K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

các bạn ơi , các bạn có thể cho mình tham khảo bài viết của các bạn về bài 3 phần writting unit 4 sách tiếng anh 11 mới được không, mình hơi bí
2.

Introduction (Mở bài)Children with cognitive impairments often face discrimination in life. (Trẻ em khiếm khuyết nhận thức thường phải đối mặt với sự phân biệt đối xử trong cuộc sống.)
Main body (Thân bài): - Solution 1 (Giải pháp 1)
-Solution 2 (Giải pháp 2)
- People should learn more about children with cognitive impairments. (Mọi người nên tìm hiểu nhiều hơn về trẻ khiếm khuyết nhận thức.)
- There should be more contacts between people with cognitive impairments and non-disabled people. (Nên có nhiều sự tiếp xúc giữa những người khiếm khuyết nhận thức và những người bình thường.)
Conclusion (Kết bài)Better understanding and better cooperation between the two groups of people will change attitudes and reduce discrimination. (Hiểu biết và hợp tác tốt hơn giữa hai nhóm người sẽ thay đổi thái độ và giảm phân biệt đối xử.)

3. Choose one of the following problems and write an article of 160-180 words, using the outline in 2. You can use the suggestions below.
(Chọn một trong những vấn đề dưới đây và viết một bài báo khoảng 160-180 từ, sử dụng dàn ý ở bài tập 2. Em có thể dụng những gợi ý bên dưới.)

Problem (Vấn đề)Solution (Giải pháp)
Many students with visual impairments in regular schools; cannot fully participate in school activities; often left behind (Nhiều học sinh khiếm thị ở các trường bình thường; không thể tham gia đầy đủ các hoạt động của trường; thường bị bỏ lại phía sau)- Specialised materials and tools such as Braille or large print books, and talking computers; materials with large print (Các tài liệu và công cụ chuyên biệt như sách in khổ lớn hoặc sách chữ nỗi Braille, và máy tính biết nói; các tài liệu in khổ lớn)
- Become part of study group; create atmostphere of friendliness, respect and acceptance during all activities (tham gia vào nhóm học tập; tạo bầu không khí thân thiện, tôn trọng và đồng thuận trong tất cả các hoạt động)
No pedestrian facilities for people with visual impairments in my neighbourhood (Không có cơ sở, trang thiết bị hỗ trợ đi lại dành cho người khiếm thị ở trong khu vực tôi sống)- Traffic lights with audible 'beeping' signals (Đèn giao thông với tín hiệu bíp có thể nghe thấy được)
Different types of ground surfaces to indicate where the road starts (Các loại mặt đường khác nhau để chỉ ra con đường bắt đầu từ đâu)
0
Điền từ treat impose norms create viewpoints table manner footstep conflicts taste mutual generation gap childcare 1. Most parents still ___________ their teenage children like small kids. 2. I usually get into ___________ with my brother about trivial things. 3. He doesn’t want to follow in his father’s ___________ as a doctor. 4. Young people don’t usually understand their parents’ ___________. 5. The differences in...
Đọc tiếp

Điền từ

treat impose norms create viewpoints table manner
footstep conflicts taste mutual generation gap childcare

1. Most parents still ___________ their teenage children like small kids.
2. I usually get into ___________ with my brother about trivial things.
3. He doesn’t want to follow in his father’s ___________ as a doctor.
4. Young people don’t usually understand their parents’ ___________.
5. The differences in musical ___________and fashion can cause the ___________ between parents and their children.
6. A pierce nose is considered to be against social ___________.
7. They should have ___________ understanding to bridge the gap.
8. Many parents try to ___________ certain career on their children.
9. The young children prefer to be free to ___________ their own opinion.
10._______is the convention that constitute polite behaviour when consuming food.
11. _______ is the care of children, especially while parents are at work.

1
8 tháng 4 2020

1. treat

2. conflicts

3. footstep

4. viewpoints

5. taste

6. norms

7. mutual

8.impose

9. creat

10. Table manner

11. childcare

15 tháng 9 2020
nuclear family generation gap
hairstyle school children
junk food

1 . why is there a ..............generation gap.................between parents and children ?

2 . Why are soft drinks and ..........junk food..................not good for our health ?


3 . Do you think .......school children......should wear uniforms ?

