A. 224B. 448C. 76D. 112Câu 2Tìm xx - 2,673 = 6,5 x 2,9Trả lời: x = ...A. 16,177B. 21,523C. 21,423D.191,173Câu 3Só dân ở một xã là 5000 người. Với mức tăng hàng năm là cứ 1000 người thì tăng thêm 21 người, vậy sau 1 năm dân số xã đó tăng thêm bao nhiêu...
Đọc tiếp

Câu 1: Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 1dm; 18cm và chiều cao là 8cm. Tính diện tích hình thang đó?
Trả lời: Diện tích hình thang đó là ...cm2

  • A. 224
  • B. 448
  • C. 76
  • D. 112

Câu 2

Tìm x
x - 2,673 = 6,5 x 2,9
Trả lời: x = ...

  • A. 16,177
  • B. 21,523
  • C. 21,423
  • D.191,173

Câu 3

Só dân ở một xã là 5000 người. Với mức tăng hàng năm là cứ 1000 người thì tăng thêm 21 người, vậy sau 1 năm dân số xã đó tăng thêm bao nhiêu người?
Trả lời: Dân số xã đó tăng thêm ... người

  • A. 26
  • B. 105
  • C. 150
  • D. 16

Câu 4

Kết quả của phép cộng: 13,68 + 4,59 là

  • A. 17,27
  • B. 18,27
  • C. 17,17
  • D. 18,17

Câu 5

1/5 = ...%

  • A. 10%
  • B. 2%
  • C. 15%
  • D. 20%

Câu 6

Tìm số bị chia trong một phép chia hết. Biết số bị chia gấp 11 lần thương và thương bằng 5 lần số chia.
Trả lời: Số bị chia là ...

  • A. 55
  • B. 11
  • C. 605
  • D. 505

Câu 7

30m8cm > ...cm
Trong các số sau, số thích hợp điền vào chỗ chấm là ...

  • A. 3080
  • B. 30800
  • C. 308
  • D. 3008

Câu 8

Một thửa ruộng hình thang có đáy lớn 75m, đáy bé bằng 2/3 đáy lớn, chiều cao hơn đáy bé 6,2m. Trung bình cứ 100m2 trong một năm cấy lúa thu được 72kg thóc. Hỏi số thóc thu được trong năm trên thửa ruộng đó là bao nhiêu ki-lô-gam?
Trả lời: Số thóc thu được là ...kg

  • A. 2529
  • B. 5058
  • C. 1132,2
  • D. 252900

Câu 9

Một miếng bìa hình tam giác có đáy là 9,8cm. Nếu kéo dài đáy thêm 1/2 độ dài của nó thì diện tích miếng bìa tăng thêm 12,74cm2. Tính diện tích miếng bìa đó?
Trả lời: Diện tích miếng bìa đó là ...cm2

  • A. 37,7
  • B. 75,4
  • C. 50,96
  • D. 25,48

Câu 10

  • A. 6,24
  • B. 12,48
  • C. 2,08
  • D. 4,16

 

5
16 tháng 2 2017

chịu cho nhiều thế bạn k cho mình nhé

16 tháng 2 2017

bạn đăng toàn bài dễ ko à.

I. Trắc nghiệmCâu 1:Chữ số 8 trong số thập phân 3,1876 có giá trị là:A. 8B. 8/10C. 8/100D. 8/1000Câu 2:Phân số 2/5 viết dưới dạng số thập phân là:A. 2,5B. 5,2C. 0,4D. 4,0Câu 3: 40% = ?A. 4/10B. 4/100C. 4/1000D. 4/10000Câu 4:Một cửa hàng bỏ ra 6 000 000 đồng tiền vốn. Biết cửa hàng đó lãi 15% tiền vốn. Vậy số tiền lãi là: A. 900 000 đB. 905 000 đC. 910 000 đD. 915 000 đCâu 5: Điền chữ số thích hợp vào chỗ...
Đọc tiếp

I. Trắc nghiệm

Câu 1:
Chữ số 8 trong số thập phân 3,1876 có giá trị là:

  • A. 8
  • B. 8/10
  • C. 8/100
  • D. 8/1000

Câu 2:

Phân số 2/5 viết dưới dạng số thập phân là:

  • A. 2,5
  • B. 5,2
  • C. 0,4
  • D. 4,0

Câu 3:

 40% = ?

