Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Rearrange these sentences in the correct order to have meaningful instructions.
A. How to recycle glass.
1.) Then wash the glass with a detergent liquid.
2.) Dry the glass pieces completely.
3.) Melt the mixture unitl it becomes a liquid.
4.) Break the glass into small pieces.
5.) Use a long pipe, put it into the liquid, then blow the liquid into intended shapes.
6.) Mix them with certain specific chemicals.
4-1-2-3-6-5
B. How to recycle paper.
1.) Put the mashed paper into another bucket and add an equal volume of water . Mix the paper and the water together.
2.) Use a wooden spoon to mash the paper . Plece some wire net in the mixture and liftit out.
3.) Wait about 5 minutes. Take the net off the cloth
4.) soak old paper in a bucket of water overnight.
5.) Wrap some heavy books in plastic bag and place them on the cloth. Take the books out of the cloth and take the paper out to dry in the sunlight.
6.) Put the net on the cloth . Press the net down on the cloth.
4-2-1-3-5-6
Rearrange these sentences in the correct order to have meaningful instructions.
A. How to recycle glass.
1.) Then wash the glass with a detergent liquid.
2.) Dry the glass pieces completely.
3.) Melt the mixture unitl it becomes a liquid.
4.) Break the glass into small pieces.
5.) Use a long pipe, put it into the liquid, then blow the liquid into intended shapes.
6.) Mix them with certain specific chemicals.
4-1-2-3-6-5
B. How to recycle paper.
1.) Put the mashed paper into another bucket and add an equal volume of water . Mix the paper and the water together.
2.) Use a wooden spoon to mash the paper . Plece some wire net in the mixture and liftit out.
3.) Wait about 5 minutes. Take the net off the cloth
4.) soak old paper in a bucket of water overnight.
5.) Wrap some heavy books in plastic bag and place them on the cloth. Take the books out of the cloth and take the paper out to dry in the sunlight.
6.) Put the net on the cloth . Press the net down on the
Compost is a wonderful natural resource that helps plants grow well. Today I am going to tell you (16)……........ to start a compost heap. First we must use only household and garden matter (17)…………...... tea leaves and egg shells, but we must (18)………........ them first. Don't use any meat or grain products because this attracts rats. Find a place (19)…………....... your garden that gets a few hours of sunlight each day. The (20)………....... also needs moisture but it will get this from condensation. Cover the heap with a sheet of strong- plastic if the weather is wet. Keep adding to pile and after six months, your compost can be used for your fields , gardens.
16). A). why B). how C). where D). what
17). A). include B). to include C). included D). including
18). A). wash B). to wash C). washing D). washed
19). A). on B). for C). at D). in
20). A). glass B). cans C). compost D). bottles
Reading and choose the best answer from A,B,C or D.
Compost is a wonderful natural resource that helps plants grow well. Today I am going to tell you (16)……........ to start a compost heap. First we must use only household and garden matter (17)…………...... tea leaves and egg shells, but we must (18)………........ them first. Don't use any meat or grain products because this attracts rats. Find a place (19)…………....... your garden that gets a few hours of sunlight each day. The (20)………....... also needs moisture but it will get this from condensation. Cover the heap with a sheet of strong- plastic if the weather is wet. Keep adding to pile and after six months, your compost can be used for your fields , gardens.
16). A). why B). how C). where D). what
17). A). include B). to include C). included D). including
18). A). wash B). to wash C). washing D). washed
19). A). on B). for C). at D). in
20). A). glass B). cans C). compost D). bottles
Tái chế.
Bạn đã bao giờ thử nghĩ rằng nhiều thứ mà bạn có được trong một ngày nào đó sẽ bị ném đổ hết ra ngoài ? Nghĩ về quần áo của bạn, cái tivi, và cái lò. Chúng sẽ bị xé ra hoặc bị phá vỡ. Hoặc bạn chỉ muốn những thứ mới, tốt hơn. Nhưng những thứ đó sẽ đi đâu về đâu khi mà bạn ném chúng đi ?
Tin xấu rằng đa số những thứ bị ném đi sẽ ở trong một bãi rác. Bãi rác là một hố chôn lớn giữa bề mặt đất.Và có thể ở trong đó sẽ có bê tông hoặc nhựa. Chính cái nhựa này sẽ giữ hóa chất thấm vào nguồn nước xung quanh bãi rác đó.Những chiếc xe rác lấp đầy cái hố bằng tất cả những gì con người thải ra ngoài. Chúng đổ những đồ vật đó vào những cái hố. Xe lu bao bọc mọi thứ lại bằng đất. Nhưng đang có một cách tốt hơn. Và kể từ khi chúng ta đang cạn kiệt dần những khoảng trống cho hố rác, nhiều người đang thực hiện cách này.
