Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

Chọn D
buys => bought
Mệnh đề sau “since” trong thì hiện tại hoàn thành được chia ở thì quá khứ đơn
=> đáp án D
Tạm dịch: Caroline mặc chiếc váy màu vàng mới của cô chỉ một lần kể từ khi cô mua nó.

Đáp án D
buys => bought
Mệnh đề sau “since” trong thì hiện tại hoàn thành được chia ở thì quá khứ đơn
=> đáp án D
Tạm dịch: Caroline mặc chiếc váy màu vàng mới của cô chỉ một lần kể từ khi cô mua nó.

Đáp án D
Giải thích: Trong câu với thì hiện tại hoàn thành, vế since (kể từ khi) sẽ dùng với quá khứ đơn. Sửa thành “bought”.
Dịch: Caroline mới mặc chiếc đầm vàng đó một lần kể từ khi cô ấy mua nó.

D
buys => bought
Mệnh đề sau “since” trong thì hiện tại hoàn thành được chia ở thì quá khứ đơn
=> đáp án D
Tạm dịch: Caroline mặc chiếc váy màu vàng mới của cô chỉ một lần kể từ khi cô mua nó.

Chọn D
Kiến thức: Mạo từ xác định
Giải thích:
“The” được dùng khi danh từ chỉ đối tượng được cả người nói lẫn người nghe biết rõ đối tượng nào đó: đối tượng đó là ai, cái gì.
Dấu hiệu: two cars – a yellow car and a bule one
Tạm dịch: Có hai chiếc xe trong sân, một chiếc xe màu vàng và một chiếc màu xanh. Xe của tôi là màu vàng

Đáp án D.
“a wild tiger” -> a wild tiger’s
Ở đây là so sánh vòng đời của mèo và hổ chứ không phải so sánh giữa mèo và hổ, do đó a wild tiger cần sở hữu cách (a wild tiger’s = a wild tiger’s life span)

Đáp án C.
furnitures => furniture
Furniture: đồ đạc dùng trong nhà => là danh từ không đếm được => không có dạng số nhiều
Dịch: Chú tôi vừa mua một số đồ đạc đát tiền cho ngôi nhà mới.

Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.

Đáp án B
4.6-billion -years => 4.6-billion-year
Ở đây, “ 4.6-billion-year” là tính từ kép nên sau “year” không có “s”
Dịch nghĩa: Theo các khám phá địa chất, 4,6 tỷ năm tuổi thọ của hành tinh chúng ta được chia thành bốn khoảng thời gian gọi là thời đại.
Chọn C
Kiến thức: Trật tự tính từ
Giải thích:
Trật tự tính từ trong cụm danh từ: Ý kiến – Kích cỡ - Tuổi – Hình dạng – Màu sắc – Xuất sứ - Chất liệu – Công dụng + Danh từ
yellow (adj): vàng => chỉ màu sắc
new (adj): mới => chỉ niên đại
Chinese (adj): nguồn gốc => chỉ xuất sứ
Tạm dịch: Tôi vừa mới mua một chiếc điện thoại di động Trung Quốc màu vàng mới tại một cửa hàng gần nhà