K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

7 tháng 8 2017

-Lấy kinh độ chia cho 15 thì mình sẽ được múi giờ của từng khu vực :

30/15=2

60/15=4

90/15=6

- Ở Việt Nam đang là 10h thì giờ ở múi số 0 là 3h (vì cách nhau 7 múi)

-Giờ ở phía Đông thì cộng vào còn giờ ở phía tây thì trừ ra

VD: 30 Đ ở múi số 2 nên ta lấy 3+2=5h cùng ngày

30 T = 3-2=1h cùng ngày

Ở cái múi khác cx làm tươg tự nha bn ^^

8 tháng 9 2017

á mình nhầm xíu
nếu đếm ngược lại thì là 23h chớ kh phải 1 h

1 tháng 9 2017
Giờ mặt trời mọc 07:17
Giờ mặt trời lặn: 19:27
Thời gian ban ngày: 12h 10m
Chênh lệch giờ: GMT -5
Múi giờ: America/New_York
Vĩ độ: 3.709024
Kinh độ: -95.712891
Dân số: 298,212,900 người
Tiền tệ: United States dollar
Diện tích: 9,629,091 (km2)
Thủ Đô: Washington
25 tháng 9 2018

1. Công thức tính múi giờ:

Bán cầu đông: M = kinh độ/15o

Bán cầu Tây: M= 24 - (kinh độ/15o)

Do đó, kinh tuyến 155oT nằm ở múi giờ: 24-(155:15) ≃ 14

Kinh tuyến 97o Đ nằm ở múi giờ: 97:15 ≃ 7

7 tháng 11 2018

1. Công thức tính múi giờ:

Bán cầu đông: M = kinh độ/15o

Bán cầu Tây: M= 24 - (kinh độ/15o)

Do đó, kinh tuyến 155oT nằm ở múi giờ: 24-(155:15) ≃ 14

Kinh tuyến 97o Đ nằm ở múi giờ: 97:15 ≃ 7.

Bài 1: Cho biết ở Luân Đôn (GMT) là 14 giờ ngày 20/10. Xác định giờ/ ngày các địa điểm sau: Paris (GMT+3), Hà Nội (GMT +7), NewYork (GMT -7) Bài 2: Một máy bay cất cánh ở Paris (GMT +3) lúc 17 giờ 30 phút ngày 25/10. Di chuyển đến Hà Nội mất 11 giờ 18 phút. Hỏi lúc máy bay hạ cánh tại Hà Nội là mấy giờ? Ngày nào? Bài 3: Cho biết ở 15oĐ là 21 giờ ngày 22/10. Tính giờ, ngày ở các địa điểm sau: ...
Đọc tiếp

Bài 1: Cho biết ở Luân Đôn (GMT) là 14 giờ ngày 20/10. Xác định giờ/ ngày các địa điểm sau: Paris (GMT+3), Hà Nội (GMT +7), NewYork (GMT -7)

Bài 2: Một máy bay cất cánh ở Paris (GMT +3) lúc 17 giờ 30 phút ngày 25/10. Di chuyển đến Hà Nội mất 11 giờ 18 phút. Hỏi lúc máy bay hạ cánh tại Hà Nội là mấy giờ? Ngày nào?

Bài 3: Cho biết ở 15oĐ là 21 giờ ngày 22/10. Tính giờ, ngày ở các địa điểm sau:

a. 45o Đ, b. 75o Đ, c. 30o T

2. Bài tập tính khoảng cách

Bài 1: Cho bản đồ có tỉ lệ 1: 500.000. Trên bản đồ đo được khoảng cách từ A đến B là 6cm. Hỏi trên thực địa 2 điểm đó cách nhau bao xa?

Bài 2: Cho bản đồ tỉ lệ 1:1.000.000. Trên bản đồ đo được mảnh đất hình tam giác đều có cạnh a = 4 cm. Tính diện tích mảnh đất đó ở ngoài thực địa.

1
30 tháng 10 2018

2. Bài tập tính khoảng cách

Bài 1: Cho bản đồ có tỉ lệ 1: 500.000. Trên bản đồ đo được khoảng cách từ A đến B là 6cm. Hỏi trên thực địa 2 điểm đó cách nhau bao xa?

6 x 500.000 = 3000.000 cm

3000.000 cm = 30 km

Bài 2: Cho bản đồ tỉ lệ 1:1.000.000. Trên bản đồ đo được mảnh đất hình tam giác đều có cạnh a = 4 cm. Tính diện tích mảnh đất đó ở ngoài thực địa.

4 x 1 000 000 = 4 000 000 cm

4000 000 cm = 40 km

Diện tích :

S = a2 \(\dfrac{\sqrt{3}}{4}\)

402. \(\dfrac{\sqrt{3}}{4}\)= 1600,4 km2

25 tháng 9 2020

6,378,137m

1 tháng 4 2017

Đới khí hậu

Vĩ tuyến

Thảm thực vật

Nhóm đất

Đới lạnh

650 - 700

- Đài nguyên

- Đài nguyên

570 - 650

- Rừng là kim

- Rừng là kim

550 - 570

- Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp ôn đới

- Đất nâu, xám rừng lá rộng ôn đới

300 - 550

- THoả nguyên, cây bụi chịu hạn và đồng cỏ núi cao

- Đất đen, hạt dẻ thảo nguyên, đồng cỏ núi cao

370 – 380

470 - 490

- Hoang mạc, bán hoang mạc

- Đất hoang mạc, bán hoang mạc.

280 - 300

- Rừng lá kim

- Đất đỏ vàng cận nhiệt đới

Đới nóng

50 – 280

- Rừng nhiệt đới, xích đạo

- Đất đỏ vàng (feralit), đen nhiệt đới

Đới khí hậu

Vĩ tuyến

Thảm thực vật

Nhóm đất

Đới lạnh

650 - 700

- Đài nguyên

- Đài nguyên

570 - 650

- Rừng là kim

- Rừng là kim

550 - 570

- Rừng lá rộng và rừng hỗn hợp ôn đới

- Đất nâu, xám rừng lá rộng ôn đới

300 - 550

- THoả nguyên, cây bụi chịu hạn và đồng cỏ núi cao

- Đất đen, hạt dẻ thảo nguyên, đồng cỏ núi cao

370 – 380

470 - 490

- Hoang mạc, bán hoang mạc

- Đất hoang mạc, bán hoang mạc.

280 - 300

- Rừng lá kim

- Đất đỏ vàng cận nhiệt đới

Đới nóng

50 – 280

- Rừng nhiệt đới, xích đạo

- Đất đỏ vàng (feralit), đen nhiệt đới



14 tháng 9 2019

D. Kí hiệu hình học

7. Trên bản đồ, khi thể hiện mỏ sắt người ta dùng kí hiệu ΔΔ, đây chỉ dạng kí hiệu

A. Kí hiệu tập thể

B. Kí hiệu chữ

C. Kí hiệu tượng hình

D. Kí hiệu hình học