Cách tốt nhất ở đây là tái chế. Tái chế cho phép nhiều thứ bị vứt đi có thể sử dụng lại. Cho đi những chiếc TV cũ và chiếc lò cũ. Chúng có thể được sửa lại để mà những người khác cũng có thể sử dụng. Quần áo có thể gửi đến cho những người mà cần chúng. Đa số thủy tinh, ly chén, nhựa, kim loại thì có thể tái tạo lại.Khi mà mọi người tái chế những thứ này, chúng giúp cho môi trường sống. Chúng giúp tiết kiệm không gian cho những hố rác.
Một số người lại có thùng đựng rác. Họ để giấy, kim loại, ly, và nhựa ở trong đó. Một chiếc xe tải đặc biệt lấy những thứ đó vào một trung tâm chế biến. Nhiều người khác phải lái xe đến một trung tâm chế biến nào đó và đưa những thứ này đến đó.
Chuyện gì sẽ xảy ra ở trung tâm tái chế ? Giấy sẽ được xé nhỏ, sau đó trộn với nước và bột gỗ để làm ra giấy mới. Ly thủy tinh, kim loại và nhựa thì được nung nấu.Sau đó chúng được đổ ra khuôn mẫu để làm những thứ mới. Những chiếc bình thủy tinh được nung nấu và trở thành những bình thủy tinh mới.Tái chế cho phép những thứ cũ được sử dụng nhiều lần.
Đây nhé :)
Tái chế
Bạn đã bao giờ nghĩ về việc rằng những thứ mà bạn đang sở hữu sẽ bị vứt đi một ngày nào đó chưa? Hãy nghĩ về quần áo của bạn, cái ti vi, và cái bếp lò. Chúng sẽ bị xé rách đi hoặc là bị hư, hoặc là bạn có lẽ chỉ muốn có được những thứ mới và tốt hơn. Nhưng những đồ vật đó sẽ đi đâu nếu bạn vứt chúng đi?
Tin tệ là phần lớn chúng sẽ đưa đến hố chôn rác. Hố chôn rác là một cái hố lớn trên mặt đất, nó có thể có lớp lót bằng bê tông hoặc nhựa. Lớp lót này giữ các hoá chất không tràn vào nước ngầm ở quanh bãi rác. Xe chở rác sẽ lấp đầy tất cả những thứ mà người ta vứt xuống hố rác và đổ chất tải xuống cái hố. Những chiếc xe ủi sẽ che lấp tất cả với đất. Nhưng có một cách làm tốt hơn, và từ khi chúng ta đang hết không gian cho bãi rác, nhiều người đang thực hiện cách làm này.
Cách làm tốt hơn này là tái chế. Tái chế để cho nhiều thứ có thể được sử dụng lại lần nữa. Cho đi một cái ti vi cũ hoặc chiếc bếp lò, chúng có thể được sửa lại, nhờ thế ai đó khác có thể sử dụng chúng. Quần áo có thể được gửi đến những người cần chúng. Phần lớn thuỷ tinh, giấy. nhựa và kim loại thì có thể tái chế được. Khi người ta tái chế những thứ này sẽ giúp được cho môi trường, điều này sẽ tiết kiệm được không gian để làm bãi rác! ( Con người làm mất đi không gian để làm bãi rác nhiều hơn bất cứ thứ gì! )
Một số người có thùng rác. Họ vứt giấy, kim loại, thuỷ tinh và nhựa vào chiếc thùng. Một chiếc xe tải đặc biệt sẽ đưa nững thứ này đến một trung tâm xử lý. Những người khác sẽ lái xe đến một trung tâm tái chế và để rác ở đó.
Điều gì sẽ xảy ra tại một trung tâm tái chế? Giấy bị xé nhỏ ra rồi được pha trộn với nước và bột gỗ để làm giấy mới. Thuỷ tinh, kim loại và nhựa bị nấu chảy, sau đó chúng được đổ vào khuôn để hình thành một vật mới. Những chiếc lọ thuỷ tinh được nấu chảy và trở thành những chiếc lọ mới. Tái chế khiến các đồ vật được sử dụng hoài hoài.