  • A. 4/10
  • B. 4/100
  • C. 4/1000
  • D. 4/10000

Câu 4:

Một cửa hàng bỏ ra 6 000 000 đồng tiền vốn. Biết cửa hàng đó lãi 15% tiền vốn. Vậy số tiền lãi là: 

  • A. 900 000 đ
  • B. 905 000 đ
  • C. 910 000 đ
  • D. 915 000 đ

Câu 5: Điền chữ số thích hợp vào chỗ chấm

a. Độ dài của một đường tròn gọi là ......... của hình tròn đó.

b. Để tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật ta lấy ........... nhân ......... (cùng một đơn vị đo)

Dùng dấu ";" để ngăn cách giữa các cụm từ cần điền.

c. a x ..... = 1 x ...... = a

Viết lại hoàn chỉnh biểu thức trên vào ô trả lời bên dưới.

d. 3068g = ...... kg..... g

Câu 6: Các phép toán sau đúng hay sai?

a. 3,417 x 0,001 = 3,417

  • A. Đúng
  • B. Sai

b. 1000 = 125 : 0,25 x 2

  • A. Đúng
  • B. Sai

c. 7 giờ 40 phút : 4 = 1 giờ 55 phút

  • A. Đúng
  • B. Sai

d.

5km2 7hm2 = 50,7 km2 

  • A. Đúng
  • B. Sai

Câu 7: Tính:

a) 25,089 + 45,67 = ...........

b) 205,6 – 195,69 = ................

c) 106,97 x 8,7 = ..............

d) 9,52 : 6,8 = ...............

Câu 8: Tìm x, biết:

a) 105,6 – x = 29,04
Trả lời: x = .............

b) x : 7 = 4,5 x 3

Trả lời: x = ............

Câu 9:

Quãng đường AB dài 276km. Hai ô tô khởi hành cùng một lúc, một xe đi từ A đến B với vận tốc 42km/giờ, một xe đi từ B đến A với vận tốc 50km/giờ. Hỏi kể từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ hai ô tô gặp nhau.
Trả lời:
Hai ô tô gặp nhau sau ............. giờ.  

Câu 10:

Tính bằng cách thuận tiện nhất: Đề thi cuối kì 2 môn toán lớp 5
Trả lời: Giá trị của biểu thức trên là: .............

được ko đề để mk ôn tập

6
23 tháng 4 2018

1. C

2. C

3 . B

4 .5

6 . Đ , Đ , Đ , S

mình làm rồi nhưng có vài câu khác b nè. các b cho ý kiến nha

23 tháng 4 2018

Bài dễ nhưng dài quá  !

Bài 1: Hãy điền giá trị thích hợp vào chỗ chấm.Câu 1.1:Hiệu hai số là 423, biết rằng 50% số thứ nhất bằng 20% số thứ hai. Tìm số bé.Trả lời: Số bé là ..............Câu 1.2:Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 1050dm2, chiều cao là 5m. Tính chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó biết chiều rộng bằng 0,75 lần chiều dài.Trả lời: Chiều rộng hình hộp chữ nhật đó là...
Đọc tiếp

Bài 1: Hãy điền giá trị thích hợp vào chỗ chấm.

Câu 1.1:
Hiệu hai số là 423, biết rằng 50% số thứ nhất bằng 20% số thứ hai. Tìm số bé.
Trả lời: Số bé là ..............

Câu 1.2:

Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 1050dm2, chiều cao là 5m. Tính chiều rộng của hình hộp chữ nhật đó biết chiều rộng bằng 0,75 lần chiều dài.
Trả lời: Chiều rộng hình hộp chữ nhật đó là ...........m.

