Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Tham khảo :
a) - Cánh đồng: khoảng đất rộng và bằng phẳng, dùng để cày cấy, trồng trọt.
- Tượng đồng: làm bằng kim loại có màu đỏ, dễ dát mỏng và kéo sợi, thường dùng làm dây điện và chế hợp kim.
- Một nghìn đồng: đơn vị tiền Việt Nam.
b) - Hòn đá: Khoáng vật có thể đặc, rắn, giòn, thường kết thành tảng lớn, hợp phần của vỏ trái đất, dùng lát đường, vật liệu xây dựng nhà cửa, công trình kiến trúc.
- Đá bóng: đưa nhanh chân và hất mạnh bóng cho xa ra hoặc đưa bóng vào khung thành đối phương.
c) - Ba và má: bố, cha, thầy, mẹ, u, bầm… - một trong những cách xưng hô đối với người sinh thành ra mình.
- Ba tuổi: biểu thị số năm sinh sống trên đời là 3.
Tham khảo
a) - Cánh đồng: khoảng đất rộng và bằng phẳng, dùng để cày cấy, trồng trọt.
- Tượng đồng: làm bằng kim loại có màu đỏ, dễ dát mỏng và kéo sợi, thường dùng làm dây điện và chế hợp kim.
- Một nghìn đồng: đơn vị tiền Việt Nam.
b) - Hòn đá: Khoáng vật có thể đặc, rắn, giòn, thường kết thành tảng lớn, hợp phần của vỏ trái đất, dùng lát đường, vật liệu xây dựng nhà cửa, công trình kiến trúc.
- Đá bóng: đưa nhanh chân và hất mạnh bóng cho xa ra hoặc đưa bóng vào khung thành đối phương.
c) - Ba và má: bố, cha, thầy, mẹ, u, bầm… - một trong những cách xưng hô đối với người sinh thành ra mình.
- Ba tuổi: biểu thị số năm sinh sống trên đời là 3.
( hơi sai sai cái này lớp 5 học r mà
Phụ mẫu, thánh đường, giang sơn, đại đường, khán giả, háo chiến, nhân ái, hạnh phúc, tử, trang phục, nương tử, huynh đệ, mỹ nhân, hải đăng, quốc ca, quốc kỳ, nhất, nhị, tam, nam nhân, nữ nhân,
xấu - kinh tởm
nhỏ- bé
chỉ màu tím - ?????
Chúc bạn học tốt
a.từ ghép
b.ông cha,tổ tiên,cội nguồn,...
c.chị em,dì cháu,bạn bè,...
a) Các từ nguồn góc, con cháu thuộc kiểu cấu tạo từ ghép.
b) Các từ đồng nghĩa với từ nguồn gốc là: tổ tiên, cội nguồn,....
c) tổ tiên, cội nguồn,...
d) cha mẹ, chú cháu, chú dì, cậu mợ, bà cháu,...
Các từ đồng nghĩa với các từ đã cho:
Phi cơ: máy bay
Tàu hỏa: đoàn tàu, toa tàu
Có thai: mang bầu, đang mang thai
Sân bay: cảng hàng không, trạm bay
Đứng đầu: dẫn đầu, lãnh đạo
Ăn: ăn uống, tiêu thụ
Chết: qua đời, mất
Nhóm từ đồng nghĩa hoàn toàn:
phi cơ - máy bay
tàu hỏa - đoàn tàu
có thai - mang bầu
sân bay - cảng hàng không
đứng đầu - dẫn đầu
ăn - ăn uống
chết - qua đời
Nhóm từ đồng nghĩa không hoàn toàn:
có thai - đang mang thai (có thể chỉ khác nhau về cách diễn đạt)
ăn - tiêu thụ (có thể chỉ khác nhau về ngữ cảnh sử dụng)
chết - mất
đứng đầu - lãnh đạo
Dưới đây là các từ đồng nghĩa với các từ đã cho:
Phi cơ: máy bay, máy bay phản lực.Tàu hỏa: đoàn tàu, xe lửa.Có thai: mang bầu, mang thai.Sân bay: cảng hàng không, trạm bay.Đứng đầu: dẫn đầu, lãnh đạo.Ăn: ăn uống, tiêu thụ.Chết: qua đời, mất.Nhóm từ đồng nghĩa hoàn toàn: máy bay, đoàn tàu, mang bầu, cảng hàng không, dẫn đầu, ăn uống, qua đời.
Nhóm từ đồng nghĩa không hoàn toàn: máy bay phản lực, xe lửa, mang thai, trạm bay, lãnh đạo, tiêu thụ, mất.
Nghiã gốc : -Chạy thi 100 mét
- Đồng hồ chạy nhanh 10 phút
Nghĩa chuyển :- Các nghĩa còn lại
Nghĩa của các từ bạn lên từ điển nha
1 . Nghĩa gốc của từ chạy là : - Chạy thi 100 mét ; Các câu còn lại là nghĩa chuyển .
2 . Bác Tư mới mua 1 cái cày
Ồ ! Cái cày này trông mới quá !
Bác Hai đang cày ruộng bằng con trâu .
Con trâu này đang được Bác Hai dùng để cày ruộng .
B, Các bác , các cô đang gói từng gói chè .
Mọi người đang gói chè rất vội vàng .
Mẹ em vừa mua ba gói chè .
Em đã ăn hết ba gói chè .
* Hok tốt !
liên thanh - ko có bạn xem lại từ nhá
hỏa lưu - bạn cx xem lại từ nhá
me - mợ ( hai từ này đều có nghĩa là để chỉ cách gọi mẹ )
heo - lợn
ba - bố
má - mẹ
Chúc bạn học tốt
Hashtag #EYALC333