Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a. Take a photo | d. Send a text |
b. Use a computer | e. Check email |
c. Play a video game |
1. It’s windy
2. It’s sunny
3. It’s stormy
4. It’s raining
Hướng dẫn dịch
Trời đang mưa
Trời đang nắng
Trời có gió
Trời đang có bão
1. How much is/ It’s
2. How much is/ It’s
3. How much is/ It’s/ It’s
4. How much are/ They’re
Hướng dẫn dịch
1.
A: Cái ví này bao nhiêu tiền vậy?
B: Nó có giá $12
2.
A: Cái đồng hồ kia bao nhiêu tiền vậy?
B: Nó có giá $50
3.
A: Cái mũ này bao nhiêu tiền vậy?
B: Nó khá là rẻ. Nó có giá $10
4.
A: Những quyển sách kia bao nhiêu tiền vậy?
B: Chúng có giá $12
There are 18 people in this family.
(Có 18 người trong gia đình này.)
1 hot
2 summer
3 June to September
4 November to March
5 cold
6 cool and dry
Hướng dẫn dịch
Hunter: Thời tiết nơi bạn sống như thế nào vậy?
Sarah: Ừ, ở Perth thì thời tiết luôn luôn nóng vào tháng một và tháng 2. Thời điểm đó là mùa hè ở đây.
Hunter: Thật á? Vậy khi nào là mùa đông ở Australia?
Sarah: Mùa đông ở Australia là từ tháng 6 đến tháng 9.
Hunter: Ở Ottawa. Mùa đông từ tháng 11 đến tháng 3. Lúc đó trời luôn luôn lạnh. Mùa đông thì dài và có tuyết.
Sarah: Mùa hè trời có nóng không?
Hunter: Nó thỉnh thoảng khá nóng, nhưng nó thường mát và khô.
- Today, the weather is sunny. I like the weather to be windy and warm
- Today, the weather is so hot. I like the weather to be cold and windy
Hướng dẫn dịch
- Ngày hôm nay, thời tiết thì nóng. Tớ thích thời tiết có gió và ấm
- Ngày hôm nay thời tiết rất là nóng. Tớ thích thời tiết lạnh và có gió
1. headphones
2. shoes
3. backpack
4. hat
5. T-shirt
Nội dung bài nghe
1. Can I see the red and black headphones please? Sure, here you go.
2. Excuse me. Can I see those shoes please?
Would you like to see the black ones or the brown ones?
3. How much is that backpack? The large one. Yes, it's $40.
4. Excuse me. Can I please see that small hat this one yes please?
6. I'd like the white tee shirt please. How much is it? It's cheap. It's only $8.
(1) seaweed: rong biển
(2) rocks: đá
(3) fish: cá