K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

18 tháng 10 2016

câu 1:

var x:string

     y:integer

Câu 2:

var a,b:integer

begin

write('hay nhap gia tri cua a')

read(a)

wrietln('hãy nhập giá trị b')

read(b)

t:=a+b

writeln('tông cua a va b la',t)

 

18 tháng 10 2016

? đây là toán mà

1, Cho s và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình: s:=0;for i:=1 to 3 do s := s+3*i; s:=s+5;writeln(s); Kết quả in lên màn hình là? * A.12 B. 10 C.23 D. 26 2, Kêt quả của câu lệnh For i:=1 to 20 do if i mod 3=2 then write(i:3); * A.In ra các số lẻ từ 1 đến 20; B. In ra các số chẵn từ 1 đến 20; C. In ra các số chia hết cho 3 từ 1 đến 20; D. In ra các số chia hết cho 3 dư 2 từ 1 đến...
Đọc tiếp
1, Cho s và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình: s:=0;for i:=1 to 3 do s := s+3*i; s:=s+5;writeln(s); Kết quả in lên màn hình là? * A.12 B. 10 C.23 D. 26

2, Kêt quả của câu lệnh For i:=1 to 20 do if i mod 3=2 then write(i:3); *

A.In ra các số lẻ từ 1 đến 20; B. In ra các số chẵn từ 1 đến 20; C. In ra các số chia hết cho 3 từ 1 đến 20; D. In ra các số chia hết cho 3 dư 2 từ 1 đến 20;

3, Trong câu lệnh lặp For i:=3 to 15 do s:=s+i; Có bao nhiêu vòng lặp? *

A. 15; B. 12; C. 13 D. 3;

4, Cho k,m,n nhận giá trị tương ứng 4,5,6; kết thúc câu lệnh sau:X:=n; If ((x mod 2=0)) or (x<=5) then x:=m*k else x:=m div k; thì x có giá trị là ? *

A. 1 B. 0 C. 5. D. 20 5, Cho biết đoạn chương trình Pascal sau đây chương trình thực hiện bao nhiêu vòng lặp?s:=0; n:=0; while s<=5 do n:= n+1;s:= s+n; * A. 3 B. 6 C. 10 D. kết quả khác 6, Cho a,b,c lần lượt nhận giá trị 10,30,20 . Hỏi sau đoạn chương trình Begin X:=a; If x>a then x:=a; if x>b then x:=b;if x>c then x:=c;end; x có giá trị là? * A. 20 B. 10 C. 30 D. Cả ba đáp án đều sai. 7, Cho x:=7; kết thúc câu lệnh If ((x mod 3=0)) and (x<=8) then x:=x+10; thì x có giá trị là ? * A. 8 B. 10 C. 17 D. 7 8, Cho s và i là biến nguyên. Khi chạy đoạn chương trình s := 1; for i:=1 to 5 do s := s+i; Kết quả in lên màn hình là của s là ? * A. 15 B. 16 C. 11 D. 22 9, Cho biết đoạn chương trình Pascal sau đây, khi kết thúc giá trị của S bằng bao nhiêu? S:=0; n:=0;while S<=3 do begin n:= n+1;S:= s+n; end; * A. 15 B. 10 C. 6 D. 3
1
10 tháng 12 2020

1. C

2. D

3. C

4. D

5. D

6. B

7. D

8. B

9. C

 

26 tháng 2 2022

Sai

11 tháng 10 2017

**********************************************************

PROGRAM BT_Giai_thua;

USES crt;

VAR i,n:integer; s1:string;

Function Giaithua(x:integer):longint;

Var s,i:longint;

Begin

s:=1;

for i:=1 to x do s:=s*i;

Giaithua:=s;

End;

Function Tong(x:integer):real;

Var j:integer; s:real;

Begin

s:=0;

for j:=1 to x do s:=s+1/Giaithua(j);

Tong:=s;

End;

BEGIN

clrscr;

write('Nhap n:'); readln(n);

writeln(n,'!=', Giaithua(n));

writeln('Tong 1/1!+1/2!+...+1/',n,'! la:',Tong(n):0:2);

str(Giaithua(n),s1);

write('Sau khi xoa duoc:');

i:=length(s1)+1;

repeat

if s1[i-1]='0' then delete(s1,i-1,1)

else break;

i:=i-1;

until i=1 ;

write(s1);

readln;

END.

