Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
He, She, I, me, they, we, you, my,...
Còn nhiều lắm nhưng đây là mấy từ hay dùng thôi, chúc bạn học tốt :)
tall, short , strong, weak, fat,skinny, beautiful,ugly,friendly,..
- Avocado: /¸ævə´ka:dou/: bơ
- Apple: /’æpl/: táo
- Orange: /ɒrɪndʒ/: cam
- Banana: /bə’nɑ:nə/: chuối
- Grape: /greɪp/: nho
- Grapefruit (or pomelo) /’greipfru:t/: bưởi
- Starfruit: /’stɑ:r.fru:t/: khế
- Mango: /´mæηgou/: xoài
- Pineapple: /’pain,æpl/: dứa, thơm
- Mangosteen: /ˈmaŋgəstiːn/: măng cụt
- Mandarin (or tangerine): /’mændərin/: quýt
- Kiwi fruit: /’ki:wi:fru:t/: kiwi
- Kumquat: /’kʌmkwɔt/: quất
- Jackfruit: /’dʒæk,fru:t/: mít
- Durian: /´duəriən/: sầu riêng
- Lemon: /´lemən/: chanh vàng
- Lime: /laim/: chanh vỏ xanh
- Papaya (or pawpaw): /pə´paiə/: đu đủ
- Soursop: /’sɔ:sɔp/: mãng cầu xiêm
- Custard-apple: /’kʌstəd,æpl/: mãng cầu (na)
- Plum: /plʌm/: mận
- Apricot: /ˈæ.prɪ.kɒt/: mơ
- Peach: /pitʃ/: đào
- Cherry: /´tʃeri/: anh đào
- Sapota: sə’poutə/: sapôchê
- Rambutan: /ræmˈbuːtən/: chôm chôm
- Coconut: /’koukənʌt/: dừa
- Guava: /´gwa:və/: ổi
- Pear: /peə/: lê
- Fig: /fig/: sung
- Dragon fruit: /’drægənfru:t/: thanh long
- Melon: /´melən/: dưa
- Watermelon: /’wɔ:tə´melən/: dưa hấu
- Lychee (or litchi): /’li:tʃi:/: vải
- Longan: /lɔɳgən/: nhãn
- Pomegranate: /´pɔm¸grænit/: lựu
- Berry: /’beri/: dâu
- Strawberry: /ˈstrɔ:bəri/: dâu tây
- Passion-fruit: /´pæʃən¸fru:t/: chanh dây
- Persimmon: /pə´simən/: hồng
- Tamarind: /’tæmərind/: me
- Cranberry: /’krænbəri/: quả nam việt quất
- Jujube: /´dʒu:dʒu:b/: táo ta
- Dates: /deit/: quả chà là
- Green almonds: /gri:n ‘ɑ:mənd/: quả hạnh xanh
- Ugli fruit: /’ʌgli’fru:t/: quả chanh vùng Tây Ấn
- Citron: /´sitrən/: quả thanh yên
- Currant: /´kʌrənt/: nho Hy Lạp
- Ambarella: /’æmbə’rælə/: cóc
- Indian cream cobra melon: /´indiən kri:m ‘koubrə ´melən/: dưa gang
- Hk tốt
# LinhThuy ^ ^
STT | Từ vựng | Nghĩa |
1 | Accountant | Kế toán |
2 | Actor | Nam diễn viên |
3 | Actress | Nữ diễn viên |
4 | Architect | Kiến trúc sư |
5 | Artist | Họa sĩ |
6 | Assembler | Công nhân lắp ráp |
7 | Astronomer | Nhà thiên văn học |
8 | Author | Nhà văn |
9 | Babysister | Người giữ trẻ hộ |
10 | Baker | Thợ làm bánh mì |
11 | Barber | Thợ hớt tóc |
12 | Bartender | Người pha rượu |
13 | Bricklayer | Thợ nề/ thợ hồ |
14 | Business man | Nam doanh nhân |
15 | Business woman | Nữ doanh nhân |
16 | Bus driver | Tài xế xe bus |
17 | Butcher | Người bán thịt |
18 | Carpenter | Thợ mộc |
19 | Cashier | Nhân viên thu ngân |
20 | Chef/ Cook | Đầu bếp |
21 | Child day-care worker | Giáo viên nuôi dạy trẻ |
22 | Cleaner | Người dọn dẹp 1 khu vực hay một nơi ( như ở văn phòng) |
23 | Computer software engineer | Kĩ sư phần mềm máy tính |
24 | Construction worker | Công nhân xây dựng |
25 | Custodian/ Janitor | Người quét dọn |
26 | Customer service representative | Người đại diện của dịch vụ hỗ trợ khách hàng |
27 | Data entry clerk | Nhân viên nhập liệu |
28 | Delivery person | Nhân viên giao hàng |
29 | Dentist | Nha sĩ |
30 | Designer | Nhà thiết kế |
bn lên google dịch nha hay mk cho bn các nghề tiếng việt sau bn lên dịch nhé
dress | váy liền |
skirt | chân váy |
miniskirt | váy ngắn |
blouse | áo sơ mi nữ |
stockings | tất dài |
tights | quần tất |
socks | tất |
high heels (high-heeled shoes) | giày cao gót |
sandals | dép xăng-đan |
stilettos | giày gót nhọn |
trainers | giầy thể thao |
wellingtons | ủng cao su |
slippers | dép đi trong nhà |
shoelace | dây giày |
boots | bốt |
leather jacket | áo khoác da |
gloves | găng tay |
vest | áo lót ba lỗ |
underpants | quần lót nam |
knickers | quần lót nữ |
bra | quần lót nữ |
blazer | áo khoác nam dạng vét |
swimming costume | quần áo bơi |
pyjamas | bộ đồ ngủ |
nightie (nightdress) | váy ngủ |
dressing gown | áo choàng tắm |
bikini | bikini |
hat | mũ |
baseball cap | mũ lưỡi trai |
scarf | khăn |
overcoat | áo măng tô |
jacket | áo khoác ngắn |
trousers (a pair of trousers) | quần dài |
suit | bộ com lê nam hoặc bộ vét nữ |
shorts | quần soóc |
jeans | quần bò |
shirt | áo sơ mi |
tie | cà vạt |
t-shirt | áo phông |
raincoat | áo mưa |
anorak | áo khoác có mũ |
pullover | áo len chui đầu |
sweater | áo len |
cardigan | áo len cài đằng trước |
jumper | áo len |
boxer shorts | quần đùi |
top | áo |
thong | quần lót dây |
dinner jacket | com lê đi dự tiệc |
bow tie | nơ thắt cổ áo nam |
morning,afternoon,tonight,today,yesterday,last weekend,last week,tomorrow
K mik nha!!!!
