Mark the letter A, B, c, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to...">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

26 tháng 9 2017

Đáp án A

Kiến thức về cụm từ cố định

A. out of stock: hết hàng                                           B. out of practice: không thể thực thi

C. out of reach: ngoài tầm với                                  D. out of work: thất nghiệp

Tạm dịch: Chúng tôi rất tiếc phải báo cho các ngài biết rằng nguyên liệu ngài đặt mua đã hết hàng.

4 tháng 6 2017

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

6 tháng 5 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

1 tháng 1 2020

Chọn đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại

7 tháng 1 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

15 tháng 12 2017

Đáp án D.

“a wild tiger” -> a wild tiger’s

Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span) 

27 tháng 8 2019

Đáp án B

Tạm dịch: Chúng tôi hối tiếc nói bạn rằng những nguyên liệu bạn đặt đang________

Đáp án B – Ta có: out of stock: hết hàng trong cửa hàng

      Các đáp án khác

A – out of work – thất nghiệp

C – out of reach – ngoài tầm với

D – out of practice – mất đi sự nhuần nghuyễn, khả năng tốt từng có để làm 1 việc gì đó do không luyện tập

                                - không rèn luyện, bỏ thực tập

29 tháng 5 2019

Đáp án D

- As far as: theo như

E.g: As far as we knew, there was no cause for concern.

- As long as: miễn là

E.g: We'll go as long as the weather is good.

- So well as: tốt/ giỏi như (thường dùng trong câu phủ định)

E.g: I don’t play so well as my brother.

- As well as: cũng như

E.g: They sell books as well as newspapers.

ð Đáp án D (Một cây cầu phải đủ mạnh đê hỗ trợ trọng lượng riêng của nó cũng như

trọng lượng của con người và phương tiện sử dụng nó)

14 tháng 2 2019

Đáp án C.

A. out of reach: ngoài tầm với

B. out of practice: không thực hành

C. out of stock: hết hàng

D. out of work: không có việc làm

Tạm dịch: Chúng tôi rất lấy làm tiếc báo cho bạn hay rằng nguyên liệu bạn yêu cầu đã hết hàng rồi.

MEMORIZE

- out of breath: hụt hơi

- out of control = out of hand: ngoài tầm kiểm soát

- out of context: ngoài văn cảnh

- out of date: lạc hậu

- out of mind: không nghĩ tới

- out of order: hỏng

5 tháng 7 2019

Đáp án A

A. Out of stock: hết hàng

B. Out of work: Thất nghiệp

C. Out of reach: ngoài tâm với

D. Out of practice: Mất đi sự nhuần nhuyễn, khả năng tốt từng có để làm 1 việc gì đó do không luyện tập.

Ta thấy câu đề bài nhắc tới “ material” – chất liệu: Ở đây đáp án A thích hợp nhất