TÌNH HÌNH DÂN SỐ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1999 – 2020

 

1999

2009

2014

2020

Dân số (triệu người)

76,3

86,0

90,7

97,6

Gia tăng tự nhiên (%)

1,43

1,08

1,03

1,02

Dựa vào bảng số liệu hãy:

a) Nhận xét tình hình tăng dân số nước ta  

b) Cho biết hậu quả của dân số đông và tăng nhanh.

#Địa lý lớp 9
1
28 tháng 10 2023

\(a,\)

- Dân số nước ta không ngừng tăng nên theo các năm dù tỉ lệ gia tăng tự nhiên có giảm dần.

- Năm \(1999\) tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao nhất \(1,43\%\) thì cũng là năm dân số nước ta ít nhất với \(76,3\) triệu người.

- Hai năm $2009$ và $2014$ dân số nước ta tăng đều lần lượt là \(86\) và \(90,7\) triệu người. Còn tỉ lệ gia tăng tự nhiên giảm dần, năm $2009$ là \(1,08\%\) và $2014$ là \(1,03\%\).

- Năm $2020$ dân số đạt con số cao nhất \(97,6\) triệu người còn tỉ lệ gia tăng tự nhiên là thấp nhất với \(1,02\%.\)

\(b,\) Hậu quả của dân số đông và tăng nhanh: 

- Tốc độ phát triển của dân số nhanh hơn tốc độ phát triển kinh tế, làm kìm hãm sự phát triển kinh tế vàviệc sử dụng nguồn lao động lãng phí, kém hiệu quả.

- Gây sức ép nên các vấn đề an sinh xã hội như việc làm, y tế, nhà ở. Dễ dẫn đến thất nghiệp và tệ nạn, bất ổn xã hội.

- Làm ô nhiễm, suy kiệt tài nguyên môi trường.

loading...

Câu 6: Cho bảng số liệu sau đây:DÂN SỐ VÀ DIỆN TÍCH CỦA HÀ NỘI VÀ TP HỒ CHÍ MINH NĂM 2015Địa phươngDân số( nghìn người)Diện tích(km2)Hà Nội7216,03324,5Thành phố HCM8146,32095,5Mật độ dân số của Hà Nội  và Thành phố HCM năm 2015 là:A. 2171 người/km2 và 3888 người/km2B. 3888 người/km2 và 2171 người/km2C. 2572  người/km2 và 4607người/km2D. 4607 người/km2 và 2572người/km2Câu 7: Cho bảng số liệu:...
Đọc tiếp

Câu 6: Cho bảng số liệu sau đây:

DÂN SỐ VÀ DIỆN TÍCH CỦA HÀ NỘI VÀ TP HỒ CHÍ MINH NĂM 2015

Địa phương

Dân số( nghìn người)

Diện tích(km2)

Hà Nội

7216,0

3324,5

Thành phố HCM

8146,3

2095,5

Mật độ dân số của Hà Nội  và Thành phố HCM năm 2015 là:

A. 2171 người/km2 và 3888 người/km2

B. 3888 người/km2 và 2171 người/km2

C. 2572  người/km2 và 4607người/km2

D. 4607 người/km2 và 2572người/km2

Câu 7: Cho bảng số liệu: Tổng sản phẩm trong nước( GDP) phân theo khu vực kinh tế của nước ta giai đoạn 2000 - 2010 ( Đơn vị: tỷ đồng)

Năm

2000

2010

Nông- lâm- thủy sản

108 356

407 647

Công nghiệp- xây dựng

162 220

814 065

Dịch vụ

171 070

759 202

Tổng số

441 6

1980 914

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế nước ta năm 2000 và năm 2010:

A. Miền

B. Đường biểu diễn

C. Cột chồng

D. Tròn.

0
Năm S lúa cả năm(nghìn ha) Sản lượng lúa cả năm (nghìn tấn) trong đó: sản lượng lúa đông xuân(nghìn tấn) 1995 6766 24964 10737 1999 7654 31394 14103 2002 7504 34447 16720 2005 7329 35833 17332 2008 7441 38725 18324 Hãy vẽ iểu đồ thể hiện diện tích và sản lượng lúa cả ăm nước...
Đọc tiếp
Năm S lúa cả năm(nghìn ha) Sản lượng lúa cả năm (nghìn tấn) trong đó: sản lượng lúa đông xuân(nghìn tấn)
1995

6766

24964 10737
1999 7654 31394 14103
2002 7504 34447 16720
2005 7329 35833 17332
2008 7441 38725 18324

Hãy vẽ iểu đồ thể hiện diện tích và sản lượng lúa cả ăm nước ta?

