Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
trường hợp | áp lực F(N) | diện tích bị ép S (cm2) | tác dụng của áp lực |
1 | F1 > F2 | S2 = S1 | h2 > h1 |
2 | F3 = F1 | S3 < S1 | h3 > h2 |
3 | |||
...... |
Trường hợp | Áp lực F (N) | Diện tích bị ép S (cm2) |
Tác dụng của áp lực (lớn nhất đánh 1, tiếp đánh 2) |
1 | \(F_2>F_1\) | \(S_2=S_1\) | \(h_2>h_1\) |
2 | \(F_3=F_1\) | \(S_3< S_1\) | \(h_3>h_1\) |
3 | |||
... |
C5:
a) Vận tốc tăng dần.
b) Vận tốc giảm dần.
C6:
Con lắc đi từ A xuống B: Thế năng chuyển hóa thành động năng.
Con lắc đi từ B lên C: Động năng chuyển hóa thành thế năng.
C7:
Ở vị trí A và C, thế năng của con lắc là lớn nhất.
Ở vị trí B, động năng của con lắc là lớn nhất.
C8:
Ở vị trí A và C động năng nhỏ nhất (bằng 0).
Ở vị trí B, thế năng nhỏ nhất.
C5:
Con lắc đi từ A xuống B: Thế năng chuyển hóa thành động năng.
Con lắc đi từ B lên C: Động năng chuyển hóa thành thế năng.
C6:
Con lắc đi từ A xuống B: Thế năng chuyển hóa thành động năng.
Con lắc đi từ B lên C: Động năng chuyển hóa thành thế năng.
C7:
Ở vị trí A và C, thế năng của con lắc là lớn nhất. Ở vị trí B động năng của con lắc là lớn nhất.
C8:
Ở vị trí A và C động năng nhỏ nhất (bằng 0). Ở vị trí B, thế năng nhỏ nhất.
Bảng 21.1
Đồng xu | Thực hiện công | Truyền nhiệt |
Nước trong bình | Thực hiện công | Truyền nhiệt |
Thanh kim loại | Thực hiện công | Truyền nhiệt |
Khi chứa trong thanh của một bơm xe đạp | Thực hiện công | Truyền nhiệt |
C1- Trong thời gian quả bóng rơi, độ cao của quả bóng giảm dần, vận tốc của quả bóng tăng dần. C2- Thế năng của quả bóng giảm dần, còn động năng của nó tăng dần C3- Trong thời gian nảy lên, độ cao của quả bóng tăng dần, vận tốc của nó giảm dần. Như vậy thế năng của quả bóng tăng dần, động năng của nó giảm dần. |
C4- Ở những vị trí nào (A hay B) quả bóng có thế năng, động năng lớn nhất; có thế năng, động năng nhỏ nhất?
Tìm từ thích hợp cho các chỗ trống của câu trả lời sau:
Quả bóng có thế năng lớn nhất khi ở vị trí A và có thế năng nhỏ nhất khi ở vị trí B.
Quả bóng có động năng lớn nhất khi ở vị trí B và động năng nhỏ nhất khi ở vị trí A.
Bảng 20.1
Quả cầu | Vị trí thả quả cầu trên máng nghiêng | Quãng đường dịch chuyển của miếng gỗ |
A | Vị trí 1 | s1= 2cm |
A | Vị trí 2 | s2= 4cm |
B | Vị trí 1 | s3= 3cm |
B | Vị trí 2 | s4= 6cm |
Chất |
Rắn |
Lỏng |
Khí |
Chân không |
Hình thức truyền nhiệt chủ yếu |
+Dẫn nhiệt +Bức xạ |
+Dẫn nhiệt +Đối lưu +Bức xạ |
+Dẫn nhiệt +Đối lưu +Bức xạ
|
+Bức xạ |
Chất | Rắn | Lỏng | Khí | Chất không |
Hình thức truyền nhiệt |
Truyền nhiệt Thực hiện công |
Truyền nhiệt Thực hiện công |
Truyền nhiệt Thực hiện công |
Truyền nhiệt Thực hiện công |
Chất | Rắn | Lỏng | Khí | Chất không |
Hình thức truyền nhiệt | Dẫn Nhiệt | Đối Lưu | Đối Lưu | Bức xạ nhiệt |