Oke, tự dịch đó :v Có gì sai sót thông cảm nha :))
For many people, traveling by plane is an exciting experience. Others, however, find the whole idea quite terrifying, (50) _____ flying is no more dangerous (51) __________ any other form of travel and some experts say it is considerably safer. It is known, however, that most accident occurs (52) ______________ taking off and landing when a (53) _________ decisions are vitally important.
The people, (54) _______ job is to look (55) ______________ the passengers, the stewards and stewardesses play an important part in helping passengers to (56) ___________ safe and comfortable. Indeed for many passengers being (57) ___________ such care of is all part of the total experience. (58) ____________ other form of travel involves waiting for people in quite the same (59) __________, with food, drink, newspapers, magazines, music, and even video films.
51- A. although B. too C. and D. because
52- A. than B. as C. then D. with
53- A. while B. during C. for D. through
54- A. leader's B. chief 's C. driver's D. pilot's
55- A. whose B. which C. their D. that
56- A. for B. up C. after D. round
57- A. feel B. rest C. experience D. lie
58- A. given B. kept C. shown D. taken
59- A. Any B. No C. All D. Not
60- A. way B. kind C. sort D. part
Fill in each blank with the correct present or future passive verb from the verbs given in the box.
plant , publish , cause , use , show , sweep , speak , make , cover , destroy
1.) Many accidents_____are caused________ by dangerous driving.
2.) Millions of trees____are burned______ by forest fires every year.
3.) Films______are showed______ in the cinema.
4.) How many languages______are spoken________ in Canada?
5.) His best novels______will be published_______ next year.
6.) Most of the earth's surface____is covered_____by water.
7.) Young trees__are grown____in the school garden by the eighth-form students every summer.
8.) Glass_______is produced___ from sand.
9.) The classrooms__are cleaned__carefully by the students every day.
10.) This laboratory__is cleaned___for doing experiments very often.
Complete these sentences with the correct adjectives from the box.
lucky , shocked , anxious , careful , welcome , difficult , impossible , willing
1.) You are_____welcome ______to use my bicycle at any time.
2.) The children are___anxious _________to go to the circus.
3.) It's obviously_____difficult _____to predict the future accurately.
4.) You're very ________lucky _____ to be alive after that accident.
5.) It's_______impossible ______ to climb that high mountain.
6.) Be_______careful _______not to walk on the wet sidewalks.
7.) Are you ____willing __________ to accept responsibility?
8.) He was _______shocked_________to hear his son swearing.
Sô cô la
Bây giờ chúng ta nghĩ đến chocolate là ngọt, nhưng một khi nó đã cay đắng. Chúng tôi nghĩ về nó như một kẹo, nhưng một khi nó là một loại thuốc. Ngày nay, sô cô la có thể là đồ uống nóng, một món tráng miệng đông lạnh, hoặc chỉ là một bữa ăn nhẹ. Đôi khi nó là một thành phần trong bữa ăn chính. Người Mê-hi-cô nấu sốt nóng sốt sô-cô-la và gọi nó là gà. Người Mexicans cũng ăn sôcôla với gia vị như ớt.
Sôcôla là sản phẩm của cây ca cao nhiệt đới. Các hạt cà phê hương vị rất cay đắng rằng ngay cả những con khỉ nói "Ugh" và chạy đi. Người lao động phải khô trước và sau đó rang hạt cà phê. Điều này sẽ loại bỏ được vị đắng.
Từ "sô cô la" có nguồn gốc từ tiếng Maya. Người Maya là những người cổ xưa từng sống ở Mexico. Họ đánh giá cây ca cao. Một số sử dụng đậu để lấy tiền, trong khi những người khác nghiền nát họ để uống.
Khi người Tây Ban Nha đến Mexico vào thế kỷ thứ mười sáu, họ cũng bắt đầu uống cacao. Bởi vì thức uống rất mạnh và cay đắng, họ nghĩ đó là một loại thuốc. Không ai có ý tưởng thêm đường. Người Tây Ban Nha lấy một ít đậu trở lại châu Âu và mở quán cà phê. Những người giàu có đã uống cacao và nói nó rất tốt cho việc tiêu hóa.
Vào những năm 1800, chủ một nhà máy sôcôla ở Anh đã phát hiện ra rằng đường đã loại bỏ được vị đắng của cacao. Nó nhanh chóng trở thành loại đồ uống rẻ tiền và phổ biến. Ngay sau đó, một nhà máy đã tạo ra khối rắn chắc đầu tiên của sôcôla ngọt. Sau đó, một nhà máy trộn sữa và sô cô la với nhau. Người ta thích hương vị của sôcôla sữa tốt hơn.