1
3 tháng 2 2017

vẽ biểu đồ miền

3 tháng 2 2017

đúng ko vậy bạn. BSL có hai đơn vị mà

 20. Các nhà máy thủy điện nào đang được khai thác trên sông Đà:A. Nhà máy thủy điện Hòa Bình B. Nhà máy thủy điện Sơn La C. Nhà máy thủy điện Thác Bà D. A, B,C đều...
Đọc tiếp

 

20. Các nhà máy thủy điện nào đang được khai thác trên sông Đà:

A. Nhà máy thủy điện Hòa Bình

 

B. Nhà máy thủy điện Sơn La

 

C. Nhà máy thủy điện Thác Bà

 

D. A, B,C đều đúng

 

1
5 tháng 11 2021

20. Các nhà máy thủy điện nào đang được khai thác trên sông Đà:

A. Nhà máy thủy điện Hòa Bình

B. Nhà máy thủy điện Sơn La

C. Nhà máy thủy điện Thác Bà

D. A, B,C đều đúng

12. Cơ cấu dân số theo độ tuổi có thuận lợi như thế nào trong việc phát triển kinh tế- xã hội?A.  Cung cấp nguồn lao động dồi dàoB. Có thị trường tiêu thụ lớnC. Cả A và B đều đúngD. Cả A và B đều sai 14. Cơ sở vật chất kĩ thuật trong nông nghiệp bao gồm: A. Hệ thống thủy lợi B. Hệ thống dịch vụ trồng trọt C. Hệ thống dịch vụ chăn nuôi và cơ sở vật chất kĩ thuật khác D....
Đọc tiếp

12. Cơ cấu dân số theo độ tuổi có thuận lợi như thế nào trong việc phát triển kinh tế- xã hội?

A.  Cung cấp nguồn lao động dồi dào

B. Có thị trường tiêu thụ lớn

C. Cả A và B đều đúng

D. Cả A và B đều sai

 

14. Cơ sở vật chất kĩ thuật trong nông nghiệp bao gồm:

 

A. Hệ thống thủy lợi

 

B. Hệ thống dịch vụ trồng trọt

 

C. Hệ thống dịch vụ chăn nuôi và cơ sở vật chất kĩ thuật khác

 

D. A, B, C đều đúng

 

 

 

 

15. Chăn nuôi lợn phát triển ở vùng đồng bằng sông Hồng là do:

 

 

A. gần thị trường đông dân

 

B. đảm bảo cung cấp thức ăn cho gia súc

 

C. Nhu cầu việc làm lớn

 

D. A, B, C đều đúng

 

   

16. Hoạt động khai thác thủy sản ở nước ta chủ yếu là khai thác và nuôi trồng thủy sản:

A. Nước mặn

B. Nước lợ

C. Nước ngọt

D. A, B, C đều đúng

17. Các nguồn tài nguyên có trữ lượng lớn là cơ sổ để phát triển các ngành:

A. Công nghiệp đa dạng

B. Công nghiệp trọng điểm

C. Công nghiệp hiện đại

D. A, B, C đều đúng

 

Cần gấp tối nay!!! Ai làm được thì tick:)

5

TL

Câu 1 : Đáp án Đúng là C.Cả A và B đều Đúng

k mik rồi mik làm nốt

Hok tốt

TL

Câu 2 : Đáp án Đúng là D nha

Xin bn k cho mik

Hok tốt 

1. Cho bảng số liệu cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế(%) Năm 2005 2008 Nhà Nước 28,2 25,7 Ngoài Nhà Nước 28,2 30,6 Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của Phú Thọ trong 2 năm trên và nhân xét(%) 2. Tìm cách di sản văn hóa của Phú Thọ được UNESCO công nhận! Mình...
Đọc tiếp

1. Cho bảng số liệu cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế(%)

Năm 2005 2008
Nhà Nước 28,2 25,7
Ngoài Nhà Nước 28,2 30,6


Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của Phú Thọ trong 2 năm trên và nhân xét(%)
2. Tìm cách di sản văn hóa của Phú Thọ được UNESCO công nhận!
Mình cần gấp lắm.....help!