4 . Is the .........nuclear family.............the perfect type of family ?

5 . Have your parents ever complained about your ...............hairstyle.................?

15 tháng 9 2020

Ex 4 : Fill in each blank with the given work

nuclear family generation gap
hairstyle school children
junk food

1 . why is there a ................generation gap...............between parents and children ?

2 . Why are soft drinks and ..................junk food..........not good for our health ?

3 . Do you think .......school children......should wear uniforms ?

4 . Is the .............nuclear family.........the perfect type of family ?

5 . Have your parents ever complained about your .................hairstyle ...............?

7 tháng 11 2023

*Picture A: tennis court, safety net, sea shore, tower block.

(Hình A: sân tennis, lưới an toàn, bờ biển, tòa tháp.)

*Picture B: flood lights, swimming pool, tower block

(Hình B: đèn pha, bể bơi, tòa tháp)

*Picture C: main road, mountain range

(Hình C: con đường chính, dãy núi)

Choose one suitable word from the box to complete each sentece. meditation life expectancy aging process nutritious be attributed to dietary natural remedy boost immune system prescription 1. Sleep, rest and relaxation can slow down the ________________. 2. Brown rice is more ________________ than white rice. 3. An hour of ________________ can help you to relieve your stress. 4. Lack of exercise and fatty...
Đọc tiếp

Choose one suitable word from the box to complete each sentece.

meditation life expectancy aging process nutritious be attributed to
dietary natural remedy boost immune system prescription

1. Sleep, rest and relaxation can slow down the ________________.
2. Brown rice is more ________________ than white rice.
3. An hour of ________________ can help you to relieve your stress.
4. Lack of exercise and fatty food consumption can weaken our ________________.
5. The plan is used as a ________________ for a baby's teething pain.
6. In general, Japanese people have higher ________________ than people in other countries because their diet is rich in fish.
7. My private doctor advised me to ________________ my health by leading a stress-free life, eating low cholesterol food and exercising every day.
8. Doctors should use more legible handwriting when giving ________________.
9. Scientists have proved that many types of chronic diseases ________________ people's bad eating habits.
10. School canteens should provide only highly ________________ meals to young children.

2
20 tháng 4 2018

Các từ trong bảng: meditation, life expectancy, aging process, nutritious, be attributed to, dietary, natural remedy, boost, immune system, prescription.

6 tháng 1 2022

Chọn một từ thích hợp từ hộp để hoàn thành mỗi lần gửi.

thiền định tuổi thọ tuổi thọ quá trình lão hóa bổ dưỡng được cho là do chế độ ăn uống tự nhiên tăng cường hệ thống miễn dịch theo toa

1. Ngủ, nghỉ ngơi và thư giãn có thể làm chậm quá trình ________________. 2. Gạo lứt nhiều ________________ hơn gạo trắng. 3. Một giờ ________________ có thể giúp bạn giảm bớt căng thẳng. 4. Thiếu tập thể dục và ăn nhiều thức ăn béo có thể làm suy yếu ________________ của chúng ta. 5. Kế hoạch này được sử dụng như là một ________________ cho cơn đau khi mọc răng của em bé. 6. Nhìn chung, người Nhật có ________________ cao hơn những người ở các nước khác vì chế độ ăn uống của họ có nhiều cá. 7. Bác sĩ tư của tôi đã khuyên tôi nên ________________ sức khoẻ của tôi bằng cách sống một cuộc sống không căng thẳng, ăn thức ăn có hàm lượng cholesterol thấp và tập thể dục mỗi ngày. 8. Các bác sĩ nên sử dụng chữ viết tay dễ đọc hơn khi cho ________________. 9. Các nhà khoa học đã chứng minh rằng nhiều loại bệnh mãn tính ________________ thói quen ăn uống không tốt của con người. 10.

D
datcoder
CTVVIP
12 tháng 11 2023

A. mansion (khu nhà lớn)      

B. thatched cottage (nhà tranh lợp mái)        

C. semi-detached house (nhà liền kề)

D. flat (căn hộ)

A: What type of home do you live in?

(Bạn sống trong loại nhà nào?)

B: I live in a detached house in district 10.

(Tôi sống trong một căn nhà biệt lập ở quận 10.)