(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 1.3:

Tính giá trị biểu thức: (0,872 : 2,18 + 4,578 : 3,27) x 3,02 – 2,707 = ……..

(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 1.4:

Một cửa hàng bán gạo, ngày thứ nhất bán 24 tạ gạo, như vậy bán kém ngày thứ hai là 12 tạ gạo. Ngày thứ ba bán bằng trung bình cộng của hai ngày đầu. Ngày thứ tư bán nhiều hơn trung bình cộng của ba ngày đầu là 2 tạ. Vậy ngày thứ tư cửa hàng đó bán được ......... kg gạo.

Câu 1.5:

Một hình thang có đáy lớn là 40cm, cạnh đáy bé bằng 60% cạnh đáy lớn. Biết diện tích hình thang bằng 0,272. Độ dài đường cao của hình thang đó là .............m.

(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

Câu 1.6:

Tìm y biết: (74,25 + 0,75) x y = 131,5 + 18,5
Trả lời: y = ...........

Câu 1.7:

Một cửa hàng nhập về một số đường để bán nhân dịp Tết Nguyên đán. Buổi sáng, cửa hàng bán được 84kg đường bằng 60% tổng số đường nhập về. Buổi chiều bán được 47 kg đường. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki – lô – gam đường?
Trả lời: Cửa hàng còn lại ............. kg đường.

Câu 1.8:

Nam mua bút và vở hết 88000 đồng. Số tiền mua vở bằng 120% số tiền mua bút. 
Nam mua vở hết ........ đồng.

Câu 1.9:

Tìm x biết: (x + 2) + (x + 4) + (x + 6) + (x + 8) + ….. + (x + 50) + (x + 52) = 1092. 
Trả lời: x = ………….

Câu 1.10:

Có tất cả bao nhiêu số có 4 chữ số mà tổng các chữ số của mỗi số đó là 4?
Trả lời: Có tất cả ........... số.

Bài 2: Đi tìm kho báu

Câu 2.1:
Cho tam giác có diện tích là 127,5cm2, cạnh đáy là 25cm. Tính diện tích hình vuông có cạnh là chiều cao của hình tam giác đó. 
Trả lời: Diện tích hình vuông là ……. cm2.
 

Câu 2.2:

Tính: Đề thi violympic toán lớp 5 vòng 18
Trả lời: A = .............

Nhập kết quả dưới dạng phân số tối giản.

Câu 2.3:

Có tất cả bao nhiêu số có 3 chữ số chia hết cho 2; 5 và 9? 
Trả lời: Có tất cả …… số.

Câu 2.4:

Cho hình bình hành ABCD có cạnh CD là 17cm, chiều cao là 6,8cm. Trên cạnh AB lấy điểm M bất kì. Nối M với C và M với D. Tính diện tích của hình tam giác MCD. 
Trả lời: Diện tích của hình tam giác MCD là ………cm2.

Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn.

Câu 2.5:

Cho một số tự nhiên có ba chữ số, trong đó chữ số hàng đơn vị là 8. Nếu chuyển chữ số đó lên đầu ta được một số mới có ba chữ số. Số mới đem chia cho số ban đầu được thương là 5 dư 25. Tìm số đó. 
Trả lời: Số đó là ……….

Bài 3: Cóc vàng tài ba

Câu 3.1:
Một trại chăn nuôi có tất cả 3160 con gà và con vịt. Sauk hi trại mua thêm 280 con gà và 140 con vịt thì số gà và số vịt bằng nhau. Hỏi lúc đầu trại đó có bao nhiêu con gà?

  • a. 1650 con
  • b. 1580 con
  • c. 1860 con
  • d. 1510 con

Câu 3.2:

Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 45km/giờ. Cùng lúc đó một xe máy đi từ B về A với vận tốc 30km/giờ. Sau 4 giờ 30 phút thì hai xe gặp nhau. Quãng đường AB dài là ……km.

