Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Lời giải chi tiết:
Từ ngữ | Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
Nhân hậu | nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu… | bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo… |
Trung thực | thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thắn… | dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo… |
Dũng cảm | anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm… | hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược… |
Cần cù | chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó… | lười biếng, lười nhác, đại lãn… |
a, Nhân hậu : Tốt bụng, Thương người
b, Trung thực : Thật thà, Ngay thẳng, Thẳng thắn
c, Dũng cảm : Quả cảm, Can đảm
d, Cần cù : Siêng năng, Chăm chỉ
a) nhân hậu : tốt bụng
b) trung thực ; thật thà
c) dũng cảm : can đảm
d) cần cù : chăm chỉ
t
Lời giải chi tiết:
Từ ngữ | Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
Nhân hậu | nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu… | bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo… |
Trung thực | thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thắn… | dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo… |
Dũng cảm | anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm… | hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược… |
Cần cù | chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó… | lười biếng, lười nhác, đại lãn… |
đây nha bạn
Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa | |
Nhân hậu | nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu… | bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo… |
Trung thực | thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thắn… | dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo… |
Dũng cảm |
anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm… |
hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược… |
Cần cù |
chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó… |
Bài 1. Tìm những từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: mềm mại, yên ả, đoàn kết, tận tụy.
Từ đã cho | Từ đồng nghĩa |
Mềm mại : dịu dàng | |
Yên ả : yên tĩnh | |
Đoàn kết : chung sức | |
Tận tụy : chăm chỉ |
đồng nghĩa:
can đảm
anh dũng
trái nghĩa:
hèn nhát
nhút nhát
Đồng nghĩa:
chăm chỉ
chuyên cần
Trái nghĩa:
lười biếng
nhác
a) nhỏ bé và to lớn, sáng sủa và tối om, vui vẻ và buồn bã, cao thượng và tầm thường, cẩn thận và hậu đậu, đoàn kết và chia rẽ.
b) 1. Phòng của Linh bình thường sáng sủa nhưng Linh đang ngủ nên phòng tối om.
2. Vy đang vui vẻ vì được mua đồ chơi nhưng Tuấn lại buồn bã vì không được mua sách.
3. Chú Tú là một người cao thượng nhưng chú lại coi người vô gia cư là người tầm thường.
4. An nổi tiếng là một người cẩn thận nhưng một lần hậu đậu An suýt nữa làm vỡ cái cốc.
5. Nhóm học bài của Tú đang đoàn kết học bài thì Mai xong, tất cả chia rẽ và đánh nhau để chép bài của Mai.
a)Nhỏ bé-to lớn, sáng sủa-tối om, vui vẻ-buồn bã, cao thượng-thấp hèn, cẩn thận-hậu đậu, đoàn kết-lục đục
b)-Việc làm của Lượm thật nhỏ bé nhưng lại mang lại ý nghĩa to lớn.
-Bầu trời sáng sủa vào ban ngày khác hẳn bầu trời tối om vào ban đêm.
-Đó từng là một cô bé vui vẻ, theo năm tháng lớn lên, sự buồn bã đã lấn át khiến cô ko thể cười đc nữa.
-Người có phẩm chất cao thượng sẽ không so đo với kẻ thấp hèn.
-Trong đời người, đôi lúc chúng ta sẽ rất hậu đậu để rồi mắc vào tình huống sai lầm nhưng biết sửa lỗi và cẩn thận hơn thì chắc chắn không có lần sau.
- Lớp chúng em rất đoàn kết, chưa từng bị lục đục nội bộ.
k cho mình đi:((
a) sử dụng hoang phí
b)bất cẩn, không lưu ý, làm cho có lệ, quên, thiếu thận trọng, neglectful. ngây thơ, gullible, phải và artless. off guard, không thận trọng, thiếu thận trọng, ngủ trưa, điên rồ, không lưu ý.
c)lộn xộn
d)tiên tiến
Hoặc
a) ko tiết kiệm
b) ko cẩn thận
c) ko ngăn nắp
d) ko lạc hậu
HokT
a. tiết kiệm >< lãng phí
b. cẩn thận >< bất cẩn
c. ngăn nắp >< lộn xộn
D. lạc hậu >< hiện đại
#HT#
Bài 2: Tìm từ trái nghĩa với các từ sau: tích cực, sáng sủa, khó khăn, ấm áp, vui vẻ,thành công.
Từ đã cho | Từ trái nghĩa |
Tích cực : tiêu cực | |
Sáng sủa : đen tối | |
Khó khăn : giàu sang | |
Ấm áp : lạnh lẽo | |
Vui vẻ : bực tức | |
Thành công : thất bại |
a) Nhân hậu
* Đồng nghĩa: nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu…
* Trái nghĩa: bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…
b) Trung thực
* Đồng nghĩa: thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thăn…
* Trái nghĩa: dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…
c) Dũng cảm
* Đồng nghĩa: anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…
* Trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…
d) Cần cù
* Đồng nghĩa: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…
* Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, đại lãn…