Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Đáp án B
Dịch nghĩa: Chiếc xe rất đắt và anh ta không thể mua được nó.
= B. Chiếc xe quá đắt cho anh ta mua.
Các đáp án còn lại :
too adj for somebody to do something : quá để ai làm gì
A. Chiếc xe rất đắt để anh ta không thể mua nó.
C. Anh ấy đủ giàu để mua chiếc xe đó.
D. Anh ấy rất nghèo nhưng anh ấy đã mua chiếc xe

Đáp án B.
Dịch câu hỏi: Chiếc xe rất đắt và anh ta không đủ khả năng chi trả nó.
A. sai cấu trúc
B. Xe hơi quá đắt để anh ta mua.
C. Anh ta đã đủ giàu để mua xe.
D. Anh ta rất nghèo nhưng đã mua chiếc xe.
Ta có cấu trúc; too … for sb to do sth: quá… cho ai để làm cái gì

Đáp án B
Dịch nghĩa: Chiếc xe rất đắt và anh ta không thể mua được nó.
= B. Chiếc xe quá đắt cho anh ta mua.
Các đáp án còn lại :
too adj for somebody to do something : quá để ai làm gì
A. Chiếc xe rất đắt để anh ta không thể mua nó.
C. Anh ấy đủ giàu để mua chiếc xe đó.
D. Anh ấy rất nghèo nhưng anh ấy đã mua chiếc xe.

Đáp án C
Dịch nghĩa: John không ở đây hôm qua. Có lẽ anh ấy bị ốm
A. John không cần ở đây hôm qua bởi vì anh ta bị ốm
B. Bởi vì bị ốm, John không nên ở đây hôm qua
C. John có lẽ đã bị ốm hôm qua nên anh ấy đã không ở đây
D. John chắc bị ốm vào hôm qua nên anh ấy đã không ở đây
Lưu ý:
Should + have + PII: đáng lẽ không nên làm gì nhưng đã làm
Must+ have + PII: chắc chắn đã làm gì trong quá khứ
Might/May + have + PII: có thể đã làm gì trong quá khứ

Đáp án B
Kiến thức về cấu trúc ngữ pháp
Đề bài: Chiếc xe rất đắt và anh ta không thể mua được nó.
= B. Chiếc xe quá đắt để anh ta mua.
Cấu trúc:
too adj for somebody to do something : quá để ai làm gì
Các đáp án còn lại :
A. Chiếc xe rất đắt để anh ta không thể mua nó.
C. Anh ấy đủ giàu để mua chiếc xe đó.
D. Anh ấy rất nghèo nhưng anh ấy đã mua chiếc xe.
Đáp án là D
Tôi bị bất ngờ rằng John đã ăn trộm xe hơi.
A. Chiếc xe hơi đã bị ăn trộm của John rất bất ngờ.
B. John bị bất ngờ rằng anh ấy không thể lấy chiếc xe hơi.
C. Xe hơi của tôi bị ăn trộm, và John bị bất ngờ.
D. Việc John ăn trộm xe hơi làm tôi bị bất ngời
Cấu trúc: That + S + V1 [ => đóng vai trò chủ ngữ số ít] + V2 + O