Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Câu 1 chọn C vì A,B,D đều đọc là /t/ , còn C đọc là /d/
Câu 2 Chọn A vì B,C,D đọc là /CH/, còn A đọc là /SH/
Mọi thứ trong thế giới này chỉ là một trò chơi và chúng ta chỉ là những con tốt...
Bài làm
1. A. Man B. Fat C. Game D. Maths
2. A. Learned B. Turned C. Listened D. Walked
3. A. Sporty B. Easy C. Why D. Country
4. A. From B. October C. November D. Long
5. A. Weather B. Cream C. Health D. Headache
6. A. Cold B. Hot C. Sore D. Body
~ Tick mik ~
# Học tốt #
1. A. Breakfast B. Teacher C. East D. Please
2. A. Children B. Church C. Headache D. Beach
3. A. See B. Salt C. Small D. Sugar
4. A. Mother B. Thirteen C. Father
I. Choose the word which has the underlined part pronounced differently from the others. (1mark)
1. A. Breakfast B. Teacher C. East D. Please
2. A. Children B. Church C. Headache D. Beach
3. A. See B. Salt C. Small D. Sugar
4. A. Mother B. Thirteen C. Father D. Then
1. a. uniform b. computer c. dtudent d. judo
2. a. subject b. sure c. surround d. see
3. a. teach b. speak c. break d. read
trả lời câu trên :V thật
Choose the word whose underlined part is pronounced differently from the others.
1. a. uniform b. computer c. dtudent d. judo
2. a. subject b. sure c. surround d. see
3. a. teach b. speak c. break d. read
A. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others
1. A. butter B. put C. sugar D. push
2. A. packed B. punched C. pleased D. pushed
3. A. close B. lose C. chose D. rose
4. A. leather B. feather C. teacup D. pleasesure
5. A. see B. seen C. sportsman D. sure
B. Choose the word with the different stress pattern
6. A. surface B. nervous C. happy D. address
7. A. humorous B. sociable C. evening D. assignment
8. A. flower B. return C. dolphin D. neighbour
9. A. famous B. climate C. language D. attend
10. A. visit B. affect C. annoy D. excuse
Choose one word that has the underlined part pronounced diferently from the others by crircling A,B,C or D :
1. A BOOKS B.PENCILS C. RULERS D. BAGS
2. A TENTH B. MATH C . BROTHER D. THEATE
3. A HAS B. NAME C. FAMILY D. LAMP
Chào em, em tham khảo nhé!
1. A.bikes /s/ B.balls /z/ C.robots /s/ D.desks /s/
Kiến thức: Phát âm "s"
Giải thích:
Quy tắc:
- Phát âm là /s/ khi tận cùng từ bằng -p, -k, -t, -f. ...
- Phát âm là /iz/ khi tận cùng từ bằng -s,-ss,-ch,-sh,-x,-z,-o,-ge,-ce. ...
- Phát âm là /z/ đối với những từ còn lại.
2. A. engineer /ɪə/ B.greeting /iː/ C.teeth /iː/ D. street /iː/
3. A.wanted /id/ B.needed /id/ C.closed /d/ D. blended /id/
Kiến thức: Phát âm "ed"
Giải thích:
Quy tắc:
- Đuôi /ed/ được phát âm là /t/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /s/, /f/, /p/, /ʃ/, /tʃ/, /k/.
- Đuôi /ed/ được phát âm là /id/: Khi động từ có phát âm kết thúc là /t/ hay /d/.
- Đuôi /ed/ được phát âm là /d/ với những trường hợp còn lại.
Chúc em học tốt và có những trải nghiệm tuyệt vời tại olm.vn!
1.B.balls Các âm còn lại là âm /s/ 2.A.engineer Các âm còn lại là âm /i:/ 3.C.closed ( có âm khác với các âm còn lại ) Các âm còn lại là âm /id/