Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Kiến thức: Chức năng giao tiếp
Giải thích: Lễ tân: “ Chào buổi sáng.”
Chris: “ Chào buổi sáng. Tôi đến để gặp bà Dabria”.
see (v): nhìn visit (v): thăm, gặp
do business with: kinh doanh với hold a talk with: nói chuyện
Đáp án: B
Đáp án B
Nhân viên lễ tân: “Chào buổi sáng.”
Chris: “Chào buổi sáng. Thôi đến thăm bà Dabria.”
Các đáp án còn lại:
A. (to) see: nhìn
C. (to) do business with: làm việc với
D. (to) hold a talk with: tổ chức cuộc trò chuyện với
Đáp án A
- Chào buổi sáng, vui lòng cho tôi nói chuyện với ông David?
- Ông ấy đang họp. Tôi có thể chuyển lời đến ông ấy không?
Các phương án trả lời khác không phù hợp với câu hỏi: B. Có lẽ trước thứ 2 tuần tới. C. Tôi sẽ phải hỏi người bạn muốn gọi trước. D. Chắc chắn rồi. 2h thì ok chứ
Đáp án B
Kiến thức: Viết câu, văn hoá giao tiếp
Giải thích:
Tạm dịch:
- David: "Chào buổi sáng, ngài Deakin. Ngài có khoẻ không?"
- Ông Deakin: "______. Cậu thì sao?"
A. Tôi bây giờ đang bận.
B. Tôi khoẻ, cám ơn.
C. Tôi đang về nhà.
D. Tôi giờ đang có tiết học.
Đáp án C
- Thư ký: Chào buổi sáng, chào mừng đến với Vietcombank. Tôi có thể giúp gì bạn không?
- Khách hàng: Tôi muốn mở một tài khoản tiết kiệm. Bạn có các loại tài khoản nào
Các phương án khác không phù hợp với ngữ cảnh của câu. A. Tôi muốn rút tiền. B. Tôi muốn vay tiền từ ngân hàng. D. Tôi muốn gửi tiền vào tài khoản của tôi
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Đáp án D.
“a wild tiger” -> a wild tiger’s
Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span)
Kiến thức: Từ vựng
Giải thích:
Sửa: foot => feet
Phía trước có lượng từ là “two”, do đó ở đây ta dùng danh từ số nhiều. Số nhiều của “foot” là “feet”.
Tạm dịch: Con chuột nang đào với móng vuốt to khỏe ở hai bàn chân trước và với răng cửa nhô ra.
Chọn C
Đáp án A
Kiến thức: Chức năng giao tiếp
Giải thích: Lễ tân: “ Chào buổi sáng.”
Chris: “ Chào buổi sáng. Tôi đến để gặp bà Dabria”.
see (v): nhìn visit (v): thăm, gặp
do business with: kinh doanh với hold a talk with: nói chuyện