  • a. 296km
  • b. 135km
  • c. 337,5km
  • d. 202,5km

Câu 3.3:

Khối lớp Năm của một trường tiểu học có 336 học sinh, trong đó số học sinh nam bằng 4/3 số học sinh nữ. Hỏi khối lớp Năm có bao nhiêu học sinh nữ? 
Trả lời: Số học sinh nữ là …….. học sinh.

  • a. 192 học sinh
  • b. 104 học sinh
  • c. 144 học sinh
  • d. 204 học sinh

Câu 3.4:

Một hình thang có diện tích là 6,3mvà trung bình cộng của hai đáy bằng 9/8m. 
Chiều cao hình thang đó là: ………m.

  • a. 2,25m
  • b. 5,6m
  • c. 11,2m
  • d. 2,8mm

Câu 3.5:

Tính diện tích của một hình tròn biết nếu bán kính hình tròn đó giảm đi 20% thì diện tích hình tròn đó giảm đi 44,46m2
Trả lời: Diện tích hình tròn là ……..m2

  • a. 123,5m2
  • b. 112,3m2
  • c. 121,3m2
  • d. 132,5m2

Câu 3.6:

Một trường học có 1125 học sinh, biết rằng cứ 3 học sinh nam thì có 2 học sinh nữ. Tính số học sinh nam của trường đó. Trả lời: Số học sinh nam của trường đó là:  

  • a. 675 học sinh
  • b. 725 học sinh
  • c. 710 học sinh
  • d. 450 học sinh

Câu 3.7:

Trung bình cộng của ba số là 21. Số thứ nhất nhỏ hơn tổng của hai số kia là 15. Số thứ hai bằng nửa số thứ ba. Tìm số thứ ba. 
Trả lời: Số thứ ba là ………..

  • a. 24
  • b. 30
  • c. 26
  • d. 13

Câu 3.8:

Trong một trại chăn nuôi gia cầm, tổng số con vịt và số con ngan chiếm 55% tổng số con gia cầm, còn lại là 270 con gà. Trại đó có tất cả số gia cầm là …….con. 

  • a. 640 con
  • b. 600 con
  • c. 660 con
  • d. 680 con

Câu 3.9:

Hiện nay tuổi cha gấp 4 lần tuổi con. Trước đây 6 năm, tuổi cha gấp 13 lần tuổi con. Tính tuổi con hiện nay. Trả lời: Tuổi con hiện nay là ……..

  • a. 8 tuổi
  • b. 6 tuổi
  • c. 14 tuổi
  • d. 15 tuổi

Câu 3.10:

Một hình thang có diện tích là 60m2, có hiệu hai đáy là 4m. Hãy tính độ dài của cạnh đáy lớn, biết rằng nếu đáy lớn được tăng thêm 2m thì diện tích hình thang sẽ tăng thêm 6m2
Trả lời: Độ dài cạnh đáy lớn của hình thang đó là:  ................m.

  • a. 16m
  • b. 20m
  • c. 12m
  • d. 8m

 

 

0
11 tháng 8 2016

121 nha bạn.

LƯU Ý

Các bạn học sinh KHÔNG ĐƯỢC đăng các câu hỏi không liên quan đến Toán, hoặc các bài toán linh tinh gây nhiễu diễn đàn. Online Math có thể áp dụng các biện pháp như trừ điểm, thậm chí khóa vĩnh viễn tài khoản của bạn nếu vi phạm nội quy nhiều lần.

Chuyên mục Giúp tôi giải toán dành cho những bạn gặp bài toán khó hoặc có bài toán hay muốn chia sẻ. Bởi vậy các bạn học sinh chú ý không nên gửi bài linh tinh, không được có các hành vi nhằm gian lận điểm hỏi đáp như tạo câu hỏi và tự trả lời rồi chọn đúng.

