Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án A.
Dịch câu đề: Vui lòng cho tôi xem vé.
Đáp án A: Người soát vé xin phép được xem vé của tôi.
Đáp án B: Người soát vé đưa ra đề nghị xem vé.
Đáp án C: Người soát vé mong chờ được xem vé của tôi.
Đáp án D: Người soát vé đòi vé của tôi.
Đáp án C
Đề: Quan tòa đang được hộ tống ra khỏi tòa án bởi những viên cảnh sát khỏe mạnh.
A. Những viên cảnh sát khỏe mạnh đang hộ tống quan tòa tại tòa án.
B. Những viên cảnh sát khỏe mạnh đang hộ tống quan tòa vào tòa án
C. Những viên cảnh sát khỏe mạnh đang hộ tống quan tòa ra khỏi tòa án
D. Những viên cảnh sát khỏe mạnh đang hộ tống quan tòa đi tòa án
Đáp án A.
Câu gốc được viết lại chủ động, sử dụng cụm “from the court” nên chỉ có A là đáp án đúng. Các đáp án còn lại đều sử dụng sai giới từ.
Dịch nghĩa: Thẩm phán được hộ tống từ tòa án bởi các viên cảnh sát to khỏe.
Đáp án C
Thuế sân bay được bao gồm trong giá vé.
Include = cover: bao gồm
A. Bạn cần trả tiền vé và thuế sân bay.
B. Vé được bao gồm trong thuế sân bay.
C. Giá vé bao gồm thuế sân bay.
D. Thuế sân bay và giá vé nên được trả riêng biệt
Đáp án D.
“a wild tiger” -> a wild tiger’s
Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span)
Chọn đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại
B
Dịch: Làm ơn cho tôi xem vé của bạn -> một yêu cầu. Ask somebody to V = yêu cầu ai làm gì. Ask for something = yêu cầu có cái gì. Offer to V = ngỏ ý làm gì. Expect to V = mong đợi việc làm gì