Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
-Năm phẩy sáu trăm linh ba xăng-ti-mét khối. .....Đ.........
-Năm phẩy sáu mươi ba xăng-ti-mét khối. ..............S...........
-Năm phẩy không ba xăng ti-mét khối. .........S.........
a) Ba mươi sáu phần trăm: \(36\%\)
b) Một trăm linh hai và sáu phần tám: \(102\dfrac{6}{8}\)
c) Một trăm mét vuông, một trăm linh hai phần nghìn mét vuông:
\(100m^2\dfrac{102}{1000}m^2=100\dfrac{102}{1000}\left(m^2\right)\)
d) Hai trăm năm mươi phẩy mười sáu phần trăm: \(250,16\%\)
a)36/100
b)102 VA 6/8
C)100m2,102/1000 m2
D)250,16/100=25016/10000
Bài 4: Hãy viết các số thập phân sau thành phân số thập phân:
a) 0,16 = 16/100 . b) 0,014 = 14/1000 .
c) 0,009 = 9/1000 . d) 0,10319 = 10319/100000 .
Bài 2: Viết các số sau:
a) Hai mươi phẩy tám trăm linh năm : 20,805 .
b) Bảy mươi chín phẩy không trăm tám mươi lăm = 79,085 .
c) Một trăm linh ba phẩy bốn trăm mười chín 103,419 .
d) Sáu trăm linh một phẩy ba nghìn bảy trăm linh năm 601,3705 .
a) 16/100
b)14/1000
c) 91/10000
d) 10319/100000
a) 20,805
b) 79,085
c) 103,419
d) 601,3705
Hok tốt! (^O^)
a) 18/100
b) 45/1000
c) 29/10
d) 5002,06
a)96,2
..........................
1 .
a ) mười tám phần trăm : 18%
b ) bốn mười lăm phần nghìn :\(\frac{45}{1000}\)
c ) hai phần chín mươi : \(\frac{2}{90}\)
2 .
a ) 962 cm = 96,2 dm
c ) 5562kg = 5 tấn 562 kg
a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:
1cm3 = 0,001dm3
5,216m3 = 5216dm3
13,8m3 = 13800dm3
0,22m3 = 220dm3
b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:
1dm3 = 1000cm3
1,969dm3 = 1969cm3
1414m3 = 1414000000cm3
19,54m3 = 19540000cm3
a) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-xi-mét khối:
1cm3 = 0,001dm3
5,216m3 = 5216dm3
13,8m3 = 13800dm3
0,22m3 = 220dm3
b) Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là xăng-ti-mét khối:
1dm3 = 1000cm3
1,969dm3 = 1969cm3
Đúng 1Bình luận (0)
Viết Số | Đọc số |
519 dm3 | Năm trăm mười chín đề xi mét khối |
85.08 dm3 | Tám mươi năm phẩy không tám đề xi mét khối |
\(\frac{4}{5}\)cm3 | Bốn phần năm xăng ti mét khối |
192 cm3 | Một trăm chín mươi hai xăng ti mét khối |
2001 dm3 | Hai nghìn không trăm linh một đề xi mét khối |
\(\frac{3}{8}\) cm3 | Ba phần tám xăng ti mét khối |
Viết số | Đọc số |
519 dm3 | Năm trăm mười chín đề xi mét khối |
85,08dm3 | Tám mươi lăm phẩy không tám đề xi mét khối |
\(\frac{4}{5}\)cm3 | Bốn phần năm xăng ti mét khối |
192 cm3 | Một trăm chín mươi hai xăng ti mét khối |
2001 dm3 | Hai nghìn không trăm linh một đề xi mét khối |
\(\frac{3}{8}\)cm3 | Ba phần tám xăng ti mét khối |
Bài 1: Viết các số sau:
a/ Năm phần mười...............................5/10..............................................................
b/ Sáu mươi phần chín trăm.......................60/900........................................................
c/ Bốn mươi ba phần nghìn...................................43/1000............................................
d/ Hai và bốn phần chín................................................2\(\frac{4}{9}\).....................................
Bài 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 9 m 6 dm =.9.6.m c/ 2 cm2 5 mm2 =..........2,05.....................cm2
b/ 5 tấn 62 kg =.....5,062....................tấn d/ 1/3 phút =......20................................giây
a/ 5/10
b/ 60/900
c/ 43/1000
d/ 2 4/9
a/ 9,6 m
b/ 5,062 tấn
c/ 2,05 cm2
d/ 20 giây
Đáp án C