Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
1. The mother is cooking.
The dad is preparing the food.
The son is vacuuming.
The daughter is washing the tomatoes.
2. I think that they are happy because they are smiling.
1. Yes, I have given money to charity on several occasions
2. I can help people in my community by volunteering my time, participating in community projects, and supporting local initiatives
3. Yes, I would like to be a member of an international organization to contribute to global causes and make a positive impact on a larger scale
4. Some benefits of volunteering activities include personal fulfillment, skill development, building a sense of community, and making a positive impact on others' live
5. No, there are no different rules for boys and girls at my school. Everyone is treated equally
6. No, I don't believe there are jobs that only men can do. Gender should not limit one's career choices, and everyone should have equal opportunities based on their abilities and qualifications
1. They are doing a haka, a traditional dance and chant. They are using their bodies, hands and legs to communicate.
(Họ đang thực hiện một haka, một điệu nhảy truyền thống và hát theo nhịp. Họ đang sử dụng cơ thể, tay và chân để giao tiếp.)
2. I use languages, facial expressions and eye contact to communicate with my family and friends.
(Tôi sử dụng ngôn ngữ, biểu cảm khuôn mặt và giao tiếp bằng mắt để giao tiếp với gia đình và bạn bè.)
1. They are paddleboarding above a reef in Tonga in the South Pacific. Yes, I think it is interesting.
(Họ đang chèo ván trên một rạn san hô ở Tonga, Nam Thái Bình Dương. Có chứ, tôi nghĩ nó rất thú vị.)
2. I can swim and snorkel.
(Tôi có thể bơi và lặn với ống thở.)
They’re on a plane. The passengers are sitting in their seats and taking meals from the flight attendant. She is offering them their meals. They are saying what kind of meal they want and thanking the flight attendant. The people at the front of the photo are talking about what they can see on the screen.
(Họ đang ở trên máy bay. Các hành khách đang ngồi trên ghế của mình và nhận bữa ăn từ tiếp viên hàng không. Cô ấy đang đưa cho họ bữa ăn của họ. Họ nói về loại đồ ăn họ muốn và cám ơn cô tiếp viên. Những người ở phía trước bức ảnh đang nói về những gì họ có thể nhìn thấy trên màn hình.)
Picture 1: a person is watching an interview.
(Bức tranh 1: 1 người đang xem một cuộc phỏng vấn.)
Picture 2: a person is dealing with puzzels.
(Bức tranh 2: 1 người đang chơi xếp hình.)
A: What do you usually do at the weekend?
(Bạn thường làm gì vào ngày cuối tuần?)
B: I usually hang out with my friends at the weekend.
(Tôi thường đi ra ngoài với bạn bè vào cuối tuần.)
A: What are you doing this weekend?
(Bạn sẽ làm gì vào cuối tuần này?)
B: I’m playing game with my cousins.
(Tôi sẽ chơi game với mấy đứa cháu của tôi.)
A: What do you usually do during the school holidays?
(Bạn thường làm gì vào kì nghỉ hè của trường?)
B: I often travel abroad during the school holidays.
(Tôi thường đi du lịch nước ngoài vào kỳ nghỉ hè của trường.)
A: What are you doing next school holiday?
(Bạn sẽ làm gì vào kì nghỉ hè của trường tiếp theo?)
B: I’m going to visit my hometown and my relatives.
(Tôi sẽ về quê và thăm họ hàng.)