0
:D Giúp dùm em với,camsa mọi người trước 1)Dựa vào atlat địa lí Việt Nam và kiến thức đã học hãy nêu tên các trung tâm kinh tế chính ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ và đặc điểm chung của các trung tâm kinh tế ở vùng này. 2) Dựa vào bảng số liệu sau: Giá trị sản xuất công nghiệp của Tây Nguyên và cả nước(Giá so sánh năm 1994,nghìn tỉ đồng) Năm 1995 2000 2002 ...
Đọc tiếp

:D Giúp dùm em với,camsa mọi người trước

1)Dựa vào atlat địa lí Việt Nam và kiến thức đã học hãy nêu tên các trung tâm kinh tế chính ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ và đặc điểm chung của các trung tâm kinh tế ở vùng này.

2) Dựa vào bảng số liệu sau:

Giá trị sản xuất công nghiệp của Tây Nguyên và cả nước(Giá so sánh năm 1994,nghìn tỉ đồng)

Năm 1995 2000 2002 2007
Tây Nguyên 1,2 1,9 2,3 4,8
Cả nước 103,4 198,3 261,1 568,1

a) Tính tốc độ phát triển công nghiệp của Tây Nguyên và cả nước(lấy năm 1995=100%)

b) Từ kết quả đã tính nhận xét tình hình phát triển công nghiệp ở Tây Nguyên.

-------------------------------------------------hết------------------------------------------------------------

2
29 tháng 12 2016

1)

- Đà Nẵng, Nha Trang, Quy Nhơn là 3 trung tâm kinh tế lớn của vùng

-Đặc điểm chung là:

+ Được coi là cửa ngõ của Tây Nguyên

+ Đều là thành phố biển

+ Tập chung nhiều ngành công nghiệp với các hoạt động xuất nhập khẩu nhộn nhịp nhất vùng

8 tháng 1 2017

tốc độ tăng trưởng bạn lấy ( số liệu năm cần tính x 100)/năm 1995

Câu 1: Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta hiện nay thuộc các vùng:A. Đồng bằng sông Hồng và Tây Nguyên.B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu LongC. Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Nam Trung Bộ.D. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ. Câu 2. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm phát triển kinh tế của Đông Nam Bộ?A.Có cơ cấu kinh tế tiến bộ nhất so với các vùng trong cả nước.B.Công...
Đọc tiếp

Câu 1: Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta hiện nay thuộc các vùng:

A. Đồng bằng sông Hồng và Tây Nguyên.

B. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long

C. Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Nam Trung Bộ.

D. Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ.

 

Câu 2. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm phát triển kinh tế của Đông Nam Bộ?

A.Có cơ cấu kinh tế tiến bộ nhất so với các vùng trong cả nước.

B.Công nghiệp –xây dựng chiếm tỉ trọng cao nhất trong GDP.

C. Nông nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.

D.Một số ngành công nghiệp hiện đại đã hình thành và đang trên đà phát triển.

 

Câu 3: Đảo Phú Quốc thuộc vùng kinh tế?

A. Đông Nam Bộ.

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Đồng bằng sông Cửu Long

 

Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng với thành tựu trong sản xuất lương thực của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

A. Bình quân lương thực theo đầu người cao nhất nước ta.

B. Là vùng có năng suất lúa cao nhất cả nước.

C. Diện tích lúa cả năm lớn nhất nước ta

D. Chiếm hơn 50% sản lượng lúa cả nước.

 

Câu 5: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên và tài nguyên của vùng Đông Nam Bộ?

A. Địa hình cao nguyên xếp tầng

B. Chủ yếu là đất bazan và đất xám phù sa cổ.

C. Khí hậu mang tính chất cận xích đạo nóng ẩm.

D.Có tài nguyên biển phong phú.

Câu 6: ở trung du và vùng núi, đất phù hợp nhất là để:

A. Trồng lúa nương.                                              B. Trồng cây ngắn ngày.

C. Trồng cây lâu năm.                                          D. Trồng rừng.

 

Câu 7. Đồng bằng sông Cửu Long có mật độ dân số

A.    thấp hơn mức trung bình của cả nước.      

B.     cao hơn mức trung bình của cả nước.

C.     cao hơn mật độ của đồng bằng sông Hồng.    

D.    thấp hơn mật độ của Tây Nguyên.

Câu 8. Tỉ lệ dân thành thị ở Đồng bằng sông Cửu Long.