Câu 11:Viết chương trình xét xem một tam giác có là tam giác cân hay không khi biết ba cạnh của tam giác Hướng dẫn: - Nhập ba cạnh của tam giác vào ba biến a,b,c. - Nếu a = b hoặc b = c hoặc a = c thì tam giác là tam giác cân và ngược lại tam giác không là tam giác cân. Câu 12: Viết chương trình xét xem một tam giác có là tam giác đều hay không khi biết ba cạnh của tam...
Đọc tiếp

Câu 11:Viết chương trình xét xem một tam giác có là tam giác cân hay không khi biết ba cạnh của tam giác

Hướng dẫn:
- Nhập ba cạnh của tam giác vào ba biến a,b,c.
- Nếu a = b hoặc b = c hoặc a = c thì tam giác là tam giác cân và ngược lại tam giác không là tam giác cân.

Câu 12: Viết chương trình xét xem một tam giác có là tam giác đều hay không khi biết ba cạnh của tam giác. Hướng dẫn:
- Nhập ba cạnh của tam giác vào ba biến a,b,c.
- Nếu a = b và b = c thì tam giác là tam giác đều và ngược lại tam giác không là tam giác đều.
Câu 13: Nhập 3 số a, b, c. Kiểm tra 3 số đó có tạo thành một tam giác hay không tính chu vi. Hướng dẫn: để 3 số tạo thành 1 tam giác thì tổng 2 số phải lớn hơn 1 số còn lại.

Câu 14: Viết chương trình xét xem một tam giác có là tam giác vuông hay không khi biết ba cạnh của tam giác.

Hướng dẫn:
- Nhập ba cạnh của tam giác vào ba biến a,b,c.
- Nếu a2 = b2 + c2 hoặc b2 = c2 + a2 hoặc c2 = a2+b2 thì tam giác là tam giác vuông và ngược lại tam giác không là tam giác vuông.

Câu 15: Viết chương trình in ra số lớn nhất trong bốn số nhập từ bàn phím.

Hướng dẫn:
- Nếu a b và a c và a d thì a là số lớn nhất.
- Tương tự như thế xét các trường hợp còn lại để tìm số lớn nhất.

Câu 16 : Viết chương trình in ra số lớn nhất trong bốn số nhập từ bàn phím với điều kiện chỉ được dùng hai biến.

Hướng dẫn:
Sử dụng một biến max và một biến a để chứa số vừa nhập. Cho max bằng số đầu tiên. Sau khi nhập một số thực hiện so sánh nếu số vừa nhập lớn hơn max thì lưu số vừa nhập vào max. Sau khi nhập xong ta có max là số lớn nhất (Giải thuật này gọi là kỹ thuật lính canh cần hiểu rõ để sử dụng sau này).

Câu 17: Viết chương trình giải phương trình ax + b = 0 (Các hệ số a, b được nhập từ bàn phím).

Hướng dẫn:
- Nếu a <> 0 thì phương trình có nghiệm x = -b/a
- Nếu a = 0 và b = 0 thì phương trình có vô số nghiệm
- Nếu a = 0 và b <> 0 thì phương trình vô nghiệm

Hoặc:
- Nếu a = 0 thì xét b. Nếu b = 0 thì phương trình có vô số nghiệm ngược lại (b<>0) thì phương trình vô nghiệm ngược lại (a<>0) phương trình có nghiệm x = -b/a.

Câu 18: Ba bạn An, Bình và Cường cùng tham gia một trò chơi như sau: Mỗi bạn nắm trong tay một đồng xu, mỗi đồng xu có hai trạng thái : sấp và ngửa. Theo hiệu lệnh, cả ba bạn cùng đưa đồng xu của mình ra phía trước. Nếu cả ba đồng xu cùng sấp hoặc cùng ngửa thì chưa phát hiện người thua cuộc (hòa nhau). Nếu một bạn có trạng thái đồng xu khác với hai bạn kia( nghĩa là đồng xu của bạn ấy sấp còn hai người kia ngửa và ngược lại đồng xu của bạn ấy ngửa thì hai người kia sấp) thì bạn đó thắng cuộc. Hãy viết chương trình mô phỏng trò chơi trên.

Thuật toán:
- Để mô phỏng trạng thái sấp, ngửa của đồng xu ta dùng hàm Random(1) hoặc dùng Random(n) mod 2 với n > 2.
- Xét tám trường hợp xãy ra để tìm người thắng cuộc.

1
24 tháng 10 2020

Câu 11:

uses crt;
var a,b,c,kt:real;
begin
clrscr;
write('Nhap a='); readln(a);
write('Nhap b='); readln(b);
write('Nhap c='); readln(c);
if (a+b>c) and (a+c>b) and (b+c>a) and (a>0) and (b>0) and (c>0) then
begin
kt:=0;
if (a=b) or (b=c) or (a=c) then kt:=1;
if kt=0 then writeln('Day khong la tam giac can')
else writeln('Day la tam giac can');
end;
readln;
end.