II. Read the short conversations carefully and choose the suitable phrases or expressions in the box to complete the conversations. (5 pts) Have a nice dayGreat. ThanksLong time no seeNice to meet younot at all         Would you like some more coffee or something else?No, I’m sorryYou’re right. Come onSame as you  Go ahead A.        Kay: Hi, Sally. (1) _________________________! What are you doing here?            Sally: Oh, hi, Kay....
Đọc tiếp

II. Read the short conversations carefully and choose the suitable phrases or expressions in the box to complete the conversations. (5 pts)

 

Have a nice day

Great. Thanks

Long time no see

Nice to meet you

not at all         

Would you like some more coffee or something else?

No, I’m sorry

You’re right. Come on

Same as you  

Go ahead

 

A.        Kay: Hi, Sally. (1) _________________________! What are you doing here?

            Sally: Oh, hi, Kay. (2_________________________, I expect…..just shopping.

B.        James: Do you mind if I sit here?

Lucy: No, (3) _____________________. (4) ______________________.

James: I’m James. (5) ______________________________.

Lucy: Hi, I’m Lucy.

C.        Brian: Was everything all right with your meal?

Tracy: (6) ____________________________________.

Brian: (7) _____________________________________

Tracy: No, thanks. Just the bill. We must get back to work.

D.        Peem: Look at the people in that rowing boat. I’m sure they are in trouble.

James: (8) ___________. _____________. Let’s go and get help.

E.         Beggar: Can you spare any change, sir? For the homeless.

Charles: (9) ______________________________.

Diana: Wait a minute. Here you are.

Beggar: Thanks. (10) ____________________________.

0
D
datcoder
CTVVIP
6 tháng 11 2023

A. play bowling: chơi bowling

B. play chess: chơi cờ

C. make video blog: làm video blog

D. go camping: đi cắm trại

E. play musical instrument: chơi nhạc cụ

F. read books: đọc sách

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
5 tháng 11 2023

A: What do you usually do on weekends?

B: I often stay at home to recharge my battery after a long week of studying. On Sunday, I usually hang out with my friend at the coffee shop and go to the supermarket to buy some food for the next week.

A: How about this weekend? What are you doing?

B: On Saturday, I’m practicing playing badminton to prepare for the competition at my school.

A: And on Sunday?

B: Well, this Sunday, I'm going to the cinema at Vincom center to watch “Nha Ba Nu” movie with my family. It is a famous family movie. Would you like to come with us?

A: Yes, I’d love to

 

Tạm dịch:

A: Bạn thường làm gì vào cuối tuần?

B: Tôi thường ở nhà để nạp năng lượng sau một tuần dài học tập. vào Chủ nhật, tôi thường đi uống cà phê với bạn bè và đi siêu thị để mua một số thực phẩm cho tuần tới.

A: Còn cuối tuần này thì sao? Bạn sẽ làm gì thế?

B: Vào thứ Bảy, tôi dự định tập chơi cầu lông để chuẩn bị cho cuộc thi ở trường của tôi.

A: Và vào Chủ nhật?

B: À, chiều Chủ nhật này, tôi sẽ đến rạp chiếu phim ở trung tâm Vincom để xem phim “Nhà Bà Nữ” với gia đình. Đó là một bộ phim gia đình nổi tiếng. Bạn muốn đi cùng chúng tôi không?

A: Vâng, tôi rất thích.

4 tháng 8 2017

Fill in the blank:

1 We live in a six-storey (6 letters) block of flats.
2 Jon is absent-minded (6 letters). He forgets everything.
3 Jason's got a well-paid (4 letters) job in a bank.
4 I was tongue-tied (6 letters). I couldn't say a word.
5 I bought a remote-controlled (10 letters) car for my son.
6 Alice's tight-fisted (6 letters). She hates spending money.
7 This apple juice is very thirst-quenching (6 letters).
8 My all-time (4 letters) favourite film is 'Titanic'.

Nghĩa:

1. six-storey: 6 tầng

2. absent-minded: đãng trí

3. well-paid: được trả lương cao

4. tongue-tied: không nói được gì vì xấu hổ (có thể dịch là CẠN LỜI :v)

5. remote-controlled: điều khiển từ xa

6. tight-fisted: hà tiện

7. thirst-quenching: giải khát

8. all-time: mọi thời đại