Mỗi thành viên được gửi tối đa 5 câu hỏi trong 1 ngày

Các câu hỏi không liên quan đến toán lớp 1 - 9 các bạn có thể gửi lên trang web h.vn để giải đáp tốt hơn . 

Cho Tìm y, biết A là một số tự nhiên.Trả lời: Giá trị của y là .............8Câu 2:Cho: Tìm: Trả lời:  =573,478Câu 3:Ở một nhà máy có ba tổ công nhân. Nếu lấy 20% số công nhân ở tổ một chia đều cho hai tổ còn lại thì số công nhân ba tổ bằng nhau. Nếu tổ một có thêm 8 công nhân thì số công nhân của tổ một bằng tổng số công nhân của hai tổ kia. Hỏi tổ một có bao...
Đọc tiếp

Cho 
Tìm y, biết A là một số tự nhiên.
Trả lời: Giá trị của y là .............

  • 8

Câu 2:

Cho: 
Tìm: 

Trả lời:  =

  • 573,478

Câu 3:

Ở một nhà máy có ba tổ công nhân. Nếu lấy 20% số công nhân ở tổ một chia đều cho hai tổ còn lại thì số công nhân ba tổ bằng nhau. Nếu tổ một có thêm 8 công nhân thì số công nhân của tổ một bằng tổng số công nhân của hai tổ kia. Hỏi tổ một có bao nhiêu công nhân?
Trả lời. Tổ một có ............ công nhân.

  • 20

Câu 4:

Hai người cùng làm chung một công việc sau 12 giờ thì hoàn thành. Nếu người thứ nhất làm một mình 2/3 công việc thì mất 10 giờ. Hỏi một mình người thứ hai làm 1/3 công việc còn lại hết bao lâu?
Trả lời: Một mình người thứ hai làm 1/3 công việc còn lại hết .................. giờ.

  • 20

Câu 5:

Hãy cho biết trong dãy số: 1; 2; 3; 4; 5; ...; 2016 có tất cả bao nhiêu chữ số 8?
Trả lời. Dãy số trên có ................ chữ số 8.

  • 601

Câu 6:

Cho 4 số tự nhiên có tổng bằng 2192. Nếu xoá chữ số hàng đơn vị của số thứ nhất ta được số thứ hai. Nếu xoá chữ số hàng đơn vị của số thứ hai ta được số thứ ba. Nếu xoá chữ số hàng đơn vị của số thứ ba ta được số thứ tư. Tìm số thứ nhất.
Trả lời: Số thứ nhất là ............

  • 1975

Câu 7:

Hình thang ABCD có đáy nhỏ AB = 2/3 đáy lớn CD. Hai đường chéo AC và BD cắt nhau tại I. Biết diện tích tam giác CID lớn hơn diện tích tam giác AIB là 193 cm2. Tính diện tích hình thang ABCD.
Trả lời: Diện tích hình thang ABCD là ........................cm2.

  • 965

Câu 8:

Giá xăng tháng ba so với tháng hai tăng 15%. Giá xăng tháng tư so với giá xăng tháng ba lại giảm đi 15%. Hỏi giá xăng tháng tư so với tháng hai giảm đi bao nhiêu phần trăm?
Trả lời: Giá xăng tháng tư so với giá xăng tháng hai giảm đi .......... %.

  • 2,25

Câu 9:

Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 40 km/giờ. Sau khi đi được 15 phút, xe máy gặp ô tô đi từ B đến A với vận tốc 50 km/giờ. Sau khi đến A, ô tô nghỉ 30 phút rồi lại tiếp tục quay về B và đuổi kịp xe máy cách B 30km. Tính quãng đường AB.
Trả lời: Quãng đường AB dài là ............... km.

  • 220

Câu 10:

Cho tam giác ABC, có D và E lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và AC. M là một điểm bất kì trên cạnh BC. Nối A với M, D với E cắt nhau tại I. Biết diện tích tam giác IDM bằng 1/16 diện tích tam giác ABC. Tính tỉ số BC/BM.
Trả lời: Tỉ số BC/BM = .....................

