Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Cô sẽ làm cho e 1 ví dụ nhé
Luôn lấy khối lượng dung dịch là 100g.
Dung dịch | Khối lượng chất tan | Khối lượng dung dịch | Khối lượng dung môi | Nồng độ phần trăm | cách tính nồng độ phần trăm |
Nước muối sinh lí 0,9% |
0,9%*100 =0,9 |
100 |
100-0,9 =99,1 |
0,9% | C%=\(\dfrac{m_{NaCl}}{m_{dd}}.100\) |
Giấm ăn (dung dịch axit axetic 5%) |
5%*100 =5 |
100 |
100-5 = |
5% | ... |
Fomon (dung dịch fomanđehit 37%) | .... | ..... | ..... | ..... |
Hình | Chất | Số mol chất | Khối lượng của 1 mol chất |
a | Na | 1 mol | 23 gam |
b | \(CaCO_3\) | 1 mol | 100 gam |
c | \(H_2\) | 1 mol | 2 gam |
d | \(CO_2\) | 0.5 mol | 22 gam |
đ | \(C_2H_5OH\) | 1 mol | 46 gam |
Hình | Chất | Số mol chất | Khối lượng của 1 mol chất |
a | Na | 1 mol | 23 gam |
b | \(CaCO_3\) | 1 mol | 100 gam |
c | \(H_2\) | 1 mol | 2 gam |
d | \(CO_2\) | 0,5 mol | 22 gam |
đ | \(Ca_2H_5OH\) | 1 mol | 46 gam |
Khối lượng mol nguyên tử :
MH = 1 g/mol
MCl = 35,5 g/mol
MCa = 40 g/mol
MK = 39 g/mol
MCl2 = 70 g/mol
MCaCO3 = 100 g/mol
MKCl = 74,5 g/mol
Nguyên tử khối (phân tử khối) :
Cl : 35,5 đvC
Na : 23 đvC
NaCl : 58,5 đvC
Cl2 : 70 đvC
CaCO3 : 100 đvC
KCl : 74,5 đvC
vị trí bằng nhau
khối lương trước thí nghiệm là 63g
khối lượng sau khi thí nghiệm là 64.1g
lười kẻ bảng, mong bác thông cảm ạ -_-
Khối lượng mol nguyên tử :
MH = 1 g/mol
MCl = 35,5 g/mol
MCa = 40 g/mol
MK = 39 g/mol
MCl2 = 70 g/mol
MCaCO3 = 100 g/mol
MKCl = 74,5 g/mol
Nguyên tử khối :
Cl : 35,5 đvC
Na : 23 đvC
NaCl : 58,5 đvC
Cl2 : 70 đvC
CaCO3 : 100 đvC
KCl : 74,5 đvC
Tên nguyên tố hóa học | Kí hiệu hóa học | số proton | số electron | số nơtron | tổng số hạt | Nguyên tử khối |
Flo | F | 9 | 9 | 10 | 28 | 19 |
Kali | K | 19 | 19 | 20 | 58 | 39 |
Magie | Mg | 12 | 12 | 12 | 36 | 24 |
Liti | Li | 3 | 3 | 4 | 10 | 7 |
- Flo; F; 9; 9; 10; 28; 19 đvC
- Kali; K; 19; 19; 20; 58; 39 đvC
- Magie; Mg; 12; 12; 12; 36; 24 đvC
- Hàng ngang cuối thiếu thông tin
Cu + 2H2SO4(đ) \(\underrightarrow{t^o}\) CuSO4 + SO2 + 2H2O
MnO2 + 4HCl \(\underrightarrow{t^o}\) MnCl2 + Cl2 + 2H2O
BaO + 2HCl \(\rightarrow\) BaCl2 + H2P
2Na + 2H2O \(\rightarrow\) 2NaOH + H2
Fe2O3 + 3H2SO4 \(\rightarrow\) Fe2(SO4)3 + 3H2O
Na2O + H2O \(\rightarrow\) 2NaOH
Câu 1
Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá xanh:
A. Dung dịch HCl
B. Cu
C. Dung dịch NaOH
D. H2O
Câu 2
Khí H2 cháy trong khí O2 tạo nước theo phản ứng:
H2 + O2 to H2O
Muốn thu được 5,4g nước thì thể tích khí H2 (đktc) đã đốt là:
A. 2,24lít
B. 6,72lít
C. 4,48lít
D. 1,12lít
Câu 3
Kim loại không tan trong nước là:
A. Cu
B. K
C. Na
D. Ba
Câu 4
Trong số các chất có công thức hoá học dưới đây, chất nào làm quì tím hoá đỏ:
A. Dung dịch HCl
B. H2O
C. Cu
D. Dung dịch NaOH
Câu 5
Đốt cháy pirit sắt FeS2 trong khí oxi, phản ứng xảy ra theo phương trình:
FeS2 + O2 to Fe2O3 + SO2
Sau khi cân bằng hệ số của các chất là phương án nào sau đây?
A. 4, 11, 2, 8
B. 4, 12, 2, 6
C. 2, 3, 2, 4
D. 4, 10, 3, 7
Câu 6
Dãy gồm các kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là
A. Fe, Cu, Ag.
B. Zn, Al, Ag
C. Fe, Mg, Al.
D. Na, K, Ca.
Câu 7
Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng thế?
A. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 +H2O
B. Mg +2HCl → MgCl2 +H2
C. Zn + CuSO4 → ZnSO4 +Cu
D. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2
Câu 8
Cho Zn tác dụng với dung dịch axit HCl sẽ có hiện tượng sau:
1. Kẽm tan
2. Sủi bọt khí
3. Không hiện tượng
A. 3
B. 1
C. 2
D. 1 và 2
Câu 9
Cho 48g CuO tác dụng với khí H2 khi đun nóng, thể tích khí H2 ( đktc) cho phản ứng trên là:
A. 13,88 lít
B. 14,22 lít
C. 11,2 lít
D. 13,44 lít
Câu 10
Gốc axit của axit HNO3 hóa trị mấy?
A. I
B. IV
C. II
D. III
C