soft out going kind quiet wise clever lazy funny brave shy mean
crazy cold mad strict taful sincere easy going polite loyal
Chúc bạn học giỏi nha !
Brave: Anh hùng
Careful: Cẩn thận
Cheerful: Vui vẻ
Easy going: Dễ gần.
Exciting: Thú vị
Friendly: Thân thiện.
Funny: Vui vẻ
Generous: Hào phóng
Hardworking: Chăm chỉ.
Kind: Tốt bụng.
Out going: Cởi mở.
Polite: Lịch sự.
Quiet: Ít nói
Smart = intelligent: Thông minh.
Sociable: Hòa đồng.
Soft: Dịu dàng
Talented: Tài năng, có tài.
Ambitious: Có nhiều tham vọng
Cautious: Thận trọng.
Competitive: Cạnh tranh, đua tranh
Confident: Tự tin
Serious: Nghiêm túc.
Creative: Sáng tạo
Dependable: Đáng tin cậy
Enthusias: Hăng hái, nhiệt tình
Extroverted: hướng ngoại
Introverted: Hướng nội
Imaginative: giàu trí tưởng tượng
Observant: Tinh ý
Where does the Santa Claus come from ?
Ông già Noel đến từ đâu ?
k mình nha
There are several holidays held in a year. It is Christmas holiday that is interesting. Christmas occurs on 24 and 25th December but it starts from the beginning of the month. During Christmas, people are more friendly and gentle with each other because they believe to have a happier life without sorrow. I enjoy decorating Christmas tree and walk around the streets looking at the buildings and the trees around the city such as in squares and parks, shops and offices
That friend did not have to go to the same school, nor did he have to study in the same class that he used to in a special case.
Every afternoon after school. Thu Ha often sees a ragged girl dressed for the sale of popcorn. And so afternoon Ha also met. One day it was raining big wind, lightning thunder but the girl still sells burns. Seeing the girl who sold her soggy wet clothes, she pulled up her raincoat, and from that moment on, the two of them met. That day Ha asked as he went:
- What is your name? How are you going to sell popcorn every day?
The other friend said tears:
- My name is Mai. Because too poor, father is anti-American martyrs, brothers and sisters, I have to sell burns make money to buy clothes and school supplies.
Honestly, the Ha is no better than the Mai. Ha suddenly remembered his new grandfather shirt. No idea, that evening Ha gave the idea to exchange with his father, Ha Ha agreed. The following day Ha brought out ideas to exchange with Mai but Mai has refused.
- Thank you but I tried to work and from there buy.
From that day on, I do not know why Mai does not sell maize in this street anymore. Ha hope to meet Mai once but ... it is very difficult. One day later, Ha suddenly met Mai in the city's best students. He saw Mai dressed up in a rush running on the school grounds. Ha happily ran back to hug Mai. You do not think each other hugging each other apart. They ran into the room to prepare the competition. Ha sit behind Mai two rows of seats. The first part of the test is done Ha Ha but a difficult math problem to think forever. Zhenhe sweat sheet. Ha looked up to see Mai writing lia lia. He tried to read the problem again and concentrated on the thought but still did not find the solution. Suddenly from a bundle of paper round is thrown straight in front of the table Ha. Rolled slowly down the Ha and Ha see Mai wink as a sign for Ha one. Ha picked up the intention to see but suddenly remembered the story of the day before the new acquaintance. Ha remember Mai said:
"Thank you ... but I want to work on my own to buy new clothes and school supplies," Ha did not pick up anymore but let the paper roll slowly to the ground. He tried to read the math again and finally found the solution. Ha wrote a circuit, just finished Ha finished the test is also at the drum sound a long beep signaling the end of the test. Out about trying to come closer to Ha, Mai softly told you:
- You are awkward to want to help you. But now I think I really regret. It is better to walk with your legs and your mind.
You two step together. It is blue and clear.
xe hơi
xe tải
xe buýt
xe đạp
xe máy
xe lửa
tàu điện ngầm
máy bay phản lực
tàu du lịch
tàu chở hàng
tàu cánh ngầm
máy bay trực thăng
tên lửa
khinh khí cầu
thuyền buồm
máy bay xài động cơ cánh quạt
1. road / roʊd /: đường
2. traffic / ˈtræfɪk /: giao thông
3. vehicle / ˈviːəkl /: phương tiện
4. roadside / ˈroʊdsaɪd /: lề đường
5. car hire / kɑːr ˈhaɪər /: thuê xe
6. oil / ɔɪl /: dầu
7. petrol / ˈpetrəl /: xăng
8. jack / dʒæk /: đòn bẩy
9. traffic jam / ˈtræfɪk dʒæm /: tắc đường
10. road map / roʊd mæp /: bản đồ đường đi