  • 4

Lâu lắm rồi mình với viết các cậu xem đi 

0
                                                                            Đáp án vòng 16 VN.DocCâu 1.1:Một bể chứa nước hình lập phương có cạnh là 1,4m. Bể đang chứa 392l nước. Tính chiều cao phần bể còn trống (biết 1dm3 = 1lít)Trả lời: Chiều cao phần bể còn trống là       12       dm. Câu 1.2:Kết quả của phép tính: 12 giờ 15 phút + 9 giờ 45 phút =       22      ...
Đọc tiếp

                                                                            Đáp án vòng 16 VN.Doc

Câu 1.1:
Một bể chứa nước hình lập phương có cạnh là 1,4m. Bể đang chứa 392l nước. Tính chiều cao phần bể còn trống (biết 1dm3 = 1lít)
Trả lời: Chiều cao phần bể còn trống là       12       dm.

 

Câu 1.2:

Kết quả của phép tính: 12 giờ 15 phút + 9 giờ 45 phút =       22       giờ

 

Câu 1.3:

Giá tiền 1kg gạo tẻ là 7200 đồng và bằng 80% giá tiền 1kg gạo nếp. 
Vậy giá tiền 1kg gạo nếp là      9000     đồng

 

Câu 1.4:

Một mảnh vườn hình chữ nhật có diện tích là 176,4mvà chiều rộng là 10,5m. 
Chu vi mảnh vườn đó là     5460     cm

 

Câu 1.5:

Trung bình cộng của ba số là 4,5. Trung bình cộng của số thứ nhất và số thứ hai là 4,15. Trung bình cộng của số thứ hai và số thứ ba là 4,9. Tìm số thứ nhất 
Trả lời: Số thứ nhất là     3,7    

(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

 

Câu 1.6:

Một bánh xe có đường kính là 650mm. Bánh xe đó lăn trên một đoạn đường dài 2,041km.
Vậy bánh xe đó đã lăn được      1000      vòng.

 

Câu 1.7:

Một người đi từ A lúc 6 giờ 12 phút và đến B lúc 10 giờ. Dọc đường người đó nghỉ mất 18 phút. Hỏi người đó đi từ A đến B (không kể thời gian nghỉ) mất bao lâu?
Trả lời: 
Người đó đi từ A đến B (không kể thời gian nghỉ) mấtgiờ.

(Nhập kết quả dưới dạng số thập phân thu gọn)

 

Câu 1.8:

Một đội công nhân có 9 người dự định sửa con đường xong trong 16 ngày. Nhưng do được bổ sung thêm người nên đội đã hoàn thành công việc sớm hơn dự định là 4 ngày. Tính số người được bổ sung thêm, biết sức làm của mỗi người như nhau. 
Trả lời: 
Số người bổ sung thêm là ............ người

27

  • 3

Câu 1.9:

Cho tam giác ABC có diện tích là 160cm2. M là điểm giữa của cạnh AB. Trên AC lấy điểm N sao cho AN = AC/4. Vậy diện tích tam giác AMN là ..............cm2.

20

  • 20

Câu 1.10:

Một hình thoi có diện tích là 1,375m2 và chu vi của hình thoi đó là 5,5m. 
Vậy chiều cao của hình thoi đó là ............. cm

100

  • 100

Bài 2: Đỉnh núi trí tuệ

Câu 2.1:
Tính diện tích của một hình chữ nhật biết chiều dài hơn chiều rộng là 20cm và chu vi của hình chữ nhật đó là 120cm.
Trả lời:
Diện tích của hình chữ nhật là .............. cm2.

0,08

  • 800

Câu 2.2:

Lớp 5A có số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ là 8 em. Tìm số học sinh nam biết số học sinh nữ bằng 5/12 tổng số học sinh cả lớp.
Trả lời:
Số học sinh nam là ………… em.

