K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

10 tháng 1 2023

Giải thích:

- “an” được dùng trước các từ bắt đầu bằng nguyên âm (u, e, o, a, i)

- “a“ được dùng trước các từ bắt đầu bằng một phụ âm, bao gồm các chữ cái còn lại và một số trường hợp bắt đầu bằng “u, y, h“

- ''some'' được sử dụng cho các danh từ số nhiều đếm được và dùng trong câu khẳng định (đôi khi dùng cho các danh từ không đếm được như: some milk, some orange juice)

- ''any'' được dùng trong câu phủ định hoặc nghi vấn

loading...

10 tháng 1 2023

some - any 
some 
some - any 
any 
some - any 
some 
any 
an 
any 
some 

any 
some 
an 

loading...

 

26
29 tháng 7 2023

em cô

 

em ạ

 

11 tháng 1 2023

loading...

11 tháng 1 2023

đừng có ăn nói mất dạy như thế ạ

18 tháng 1 2024

1. feed -> fed
2. bleed -> bled
3. breed -> bred
4. overfeed-> Overfed 
5. say -> Said 
6. lay -> Laid 
7. mislay -> Mislaid 
8. send -> Sent 
9. bend -> Bent 
10. blow -> Blew 
11. crow -> Crew 
12. know -> knew
13/ grow -> grew
14. throw -> threw
15. bear -> Bore 
16. forbear -> Forbore 
17. swear -> Swore 
18. tear -> Tore 
19. begin -> Began 
20. drink -> Drank 
21. sing -> Sang 
22. sink -> Stank 
23. stink -> Stank 
24. ring -> Rang 
25. burn -> Burnt 
26. dream -> Dreamt 
27. lean -> Leant 
28. mean -> Meant 
29. do -> Did 
30. have -> Had 
31. it -> Itted
32. come -> Came 
33. make -> Made 
34. sleep -> Slept 
35. take -> Took 
36. get -> got
37. write -> wrote
38. hear -> Heard 
39. read -> Read 
40. cut -> Cut 
41. break -> Broke 
42. sit -> Sat 
43. speak -> Spoke 
44. drive -> Drove 
45. swim -> Swam 
46. buy -> Bought
47. think -> Thought 
48. understand -> Understood 
49. catch -> Caught  
50. fall -> Fell 
51. feel -> Felt 
52. find -> Found 
53. see -> Saw 
54. give -> gave
55. go -> went
56. keep -> kept
57. let -> ley
58. meet -> met
59. leave -> left
60. sell -> sold
61. build -> built
62. say -> said
63. shake -> shook
64. shut -> shut
65. smell -> smelt
66. stand -> stood
67. steal -> stole
68. teach ->  taught

27 tháng 4 2024

1. feed -> fed
2. bleed -> bled
3. breed -> bred
4. overfeed-> Overfed 
5. say -> Said 
6. lay -> Laid 
7. mislay -> Mislaid 
8. send -> Sent 
9. bend -> Bent 
10. blow -> Blew 
11. crow -> Crew 
12. know -> knew
13/ grow -> grew
14. throw -> threw
15. bear -> Bore 
16. forbear -> Forbore 
17. swear -> Swore 
18. tear -> Tore 
19. begin -> Began 
20. drink -> Drank 
21. sing -> Sang 
22. sink -> Stank 
23. stink -> Stank 
24. ring -> Rang 
25. burn -> Burnt 
26. dream -> Dreamt 
27. lean -> Leant 
28. mean -> Meant 
29. do -> Did 
30. have -> Had 
31. it -> Itted
32. come -> Came 
33. make -> Made 
34. sleep -> Slept 
35. take -> Took 
36. get -> got
37. write -> wrote
38. hear -> Heard 
39. read -> Read 
40. cut -> Cut 
41. break -> Broke 
42. sit -> Sat 
43. speak -> Spoke 
44. drive -> Drove 
45. swim -> Swam 
46. buy -> Bought
47. think -> Thought 
48. understand -> Understood 
49. catch -> Caught  
50. fall -> Fell 
51. feel -> Felt 
52. find -> Found 
53. see -> Saw 
54. give -> gave
55. go -> went
56. keep -> kept
57. let -> ley
58. meet -> met
59. leave -> left
60. sell -> sold
61. build -> built
62. say -> said
63. shake -> shook
64. shut -> shut
65. smell -> smelt
66. stand -> stood
67. steal -> stole
68. teach ->  taught

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

Conversation 1 

(Bài đối thoại 1) 

A: How often do you watch TV?

(Bạn xem TV bao lâu một lần?)

B: Not very often. Two or three times a week.

(Không thường xuyên lắm. Hai hoặc ba lần một tuần.)

A: What do you watch?

(Bạn xem gì?)

B: It depends. But I like talent shows the most.

(Còn tùy. Nhưng mình thích chương trình tìm kiếm tài năng nhất.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

Conversation 2

(Bài đối thoại 2)

A: Who do you like the most in Doraemon?

(Bạn thích ai nhất trong Doraemon?)

B: Nobita. He's so funny.

(Nobita. Bạn ấy thật hài hước.)

16 tháng 2 2023

Các từ em nghe đc: pig ; pear ; buy ; rope

\(#PaooNqoccc\)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
13 tháng 10 2023

1. pig

2. pear

3. buy

4. rope

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

- Nick - picture a (bức tranh a)

- Linda - picture c (bức tranh c)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

Bài nghe:

Nick: Can you tell me about your dream house, Linda?

Linda: Well, it's a big villa by the sea. It has a view of the sea. It has a swimming pool and a garden.

Nick: My dream houses is different.

Linda: Really? What's it like?

Nick: It's a beautiful flat in the city. It has a park view in front and a city view at the back.

Linda: Oh, sounds great!

Nick: It has a super smart TV. I can watch films from other planets.

Linda: That sounds great, too. But I think it'll be....

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

PROGRAMMES

(chương trình)

CHANNEL 1

(kênh 1)

CHANNEL 2

(kênh 2)

CHANNEL 3

(kênh 3)

Green Summer

(Mùa hè xanh)

 

 

My Childhood

(Thời thơ ấu của tôi)

 

 

Harry Potter

 

 

English and Fun

(Vui học tiếng Anh)

 

 

 
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
14 tháng 10 2023

Nội dung bài nghe:

Here are some interesting TV programmes for you. Green Summer, a music programme, is on channel 1. It starts at eight o'clock. My Childhood is on channel 2. It's the story of a country boy and his dog Billy. On channel 3, you will watch Harry Potter at 8.30. Children all over the world love this film. If you like to learn English, you can go to English and Fun on channel 1. It's at nine o'clock. We hope you can choose a programme for yourself. Enjoy and have a great time.