        A. thấp hơn cả nước.                                              B. cao hơn cả nước.                                         

        C. bằng tỉ lệ chung của cả nước.                       D. thấp nhất cả nước

 

Câu 9: Căn cứ vào Át lát Địa lý Việt Nam trang 4 – 5, hãy cho biết trong các tỉnh (thành phố) sau, tỉnh (thành phố) nào không giáp biển?
A. Bến Tre.         B. Đồng Tháp         C. Khánh Hòa.     D. Bình Định.

 

D. Đồng bằng sông Hồng

0
 CƠ CẤU DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY (%)Năm19902002Cây Lương thực71,664,8Cây Công nghiệp13,318,2Cây TP, ăn quả, cây khác15,117,0Tổng100100- Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây năm 1990 và 2002.- Nhận xét về cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây năm 1990 và...
Đọc tiếp

 

CƠ CẤU DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY (%)

Năm19902002
Cây Lương thực71,664,8
Cây Công nghiệp13,318,2
Cây TP, ăn quả, cây khác15,117,0
Tổng100100

- Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây năm 1990 và 2002.

- Nhận xét về cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo nhóm cây năm 1990 và 2002.

0
Bảng 9.1. Diện tích rừng nước ta, năm 2000 (nghìn ha) Rừng sản xuất Rừng phòng hộ Rừng đặc dụng Tổng cộng 4733,0 5397,5 1442,5 11573,0 Dựa vào bảng 9.1, hãy cho biết cơ cấu các loại rừng ở nước ta. Nêu ý nghĩa của tài nguyên...
Đọc tiếp

Bảng 9.1. Diện tích rừng nước ta, năm 2000 (nghìn ha)

Rừng sản xuất Rừng phòng hộ Rừng đặc dụng Tổng cộng
4733,0 5397,5 1442,5 11573,0

Dựa vào bảng 9.1, hãy cho biết cơ cấu các loại rừng ở nước ta. Nêu ý nghĩa của tài nguyên rừng.

 

2
5 tháng 6 2017

Rừng của nước ta gồm:

+ Rừng sản xuất: chiếm hơn 40% diện tích

+ Rừng phòng hộ: chiếm hơn 46% diện tích, gồm rừng đầu nguồn các sông và rừng ven biển.

+ Rừng đặc dụng: Chiếm hơn 12%, gomm các vườn quốc gia, các khu dự trữ sinh quyển…

5 tháng 6 2017

Rừng của nước ta gồm:

+ Rừng sản xuất: chiếm hơn 40% diện tích

+ Rừng phòng hộ: chiếm hơn 46% diện tích, gồm rừng đầu nguồn các sông và rừng ven biển.

+ Rừng đặc dụng: Chiếm hơn 12%, gomm các vườn quốc gia, các khu dự trữ sinh quyển…

Bảng 26.2. Giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ và của cả nước, thời kì 1995 - 2002 (nghìn tỉ đồng) Năm 1995 2000 2002 Duyên hải Nam Trung Bộ 5,6 10,8 14,7 Cả nước 103,4 198,3 261,1 Dựa vào bảng 26.2, hãy nhận xét sự tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ so với cả...
Đọc tiếp

Bảng 26.2. Giá trị sản xuất công nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ và của cả nước, thời kì 1995 - 2002 (nghìn tỉ đồng)

Năm 1995 2000 2002
Duyên hải Nam Trung Bộ 5,6 10,8 14,7
Cả nước 103,4 198,3 261,1

Dựa vào bảng 26.2, hãy nhận xét sự tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ so với cả nước.

 

2
6 tháng 6 2017

Trả lời:

Thời kì 1995 — 2002, giá trị sản xuất công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ khá cao, gấp 2,6 lần so với năm 1995, trong khi cả nước đạt (2,5 lần).

6 tháng 6 2017

Trả lời:

Thời kì 1995 — 2002, giá trị sản xuất công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ tăng 2,6 lần. Nhịp độ tăng chênh lệch không lớn so với nhịp độ tăng trưởng của cả nước (2,5 lần).