K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

2 tháng 3 2017

Chọn A

Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp

Giải thích:

Nhân viên phục vụ đang nói chuyện với một người đàn ông trong nhà hàng.

- Nhân viên phục vụ: “________”

- Người đàn ông: “Không, tôi đã no rồi.”

  A. Anh có muốn gì đó để ăn tráng miệng không?                       

B. Xin lỗi. Chỗ này còn trống không?

  C. Xin lỗi. Chỗ của anh đâu?                    

D. Anh đã đặt chỗ trước chưa ạ?”

Các phản hồi B, C, D không phù hợp với ngữ cảnh

24 tháng 2 2019

Người bồi bàn đang nói chuyện với một người đàn ông trong nhà hàng.

Người đàn ông: “Không, tôi đã no rồi.”

A. Ông có muốn ăn món tráng miệng không?

B. Xin lỗi. Ghế này có ai ngồi chưa?

C. Xin lỗi. Ghế của ông ở đâu?

D. Ông đã đặt chỗ trước chưa?

Tạm dịch: Người bồi bàn đang nói chuyện với một người đàn ông trong nhà hàng.

Người bồi bàn: “Ông có muốn ăn món tráng miệng không?”

Người đàn ông: “Không, tôi đã no rồi.”

Chọn A

15 tháng 12 2017

Đáp án D.

“a wild tiger” -> a wild tiger’s

Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span) 

1 tháng 1 2020

Chọn đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại

7 tháng 1 2019

Đáp án B

4.6-billion -years => 4.6-billion-year

Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”

Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

12 tháng 5 2017

Kiến thức: Từ vựng, từ trái nghĩa

Giải thích:

hospitality (n): lòng mến khách

difference (n): sự khác biệt                             unfriendliness (n): sự cừu địch, không thân thiện

generosity (n): tính hào phóng                        politeness (n): sự lễ phép; sự lịch sự

=> hospitality >< unfriendliness

Tạm dịch: Người Việt Nam có tinh thần hiếu khách mạnh mẽ và cảm thấy xấu hổ nếu họ không thể thể hiện sự tôn trọng với khách bằng cách chuẩn bị cho khoảng thời gian nghỉ của họ.

Chọn B

18 tháng 8 2018

Kiến thức: Ngôn ngữ giao tiếp

Giải thích:

Một khách hàng đang nói chuyện với nhân viên bán hàng.

- Khách hàng: Xin lỗi, bạn có thể cho tôi biết quầy rau ở đâu không?

- Người bán hàng: " ________"

  A. Bạn có muốn một nửa cân rau?             B. Chà, bạn là người ăn chay phải không?

  C. Tôi xin lỗi; hôm nay rau không được tươi lắm! D. Nó ở hàng 8, bên cạnh hàng trái cây!

Chọn D

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word for each of the blanks.When you wave to a friend, you are using sign language. When you smile at someone, you mean to be (9) ______. When you put one finger in front of your (10) ______, you mean, "Be quiet." Yet, people in different countries may use different sign languages. Once an Englishman was in Italy he could speak a little Italian. One day while he was walking in the street, he...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word for each of the blanks.

When you wave to a friend, you are using sign language. When you smile at someone, you mean to be (9) ______. When you put one finger in front of your (10) ______, you mean, "Be quiet." Yet, people in different countries may use different sign languages. Once an Englishman was in Italy he could speak a little Italian. One day while he was walking in the street, he felt (11) ______ and went into a restaurant. When the waiter came, the Englishman opened his mouth, put his fingers into it and took them out again and moved his lips. In this way, he meant to say, "Bring me something to eat." But the waiter brought him a lot of things to (12) ______: first tea, then coffee, then milk, but no food. The Englishman was sorry that he was not able to tell the waiter he was hungry. He was eardy to leave the restaurant. When another man came in and put his hands on his stomach. And this sign was (13) ______ enough for the waiter. In a few minutes, the waiter brought him a large plate of bread and meat. At last, the Englishman had his meal in the same way.

Điền ô số 10

A. eyes        

B. legs         

C. mouth     

D. head

1
7 tháng 4 2017

Đáp án C

When you put one finger in front of your mouth, you mean, "Be quiet.": Khi bạn đặt một ngón tay trước miệng, ý bạn là, “Yên lặng.”

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word for each of the blanks.When you wave to a friend, you are using sign language. When you smile at someone, you mean to be (9) ______. When you put one finger in front of your (10) ______, you mean, "Be quiet." Yet, people in different countries may use different sign languages. Once an Englishman was in Italy he could speak a little Italian. One day while he was walking in the street, he...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word for each of the blanks.

When you wave to a friend, you are using sign language. When you smile at someone, you mean to be (9) ______. When you put one finger in front of your (10) ______, you mean, "Be quiet." Yet, people in different countries may use different sign languages. Once an Englishman was in Italy he could speak a little Italian. One day while he was walking in the street, he felt (11) ______ and went into a restaurant. When the waiter came, the Englishman opened his mouth, put his fingers into it and took them out again and moved his lips. In this way, he meant to say, "Bring me something to eat." But the waiter brought him a lot of things to (12) ______: first tea, then coffee, then milk, but no food. The Englishman was sorry that he was not able to tell the waiter he was hungry. He was eardy to leave the restaurant. When another man came in and put his hands on his stomach. And this sign was (13) ______ enough for the waiter. In a few minutes, the waiter brought him a large plate of bread and meat. At last, the Englishman had his meal in the same way.

Điền ô số 12

A. eat

B. watch      

C. drink       

D. read

1
17 tháng 7 2019

Đáp án C

Phía sau có đề cập đến hàng loạt các loại đồ uống: first tea, then coffee, then milk => động từ phù hợp ở đây là “drink” (uống)

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word for each of the blanks.When you wave to a friend, you are using sign language. When you smile at someone, you mean to be (9) ______. When you put one finger in front of your (10) ______, you mean, "Be quiet." Yet, people in different countries may use different sign languages. Once an Englishman was in Italy he could speak a little Italian. One day while he was walking in the street, he...
Đọc tiếp

Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word for each of the blanks.

When you wave to a friend, you are using sign language. When you smile at someone, you mean to be (9) ______. When you put one finger in front of your (10) ______, you mean, "Be quiet." Yet, people in different countries may use different sign languages. Once an Englishman was in Italy he could speak a little Italian. One day while he was walking in the street, he felt (11) ______ and went into a restaurant. When the waiter came, the Englishman opened his mouth, put his fingers into it and took them out again and moved his lips. In this way, he meant to say, "Bring me something to eat." But the waiter brought him a lot of things to (12) ______: first tea, then coffee, then milk, but no food. The Englishman was sorry that he was not able to tell the waiter he was hungry. He was eardy to leave the restaurant. When another man came in and put his hands on his stomach. And this sign was (13) ______ enough for the waiter. In a few minutes, the waiter brought him a large plate of bread and meat. At last, the Englishman had his meal in the same way.

Điền ô số 11

A. hungry   

B. tired         

C. cold         

D. ill

1
4 tháng 10 2019

Đáp án A

He went into a restaurant (Anh ta bước vào 1 nhà hàng) => Anh ta cảm thấy đói (He felt hungry)