Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I sai. số kiểu tổ hợp giao tử = số loại giao tử ♂ × số loại giao tử ♀ = 4×4= 16
II đúng, tỷ lệ kiểu hình trội về tất cả các tính trạng chiếm: 1/2×3/4×1=3/8
III đúng, số loại kiểu hình 2×2×1=4; số loại kiểu gen: 2×3×2=12
IV đúng, Aa(BB; Bb)(DD; Dd)
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án C
I sai. số kiểu tổ hợp giao tử = số loại giao tử ♂ × số loại giao tử ♀ = 4×4= 16
II đúng, tỷ lệ kiểu hình trội về tất cả các tính trạng chiếm: 1 2 × 3 4 × 1 = 3 8
III đúng, số loại kiểu hình 2×2×1=4; số loại kiểu gen: 2×3×2=12
IV đúng, Aa(BB; Bb)(DD; Dd)
Ta thay Bb x BB tao ra chat chan co tinh trang troi,dd x dd tao ra chat chan co tinh trang lan nen ta chi tim ti le loai kieu hinh mang 1 tinh trang troi va 1 tinh trang lan
Vay ti le loai kieu hinh mang 2 tinh trang troi va 2 tinh trang lan o F1 cua phep lai la
3/4 x 1/4 +1/4 x 3/4=3/8
P: hoa đỏ, quả tròn t/c × hoa vàng, quả bầu dục t/c à F1 :100% cây hoa đỏ, quả tròn.
àP: AABB × aabb àF1 : AaBb. F1 tự thụ phấn: AaBb × AaBb à A-bb = 9% à aabb = 0,25-A-bb = 0,16= 0,4*0,4.
ab=0,4 à ab là giao tử liên kết, f= 20%. Kiểu gen F1: AB/ab à F2: có 10 kiểu gen.
Kiểu hình hoa đỏ, quả tròn : A-B- à có 5 kiểu gen : AB/AB, AB/aB, AB/Ab, AB/ab, Ab/aB.
Kiểu gen giống kiểu gen của F1:AB/ab = AB×ab+ab×AB=0,4*0,4*2=0,32.
Phương án đúng: (2)+(4).
P: hoa đỏ, quả tròn t/c × hoa vàng, quả bầu dục t/c à F1 :100% cây hoa đỏ, quả tròn.
àP: AABB × aabb àF1 : AaBb. F1 tự thụ phấn: AaBb × AaBb à A-bb = 9% à aabb = 0,25-A-bb = 0,16= 0,4*0,4.
ab=0,4 à ab là giao tử liên kết, f= 20%. Kiểu gen F1: AB/ab à F2: có 10 kiểu gen.
Kiểu hình hoa đỏ, quả tròn : A-B- à có 5 kiểu gen : AB/AB, AB/aB, AB/Ab, AB/ab, Ab/aB.
Kiểu gen giống kiểu gen của F1:AB/ab = AB×ab+ab×AB=0,4*0,4*2=0,32.
Phương án đúng: (2)+(4).
Xét phép lai: A B a b × A b a B ; f= 20%→A –B − = 0,5; A − bb = aaB − =0,25
→ số kiểu gen: 7; kiểu hình: 3
Xét phép lai: XDEXde × XDeY; f= 10% → (0,4XDE:0,4Xde:0,1XDe:0,1XdE)(0,5XDe:0,5Y)
Giới cái: 4 kiểu gen; 3 kiểu hình
Giới đực: 4 kiểu gen; 4 kiểu hình
I đúng, số kiểu gen về cặp Aa, Bb:7; số kiểu gen về cặp Dd; Ee: 8
II sai, cá thể cái có 4 tính trạng trội: ( A B A b ; A B a B ; A b a B ) X D E X D E ; X d E X D e → có 6 kiểu gen.
III sai, 3(A-B-; A-bb;aaB-) × 7 (giới đực:4; giới cái: 3) = 21
IV sai, con đực trội về 4 tính trạng: ( A B A b ; A B a B ; A b a B ) X D E Y = 0,5×0,4×0,5=0,1
V đúng, số kiểu gen ở giới đực = số kiểu gen ở giới cái:
Đáp án cần chọn là: C
Đáp án A
Phép lai giữa 2 cá thể có kiểu gen AaBBDd × AaBbdd
Số kiểu hình: 2 × 2 =4 kiểu hình
Số kiểu gen: 3 × 2 × 2 = 12 kiểu gen.