28

  • 28

Câu 2.3:

Một hình tròn có chu v là 376,8cm. Vậy diện tích hình tròn đó là ……………cm2.

11304

  • 11304

Câu 2.4:

Trung bình cộng của hai phân số là 25/38. Phân số thứ nhất là 11/19.
Vậy phân số thứ hai là …………..

Nhập kết quả dưới dạng phân số tối giản.

14/19

  • 14/19

Câu 2.5:

Một hình thang có diện tích là 218,7cm2. Cạnh đáy bé bằng 4/5 cạnh đáy lớn và hiệu của hai cạnh đáy là 3,6cm. Vậy chiều cao của hình thang đó là ……………. cm.

Nhập kết quả dưới dạng số thập phân rút gọn.

13,5

  • 13,5

Câu 2.6:

Một viên gạch hình hộp chữ nhật dài 25cm, rộng 12cm, cao 6cm. Hỏi viên gạch đó nặng bao nhiêu ki-lô-gam, biết rằng 2cm3 gạch nặng 2 gam? 
Trả lời: 
Viên gạch đó nặng ……….. kg.

1,8

  • 1,8

Câu 2.7:

Kết quả của phép tính: 3 giờ 6 phút + 5 giờ 48 phút = …………….giờ.

8,9

  • 8,9

Câu 2.8:

Một máy cày ngày thứ nhất cày được 1/5 cánh đồng. Ngày thứ hai cày được 4/9 cánh đồng. Hỏi máy cày còn phải cày bao nhiêu phần cánh đồng nữa thì mới xong? 
Trả lời: 
Máy cày còn phải cày ………….cánh đồng.

Nhập kết quả dưới dạng phân số tối giản.

16/45

  • 16/45

Câu 2.9:

Kết quả của phép tính:
13 ngày 15 giờ - 5 ngày 21 giờ = ………….giờ.

291

  • 186

Câu 2.10:

Một người bán trứng, ngày đầu bán 1/3 số trứng và 4 quả. Ngày thứ hai bán 10/17 số trứng còn lại. Ngày thứ ba bán được 28 quả thì vừa hết. 
Vậy người đó đã bán được tất cả …………… quả trứng.

108

  • 108

Bài 3: Vượt chướng ngại vật

Câu 3.1:
Ô tô thứ nhất chở 3500kg gạo, như vậy chở ít hơn ô tô thứ hai là 5 tạ gạo. Ô tô thứ ba chở được một số gạo bằng trung bình cộng của hai ô tô đầu. 
Vậy trung bình mỗi ô tô chở được ………….tạ gạo.

Nhập kết quả dưới dạng số thập phân rút gọn

37,5

  • 37,5

Câu 3.2:

Một hồ nước dài 2m, rộng 1,6m và sâu 0,8m. Hồ hiện đang chứa ¾ là nước. Hỏi phải đổ thêm vào hồ bao nhiêu lít nước nữa để đầy hồ? 
Trả lời: 
Phải đổ thêm vào hồ …………. lít nước.

640

  • 640

Câu 3.3:

Tính tổng của tất cả các số có hai chữ số mà mỗi số đó chia hết cho 5.
Trả lời:
Tổng của tất cả các số có hai chữ số chia hết cho 5 là: ..............

945

  • 945

Câu 3.4:

Kết quả của phép tính: 15 ngày 6 giờ - 2 ngày 11 giờ = …………giờ.

307

  • 307

Câu 3.5:

Trong đợt “Ủng hộ người nghèo” của trường, lúc đầu lớp 5A và 5B góp được 356 quyển vở. Sau đó lớp 5A góp thêm 54 quyển vở nữa, tính ra lớp 5A góp nhiều hơn lớp 5B là 24 quyển vở. Hỏi lớp 5A góp bao nhiêu quyển vở? 
Trả lời: 
Lớp 5A góp được …………. quyển vở.

24

  • 217
1
28 tháng 2 2017

có đáp án đúng trong bài làm bạn làm xong đó