K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 4 2019

Đáp án D

Insufficient: (adj) không đủ, thiếu

Ineffective (adj): không hiệu quả

Inadvisable (adj): không thích hợp, không khôn ngoan

Interior (adj): ở trong, nội bộ

Tạm dịch: không đủ chứng cứ để buộc tội người đàn ông đó

30 tháng 5 2019

Đáp án A

Refuse + to V = từ chối làm gì

Avoid + V-ing = tránh làm gì

Deny + V-ing = phủ nhận làm gì     

Bother + to V = phiền làm gì

→ Dùng “refused” để phù hợp ngữ cảnh

Dịch: Bộ trưởng từ chối cho ý kiến liệu tất cả các mỏ than sẽ bị đóng.

4 tháng 6 2017

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

6 tháng 5 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

20 tháng 6 2018

Đáp án C

himself --> him: chủ ngữ là there nên không sử dụng tân ngữ là đại từ phản thân, chỉ sử dụng tân ngữ là đại từ phản thân khi chủ ngữ và tân ngữ chỉ cùng một đối tượng

4 tháng 7 2017

Đáp án C

himself --> him: chủ ngữ là there nên không sử dụng tân ngữ là đại từ phản thân, chỉ sử dụng tân ngữ là đại từ phản thân khi chủ ngữ và tân ngữ chỉ cùng một đối tượng

17 tháng 4 2017

Đáp án C

himself --> him: chủ ngữ là there nên không sử dụng tân ngữ là đại từ phản thân, chỉ sử dụng tân ngữ là đại từ phản thân khi chủ ngữ và tân ngữ chỉ cùng một đối tượng

15 tháng 12 2017

Đáp án D.

“a wild tiger” -> a wild tiger’s

Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span) 

13 tháng 3 2019

Đáp án D

deforestation: phá rừng

” nên có 1 luật quốc tế về chống lại việc phá rừng”

23 tháng 2 2018

Đáp án C

Reforestation (n): tái trồng rừng

Forestry (n): lâm nghiệp

Deforestation (n): nạn phá rừng

Afforestation (n): rừng

Dịch: Nên có một bộ luật quốc tế chống nạn phá rừng