Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án là A.
“with a view to doing st”: với mục đích làm gì
“in order to do st”: để làm gì
“in terms of…”: dưới dạng, được xem như…
“with reference to..”: có liên quan đến, về việc…
Chọn A.
Đáp án A
Vì câu viết lại có trạng từ hardly đứng đầu nên dựa vào công thức:
Hardly + Trợ động từ + Chủ ngữ + Động từ, S + V (hầu như không, vừa mới … thì)
Dịch: Đám cháy xảy ra ngay sau khi cô ấy rời khỏi nhà = Cô ấy chỉ vừa mới ra khỏi nhà khi đám cháy xảy ra.
Đáp án A.
A. competitors(n): đối thủ
B. competitive (adj): có tinh cạnh tranh
C. competes (v): cạnh tranh
D. competitions (n): cuộc thi
Dịch nghĩa: Có bao nhiêu đội thi tham gia vào SEA Games lần thứ 22?
Đáp án D
Từ trái nghĩa
Tạm dịch: Sau cái chết bi thương của ông Pierre Currie vào năm 1906, bà không chỉ đảm nhận trách nhiệm dạy dỗ hai con mà còn kế tục sự nghiệp của chồng ở Sorbonne.
=> tragic /'trædʒɪk/ (a): bi kịch, bi thương
A. brilliant /’briljənt/ (a): tài giỏi, lỗi lạc
B. lovely /'lʌvli/ (a): đẹp đẽ, xinh xắn
C. fascinating /'fæsineitiη/ (a): hấp dẫn, lôi cuốn, quyến rũ
D. happy (a): hạnh phúc
=> Đáp án D (tragic >< happy)
Đáp án D
Giải thích: tragic: bi thương, thảm khốc
A. không thể tin được
B. nhàm chán
C. huyền bí
D. truyện tranh, buồn cười
Dịch nghĩa: Sau tai nạn thảm khốc của chồng, cô đảm nhiệm vị trí của anh ấy tại trường đại học
Đáp án D
Tragic: bi thảm >< comic: hài hước.
Incredible: khó tin, boring: buồn chán,
mysterious: bí ẩn.
Sau vụ tai nạn bi thảm của chồng mình, cô đã tiếp quản vị trí của anh ấy ở truờng đại học.
Đáp án D
tragic (adj): bi kịch >< comic (adj): hài hước
Các đáp án còn lại:
A. incredible (adj): đáng kinh ngạc
B. boring (adj): nhàm chán
C. mysterious (adj): huyền bí
Dịch nghĩa: Sau tai nạn thảm khốc của chồng, cô đảm nhiệm vị trí của anh ấy tại trường đại học.
Đáp án A.
Khi có 2 hành động cùng xảy ra trong QK, hành động xảy ra và hoàn thành trước để ở thì QKHT nên đáp án đúng là A. had repaired.
Đáp án A.
“take sb/st for granted”: không biết quý trọng, xem thường cho điều gì là đúng, cho điều gì là hiển nhiên cho rằng mặc định gì đó phải vậy, là sẵn có
Chọn C