Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a: are going to have
b: are going to get
c: are going to make
Hướng dẫn dịch
a. Chúng tớ sẽ bán một số đồ cũ. Chúng tớ muốn mọi người tái chế và tái sử dụng các nguyên liệu cũ
b. Chúng tớ sẽ bảo mọi người trong lớp mang những đồ đã sử dụng như quần áo, sách vở, sách và đĩa CD
c. Chúng tớ sẽ là các bức poster và các tờ rơi quảng cáo và đặt nó quanh trường.
1: water melon, pineapple, and apple.
2: milk, eggs, and flour.
Hướng dẫn dịch
1. Loại trái cây yêu thích của tớ là dưa hấu, dứa và táo.
2. Để làm một chiếc bánh, chúng ta cần sữa, trứng và bột mì.
1. tasks | 2. dangerous | 3. different |
4. messy | 5. carry | 6. learn |
Hướng dẫn dịch
Trong một chuyến lặn của Waller, nó rất là tối. Cô ấy đang bơi khi đi lạc. Cô ấy đang tìm những bong bóng để tìm thấy đường. Nó là một trải nghiệm nguy hiểm, nhưng cô ấy không để tâm đến đến những nguy hiểm. Bây giờ cô ấy có thể đến gần những rạn hô và có thể chạm vào chúng.
V. Give the correct form of the verbs in brackets to complete the following sentences:
1.A little girl can't spend all her time(listen).............listening...........to stories.
2.He sent a telegram for his mother(learn)..........to learn.................good news.
3.-Where are you?-I am upstairs. I(have)............am having ..........a bath
1,has done => did
2, didn't make => haven't made
3, learned => has learned
4, has finished => finished
5, have met => met
6, has bought => bought
7, was => has been
A: How about a fun run?
(Bạn nghĩ sao về sự kiện chạy từ thiện?)
B: Great!
(Tuyệt!)
A: How about a talent show?
(Vậy còn buổi biểu diễn tài năng?)
B: Good! I can play the piano.
(Hay! Tôi có thể chơi piano.)
A: How about a bake sale?
(Vậy còn sự kiện bán bánh gây quỹ?)
B: That’s a good idea.
(Thật là một ý tưởng hay.)
1 wake up
2 give back
3 grow up
4 going on
5 fill in
6 take off
7 take away
8 put out