K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 12 2017

a) Nhân hậu

* Đồng nghĩa: nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu…

* Trái nghĩa: bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…

b) Trung thực

* Đồng nghĩa: thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thăn…

* Trái nghĩa: dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…

c) Dũng cảm

* Đồng nghĩa: anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…

* Trái nghĩa: hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…

d) Cần cù

* Đồng nghĩa: chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…

* Trái nghĩa: lười biếng, lười nhác, đại lãn…

13 tháng 12 2021

Lời giải chi tiết:

Từ ngữTừ đồng nghĩaTừ trái nghĩa
Nhân hậu             nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu…bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…
Trung  thựcthành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thắn…dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…
Dũng cảm anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…
Cần cùchăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó… lười biếng, lười nhác, đại lãn…
13 tháng 12 2021
Cảm ơn nhìu nha bạn
1 tháng 1 2018

a, Nhân hậu : Tốt bụng, Thương người

b, Trung thực : Thật thà, Ngay thẳng, Thẳng thắn

c, Dũng cảm : Quả cảm, Can đảm

d, Cần cù : Siêng năng, Chăm chỉ

a) nhân hậu : tốt bụng 

b) trung thực ; thật thà 

c) dũng cảm : can đảm 

d) cần cù : chăm chỉ 

t

19 tháng 5 2022

Lời giải chi tiết:

Từ ngữ Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
Nhân hậu              nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu… bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…
Trung  thực thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thắn… dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…
Dũng cảm  anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm… hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…
Cần cù chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…  lười biếng, lười nhác, đại lãn…

đây nha bạn

 

19 tháng 5 2022
  Từ đồng nghĩa Từ trái nghĩa
Nhân hậu              nhân ái, nhân từ, nhân đức, phúc hậu… bất nhân, độc ác, bạo ác, tàn nhẫn, tàn bạo, hung bạo…
Trung  thực thành thực, thật thà, thành thật, thực thà, chân thật, thẳng thắn… dối trá, gian dối, gian manh, gian giảo, giả dối, lừa dối, lừa lọc, lừa đảo…

 

Dũng  cảm 

 

anh dũng, mạnh bạo, gan dạ, dám nghĩ dám làm…

 

hèn nhát, nhút nhát, hèn yếu, bạc nhược, nhu nhược…

 

Cần cù

 

chăm chỉ, chuyên cần, chịu khó, siêng năng, tần tảo, chịu thương chịu khó…

Bài 1. Tìm những từ đồng nghĩa với mỗi từ sau: mềm mại, yên ả, đoàn kết, tận tụy.

Từ đã choTừ đồng nghĩa
Mềm mại : dịu dàng 
Yên ả : yên tĩnh 
Đoàn kết : chung sức
Tận tụy : chăm chỉ

đồng nghĩa:

can đảm

anh dũng

trái nghĩa:

hèn nhát 

nhút nhát

Đồng nghĩa:

chăm chỉ

chuyên cần

Trái nghĩa:

lười biếng

nhác

28 tháng 9 2021

a) nhỏ bé và to lớn, sáng sủa và tối om, vui vẻ và buồn bã, cao thượng và tầm thường, cẩn thận và hậu đậu, đoàn kết và chia rẽ.

b) 1. Phòng của Linh bình thường sáng sủa nhưng Linh đang ngủ nên phòng tối om.

    2. Vy đang vui vẻ vì được mua đồ chơi nhưng Tuấn lại buồn bã vì không  được mua sách.

    3. Chú Tú là một người cao thượng nhưng chú lại coi người vô gia cư là người tầm thường.

    4. An nổi tiếng là một người cẩn thận nhưng một lần hậu đậu An suýt nữa làm vỡ cái cốc.

    5. Nhóm học bài của Tú đang đoàn kết học bài thì Mai xong, tất cả chia rẽ và đánh nhau để chép bài của Mai.

28 tháng 9 2021

a)Nhỏ bé-to lớn, sáng sủa-tối om, vui vẻ-buồn bã, cao thượng-thấp hèn, cẩn thận-hậu đậu, đoàn kết-lục đục    
 b)-Việc làm của Lượm thật nhỏ bé nhưng lại mang lại ý nghĩa to lớn.    
   -Bầu trời sáng sủa vào ban ngày khác hẳn bầu trời tối om vào ban đêm.    
   -Đó từng là một cô bé vui vẻ, theo năm tháng lớn lên, sự buồn bã đã lấn át khiến cô ko thể cười đc nữa.   
   -Người có phẩm chất cao thượng sẽ không so đo với kẻ thấp hèn.     
    -Trong đời người, đôi lúc chúng ta sẽ rất hậu đậu để rồi mắc vào tình huống sai lầm nhưng biết sửa lỗi và cẩn thận hơn thì chắc chắn không có lần sau.      
     - Lớp chúng em rất đoàn kết, chưa từng bị lục đục nội bộ.                                           
        k cho mình đi:((
    
    
 

a) sử dụng hoang phí

b)bất cẩn, không lưu ý, làm cho có lệ, quên, thiếu thận trọng, neglectful. ngây thơ, gullible, phải và artless. off guard, không thận trọng, thiếu thận trọng, ngủ trưa, điên rồ, không lưu ý.

c)lộn xộn

d)tiên tiến

Hoặc

a) ko tiết kiệm

b) ko cẩn thận

c) ko ngăn nắp

d) ko lạc hậu

HokT

10 tháng 6 2021

a. tiết kiệm >< lãng phí 

b. cẩn thận >< bất cẩn

c. ngăn nắp >< lộn xộn 

D. lạc hậu >< hiện đại

#HT#

Bài 2: Tìm từ trái nghĩa với các từ sau: tích cực, sáng sủa, khó khăn, ấm áp, vui vẻ,thành công.

Từ đã choTừ trái nghĩa
Tích cực  : tiêu cực
Sáng sủa : đen tối

Khó khăn : giàu sang

Ấm áp : lạnh lẽo
Vui vẻ : bực tức
Thành công : thất bại