Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. Can you go buy some/ much milk, please? We don't have some/ any left.
2. I eat lots of / any vegetables every day.
3. Ben doesn't do any/ a little exercise. He's very lazy.
4. My parents let me watch a little/ any TV every day.
5. You should drink lots of/ any water every day.
1 - some/ any | 2 - lots of | 3 - any | 4 - a little | 5 - lots of |
1. Can you go buy some milk, please? We don't have any left.
(Làm ơn đi mua sữa được không? Chúng ta không còn tí sữa nào cả.)
Giải thích: "some" dùng trong câu nhờ giúp đỡ lịch sự, "any" thường dùng trong câu phủ định.
2. I eat lots of vegetables every day.
(Tôi ăn nhiều rau mỗi ngày.)
Giải thích: lots of (nhiều) thường dùng trong câu khẳng định.
3. Ben doesn't do any exercise. He's very lazy.
(Ben không tập thể dục. Anh ấy rất lười biếng.)
Giải thích: "any" thường dùng trong câu phủ định.
4. My parents let me watch a little TV every day.
(Cha mẹ tôi cho tôi xem một chút TV mỗi ngày.)
Giải thích: a little (một chút) thường dùng trong câu khẳng định.
5. You should drink lots of water every day.
(Bạn nên uống nhiều nước mỗi ngày.)
Giải thích: lots of (nhiều) thường dùng trong câu khẳng định.
Chọn 2. Most students have a healthy lifestyle. (Hầu hết học sinh có lối sống lành mạnh.)
Giải thích:
Vì trong bài báo cáo không chỉ đề cập đến fastfood (đồ ăn nhanh) mà còn đề cập đến việc tập thể dục và việc ăn hoa quả.
Tạm dịch:
Cuộc khảo sát lối sống lành mạnh của lớp Toby và Lisa
Chúng tôi đã hỏi những bạn cùng lớp về lối sống lành mạnh của họ. Hai người bạn nói rằng họ ăn nhiều đồ ăn nhanh, nhưng những người còn lại nói họ không ăn quá nhiều. 10 bạn nói rằng họ thường xuyên tập thể dục và 8 bạn nói họ cũng tập một số bài thể dục. Mặt khác, hai bạn nói rằng họ không tập thể dục! Chúng tôi nghĩ rằng họ thực sự lười.
Chúng tôi cũng hỏi cả lớp về lượng trái cây họ ăn hàng ngày. 15 bạn nói họ ăn trái cây mỗi ngày và 4 bạn khác nói họ không ăn nhiều trái cây. 1 bạn nói không ăn trái cây. Từ cuộc khảo sát, chúng ta có thể thấy hầu hết cả lớp đều khỏe mạnh và đó là một tin tốt!
dap an dung cho cae elu vau.
B, going A gone C, to go D, go ( chưa có đề)
2 I would like you about my school and my teachers.
A telling B to tell C. tell D, told
3 Can you give me paper, Nam?
A, some C, a few many D. few
4 You must drink water every day.
A many D, lots B, much C, any
5. He is a good teacher. He teaches very
D. badly B well good candy,
6, I feel sick late too
A many B, few C, much D. any
I learn to play the guitar.
C, when D. why A what B. how
There is..meat in the box.
C, a little B a few D. many
any noodle and beef for dinner last night?
A Were you eat B. Did you eat C. Did you ate D. Do you eat at home yesterday. Ba and his brother
C, weren't B, aren't A, didn't be D. was not 105
Work in pair. Use the suggested words to make questions with how many/how much, then interview your partner.
Example:milk/drink/every morning
-> How much milk do you drink every morning?
1. water/drink/every day?
-> How much water do you drink every day?
2. rice/eat/for dinner?
-> How much rice do you eat for dinner?
3. vegetables/eat/every day?
-> How much vegetables do you eat every day?
4.apples/eat/everyday?
-> How many apples do you eat every day?
1.water/drink/every day?
=> How much water do you drink everyday ?
2.rice/eat/for dinner?
=> How much rice do you eat for dinner ?
3.vegettables/eat/everyday?
=> How much vegetables do you eat everyday ?
4.apples/eat/everyday?
=> How many apples do you eat everyday ?
1. A:Do you drink much/many tea?
B: No,but I drink much/a lot of coffee'
2. A:Do you eat much/many vegetbles?
B:Yes, I meat mch/many potatoes every day. I alaways have for lunch
3. A:Do you buy much/many fruits?
B: Yes,on Saturday,I alaways buy a lot of/much fruits at the market. I don't buy any in the supermarker
1. a bar of
2. any
3. sugar
4. unhealthy
5. I' d a pizza
6. made
7. shouldn't
8. a little
9. too much
10. too much
H0k tt
3 Choose the correct asnwers:
1 We live .......150 Ba Trieu Street
A in B at C on D near
2 We are listening...........our taecher
A to B ON C in D at
3 My favourite drinks..........milk and coffee
A are B is C do D does
4 there aren't any.......in the packet
A milk B coffee C water D tomatoes
5 How ...........orange juice does your sister drink a day?
A much B many C old D far
6 ..............i help you?-thanks
A do B does C MUST D can
7 My sister ..........two bananas to make cake
A need B needs C not needs D do need
8 She eats ............banana and a glass of milk every morning
A a B an C some D any
9 How ...............lemons do you buy?-One kilo
A MUCH B many C cost D old
10 Do they have...............interesting books to read?
A many B any C a D an
1. Eat ……less…………… high-fat food. 2. Eat ……more…………... red fruits and vegetables. 3. Spend ………less……….. time surfing the Internet. 4. …………How much………. water do you drink everyday? 5. ………How many………. vegetables do you eat everyday? | 6. Is there ……any……… orange juice in the fridge? 7. Would you like ……some…………… tea? 8. We have ……some………….. eggs but we don’t have ……any……………. beef. 9. ……How much…………. homework do you do a day? 10. ………How many…….. cousins have you got? |
b. Circle the correct words.
(Khoanh tròn từ đúng.)
1. I don't eat any / a little junk food.
2. We drink lots of/much water every day.
3. How much/any fruit did you eat yesterday?
4. He does much/a little exercise in the morning.
5. She doesn't do any/some exercise.
b. Circle the correct words.
(Khoanh tròn từ đúng.)
1. I don't eat any / a little junk food.
2. We drink lots of/much water every day.
3. How much/any fruit did you eat yesterday?
4. He does much/a little exercise in the morning.
5. She doesn't do any/some exercise.