Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I saw this squirrel while I was photographingflowers in a park.
(Tôi đã nhìn thấy con sóc này khi đang chụp ảnh hoa trong công viên.)
I was photographing flowers when I saw this squirrel.
(Tôi đang chụp ảnh những bông hoa khi tôi nhìn thấy con sóc này.)
RULES (quy tắc) |
1 We use the (1) past continuous for longer actions in progress and the (2) past simple for shorter actions. (Chúng ta sử dụng quá khứ tiếp diễn cho các hành động dài hơn đang diễn ra và quá khứ đơn cho các hành động ngắn hơn. 2 We often use when before the (3) past simple and while before the (4) past continuous. ( Chúng ta thường sử dụng when trước quá khứ đơn và while trước quá khứ tiếp diễn.) |
RULES (Quy tắc) |
1 We use the first conditional to talk about an action and the result of this action in the future. (Chúng ta sử dụng điều kiện loại 1 để nói về một hành động và kết quả của hành động này trong tương lai.) (Chúng ta mô tả hành động với if + thì hiện tại đơn.) 3 We describe the result with will + base form. (Chúng ta mô tả kết quả với dạng will + hình thức nguyên mẫu.) 4 The sentence can start with the action or the result. (Câu có thể bắt đầu bằng hành động hoặc kết quả.) |
RULES (quy tắc) |
The infinitive is the basic form of a verb. (Nguyên thể là dạng cơ bản của động từ.) We can use it with to or without to. (Chúng ta có thể sử dụng nó với “to” có hoặc không “to”.) We use infinitives (Chúng ta sử dụng nguyên thể) – with to after ordinary verbs like want, need and others. (với to sau các động từ thông thường như want, need và những từ khác.) – without to after modal verbs like must, should and others. (không “to” sau modal verbs như must, should và những từ khác.) |
RULES (Quy tắc) |
1 We use the past continuous to talk about an action in progress in the past. (Chúng ta sử dụng thì quá khứ để nói về một hành động đang diễn ra trong quá khứ.) 2 We form the past continuous with was (were) and the -ing form of a verb. (Chúng ta hình thành quá khứ tiếp diễn với was(were) và dạng -ing của động từ.) 3 We form the negative of the past continuous with wasn’t (weren’t) and the ing form of a verb. (Chúng ta hình thành dạng phủ định của quá khứ tiếp diễn với wasn’t (weren’t) và dạng ing của động từ.) |
RULES (Quy tắc) |
1 The past simple form of a verb is the same for all persons. (Dạng quá khứ đơn của động từ giống nhau đối với tất cả mọi người.) 2 In negative sentences, we use didn’t + the base form of the verb. (Trong câu phủ định, chúng ta sử dụng didn’t + dạng nguyên mẫu của động từ.) 3 In questions, we use (question word) did + subject + the base form of the verb. (Trong câu hỏi, chúng ta sử dụng (từ nghi vấn) did + chủ ngữ + dạng nguyên mẫu của động từ.) |
RULES (Quy tắc) |
1 In affirmative sentences, we use was or were. (Trong câu khẳng định, chúng ta sử dụng was hoặc were.) 2 In negative sentences, we use wasn’t or weren’t. (Trong câu phủ định, chúng ta sử dụng wasn’t hoặc weren’t.) 3 In yes / no questions, we use was / were + subject + phrase. (Trong câu hỏi yes / no, chúng ta sử dụng was / were + chủ từ + cụm từ.) 4 In short answers, we use yes / no + pronoun + was / wasn’t or were / weren’t. (Trong câu trả lời ngắn gọn, chúng ta sử dụng yes / no + đại từ + was / wasn’t hoặc were / weren’t.) |
1. What ..........did............ you do last Sunday ?
2. I stayed at home and looked ..........after.............. my younger brother yesterday
3. He lives in a small village in the mountains so he never .......feels............. worried about traffic jams
4. You should remember to walk .............across............... the streets at the zebra crossings
5. Does your bike ever ..........break............... down on the way to school ?
6. We must always obey traffic ...........vehicles............. for our safety
7. How far is ...........it........... from your house to the bus stop ?
8> There did not use to be many ...........rules................ on the roads in my home town
9. He used to .......ride................. a tricycle when he was three years old
10. Now there are more traffic ..............accidents............... than there used to be in this city
Fill each blank with a word from the box
accidents |
break | vehicle | across | did |
rules | it | feels | after | ride |
1. What ..did. you do last Sunday ?
2. I stayed at home and looked .after.. my younger brother yesterday
3. He lives in a small village in the mountains so he never .feels.. worried about traffic jams
4. You should remember to walk ..across. the streets at the zebra crossings
5. Does your bike ever .break.. down on the way to school ?
6. We must always obey traffic .rules.. for our safety
7. How far is .it.. from your house to the bus stop?
8> There did not use to be many .vehicles.. on the roads in my hometown
9. He used to .. a tricycle when he was three years old
10. Now there are more traffic .accidents.. than there used to be in this city
RULES (QUY TẮC)
1 We use the present continuous for actions in progress.
(Chúng ta sử dụng thì hiện tại tiếp diễn cho các hành động đang diễn ra.)
2 We use the present simple for routines or repeated actions.
(Chúng ta sử dụng thì hiện tại đơn cho các thói quen hoặc các hành động lặp đi lặp lại.)