Bên cạnh thanh kẹo sôcôla, một trong những món ăn nhẹ phổ biến nhất của người Mỹ là bánh cookie sô cô la. Các món tráng miệng yêu thích là bánh kem sô cô la và, tất nhiên, kem kem với sốt nóng hổi
Bn lên google dịch ý
Sô cô la
Bây giờ chúng ta nghĩ đến chocolate là ngọt, nhưng một khi nó đã cay đắng. Chúng tôi nghĩ về nó như một kẹo, nhưng một khi nó là một loại thuốc. Ngày nay, sô cô la có thể là đồ uống nóng, một món tráng miệng đông lạnh, hoặc chỉ là một bữa ăn nhẹ. Đôi khi nó là một thành phần trong bữa ăn chính. Người Mê-hi-cô nấu sốt nóng sốt sô-cô-la và gọi nó là gà. Người Mexicans cũng ăn sôcôla với gia vị như ớt.
Sôcôla là sản phẩm của cây ca cao nhiệt đới. Các hạt cà phê hương vị rất cay đắng rằng ngay cả những con khỉ nói "Ugh" và chạy đi. Người lao động phải khô trước và sau đó rang hạt cà phê. Điều này sẽ loại bỏ được vị đắng.
Từ "sô cô la" có nguồn gốc từ tiếng Maya. Người Maya là những người cổ xưa từng sống ở Mexico. Họ đánh giá cây ca cao. Một số sử dụng đậu để lấy tiền, trong khi những người khác nghiền nát họ để uống.
Khi người Tây Ban Nha đến Mexico vào thế kỷ thứ mười sáu, họ cũng bắt đầu uống cacao. Bởi vì thức uống rất mạnh và cay đắng, họ nghĩ đó là một loại thuốc. Không ai có ý tưởng thêm đường. Người Tây Ban Nha lấy một ít đậu trở lại châu Âu và mở quán cà phê. Những người giàu có đã uống cacao và nói nó rất tốt cho việc tiêu hóa.
Vào những năm 1800, chủ một nhà máy sôcôla ở Anh đã phát hiện ra rằng đường đã loại bỏ được vị đắng của cacao. Nó nhanh chóng trở thành loại đồ uống rẻ tiền và phổ biến. Ngay sau đó, một nhà máy đã tạo ra khối rắn chắc đầu tiên của sôcôla ngọt. Sau đó, một nhà máy trộn sữa và sô cô la với nhau. Người ta thích hương vị của sôcôla sữa tốt hơn.
Bên cạnh thanh kẹo sôcôla, một trong những món ăn nhẹ phổ biến nhất của người Mỹ là bánh cookie sô cô la. Các món tráng miệng yêu thích là bánh kem sô cô la và, tất nhiên, kem kem với sốt nóng hôi.
11. _______ the meat into small cubes, and coat them with flour mixture.
A. Slice B. Chop C. Bake D. Stew
12. Cook the curry for another 40 minutes or until the meat is _______.
A. tender B. soft C. tasteless D. nutritious
13. This mixture of spices is ___________ important ingredient of the curry sauce.
A. a B. an C. any D. some
14. I’d like to drink some water, but I can’t find ___________ glass.
A. a B. an C. any D. some
15. Place 6 _________ of garlic in a small saucepan, cover with water and bring to the boil.
A. cloves B. stickes C. pieces D. bunches
16. You ________ chop the tomatoes and then we have to saute them.
A. can B. could C. need D. ought
17. I think we _________ fry it! It’ll taste better.
A. must B. should C. have to D. can
Bài này chúng ta cùng xem lại một số câu sau nhé:
Cook the curry for another 40 minutes or until the meat is _______.
A. tender - tender meat: thịt mềm (chúng ta không dùng với soft: mềm mỏng, nhẹ nhàng - em nhé!) B. soft C. tasteless D. nutritious
14. I’d like to drink some water, but I can’t find ___________ glass.
A. a B. an C. any D. some
any + N đếm được số nhiều hoặc N không đếm được
15. Place 6 _________ of garlic in a small saucepan, cover with water and bring to the boil.
A. cloves + of garlic: nhánh tỏi B. stickes C. pieces D. bunches
16. You ________ chop the tomatoes and then we have to saute them.
A. can B. could C. need D. ought (ought to: nên làm gì; vì thiếu to nên đáp án này chúng ta loại)
17. I think we _________ fry it! It’ll taste better.
A. must B. should - Tôi nghĩ chúng ta nên chiên nó! Nó sẽ ngon hơn! C. have to D. can