K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 12 2017

Choose the word that has the underlined part pronounced ditterently from the others

1. A.rented B.stopped C.washed D.looked

2. A.ground B.group C.house D.found

3. A.safety B.traffic C.plane D.station

4. A.health B.seatbelt C.bread D.ahead

5.A.leisure B.decision C.ensure D.closure

13 tháng 12 2017

1:C. Popular

2:C. Tradition

3:C. Charity

4:D. Plays

13 tháng 12 2017

giup em moi mai em kiem tra roi

8 tháng 12 2016

1) A.cheap B.chicken C.children D.chef

2) A.watch B.catch C. architect D.match

3) A.bottle B.fork C.record D.pork

4) A.champion B.chairity C.champage D.choose

5) A.decision B.revision C.ocacasion D.discussion

29 tháng 12 2020

1-c 2-d 3-c

1.   A.cooked        B.located         C.visited         D.surrounded

2.   A.children       B.charity          C.character    D.cheap

3.   A.leisure        B.decision         C.sure            D.television

4.   A.sauce          B.sausage        C.aunt            D.tauhjt

5.   A.sunburn      B.tutor               C.unusual         D.tuna

22 tháng 7 2019

1. She has married for 4 years.

2. I has had a car for 6 month.

3. I have known my english teacher since September.

4. They have lived here since last year.

5. Her brother has been a doctor for 5 years.

6. He has lived in London for 2 years.

7. They haven't taken part in the festival since 2000

9. Mark has given up smoking for 5 months. 

10. I have seen this play of shakespeare since 1998.

(câu 8 có vấn đề nhé, ''chúng tôi đã ko đi vạn lí trường thành mùa hè năm ngoái'', động từ trong câu này phải là đi hoặc thăm (go,travel or visit) chứ không phải tobe nguyên mẫu nhé) 

22 tháng 7 2019

8 . Be => Been . ???

8 tháng 10 2018

chuyển cách câu sau thành thì hiện tại tiếp diễn=>hoàn thành

1, this is the first time he went abroad

=>he hasn't gone abroad before

2 she started drawing 1 month ago

=>she has drawn for 1 month

3, We began eating when it started to rain

=>we have eaten since  it started to rain

4 The last time she met me was 5 years ago

=>She hasn't met me for 5 years

5, I haven't seen him for 2 days

=>It is 2 days since I last saw him

6, She started working here in 2013

=>She has worked here since 2013

7, I began living in Ho Chi Minh city when I was 8

=>I have lived in Ho Chi Minh city since I was 8

8, He has written to me since april

=>he started writing to me in april

9  Robert and Mary have been married for 10 years

=>Robert and Mary started being married 10 years ago

10, how long is it since you wrote to me?

=>how long have you written to me?

Bài làm

6, She started working here in 2013

=>She has worked here since 2013

7, I began living in Ho Chi Minh city when I was 8

=>I have lived in Ho Chi Minh city since I was 8

8, He has written to me since april

=>he started writing to me in april

9  Robert and Mary have been married for 10 years

=>Robert and Mary started being married 10 years ago

10, how long is it since you wrote to me?

=>how long have you written to me?

P/s tham khảo nha

 

5 tháng 4 2020

1. many

2. much

3. many

4. much

5. câu này mk kbt

6. many

7. much

8. many

9. many

10. câu này mk kbt

11. much

5 tháng 4 2020

Quy luật bạn cần nhớ là "much" đi cùng danh từ không đếm được và "many" đi cùng danh từ đếm được.

26 tháng 11 2018

1. working              6. lying

2. playing              7. going

3. replying              8. showing

4. hoping              9. driving

5. making             10. shopping

26 tháng 11 2018

1. work: ____working__________

2. play: ______playing________

3. reply: ______replying________

4. hope: ______hoping________

5. make: _____making________

6. lie: ______________

7. go: ______going________

8. show: ______showing________

9. drive: _____driving__________

10. shop: _____shopping________

30 tháng 6 2018

Dịch    

1. Thịt bò xay

2. nướng

3. Heo

4. Thịt cừu

5. Bò

7. Ngâm thịt -

8. Chops

9. Steak

10. Chân

hok tốt .

30 tháng 6 2018

1. Ground beef - Thịt bò xay

2. Roast - Nướng

3. Pork - Thịt heo

4. Lamb - Thịt cừu

5. Beef - 

7. Stewing meat – Ngâm thịt

8. Chops - Nhát chặt

9. Steak - Bít tết

10. Leg - Chân