Câu 12:

uses crt;
var a,b,c,kt:real;
begin
clrscr;
write('Nhap a='); readln(a);
write('Nhap b='); readln(b);
write('Nhap c='); readln(c);
if (a+b>c) and (a+c>b) and (b+c>a) and (a>0) and (b>0) and (c>0) then
begin
kt:=0;
if (a=b) and (b=c) then kt:=1;
if kt=0 then writeln('Day khong la tam giac can')
else writeln('Day la tam giac can');
end;
readln;
end.

Câu 13:

uses crt;
var a,b,c,kt:real;
begin
clrscr;
write('Nhap a='); readln(a);
write('Nhap b='); readln(b);
write('Nhap c='); readln(c);
if (a+b>c) and (a+c>b) and (b+c>a) and (a>0) and (b>0) and (c>0) then writeln('Chu vi cua tam giac la: ',a+b+c:4:2)
else writeln('Day khong la ba canh cua mot tam giac');
readln;
end.

Câu 14:

uses crt;
var a,b,c,kt:real;
begin
clrscr;
write('Nhap a='); readln(a);
write('Nhap b='); readln(b);
write('Nhap c='); readln(c);
if (a+b>c) and (a+c>b) and (b+c>a) and (a>0) and (b>0) and (c>0) then
begin
kt:=0;
if sqr(a)=sqr(b)+sqr(c) then kt:=1;
if sqr(b)=sqr(a)+sqr(c) then kt:=1;
if sqr(c)=sqr(a)+sqr(b) then kt:=1;
if kt=0 then writeln('Day khong la ba canh cua mot tam giac vuong')
else writeln('Day la ba canh trong mot tam giac vuong');
end;
readln;
end.

Câu 15:

uses crt;

var a,b,c,d,ln:real;

begin

clrscr;

write('Nhap a='); readln(a);

write('Nhap b='); readln(b);

write('Nhap c='); readln(c);

write('Nhap d='); readln(d);

ln:=a;

if ln<b then ln:=b;

if ln<c then ln:=c;

if ln<d then ln:=d;

writeln('So lon nhat la: ',ln:4:2);

readln;

end.

Câu 16:

uses crt;

var i:integer;

a,max:real;

begin

clrscr;

write('Nhap so thu nhat='); readln(a);

max:=a;

for i:=2 to 4 do

begin

write('Nhap so thu ',i,'='); readln(a);

if max<a then max:=a;

end;

writeln('So lon nhat trong 4 so la: ',max);

readln;

end.

Câu 17:

uses crt;
var a,b:real;
begin
clrscr;
write('Nhap a='); readln(a);
write('Nhap b='); readln(b);
if a<>0 then writeln('Phuong trinh co nghiem la: ',-b/a:4:2);
if (a=0) and (b=0) then writeln('Phuong trinh co vo so nghiem');
if (a=0) and (b<>0) then writeln('Phuong trinh vo nghiem');
readln;
end.

I. TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất ở các câu trả lời bên dưới: Câu 1: Chương trình dịch làm gì ? A. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy. B. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ tự nhiên C. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ lập trình D. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ tự nhiên. Câu 2: Đâu là các từ khoá: A. Program, end, begin. B. Program, end, begin,...
Đọc tiếp

I. TRẮC NGHIỆM:
Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất ở các câu trả lời bên
dưới:
Câu 1: Chương trình dịch làm gì ?
A. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ máy.
B. Dịch từ ngôn ngữ lập trình sang ngôn ngữ tự nhiên
C. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ lập trình
D. Dịch từ ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ tự nhiên.
Câu 2: Đâu là các từ khoá:
A. Program, end, begin.
B. Program, end, begin, Readln, lop82
C. Program, then, mot, hai,ba
D. Lop82, uses, begin, end
Câu 3: Program là từ khoá dùng để:
A. Khai báo tiêu đề chương trình B. Kết thúc chương trình
C. Viết ra màn hình các thông báo D. Khai báo biến
Câu 4: Tên nào đúng ?
A. Lop 8a B. Lop8/a C. Lop8a D. 8a
Câu 5: Tên nào sai ?
A. Chuong_trinh B. Baitap1
C. A4H D. hoa@yahoo.com
Câu 6: Cấu trúc của chương trình Pascal gồm những phần nào?
A. Khai báo B. Khai báo và thân
C. Tiêu đề, khai báo và thân D. Thân
Câu 7: Trong các tên sau đây, tên nào là không hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal?
A. TINHS B. DIENTICH
C. DIEN TICH D. TIMS
Câu 8: Để thoát khỏi Pascal ta sử dụng tổ hợp phím:
A. Alt + F9 B. Alt +X C. Ctrl+ F9 D. Ctrl + X
Câu 9: Kết quả in ra màn hình của câu lệnh Writeln(‘5+20 = ‘, 20+5); là:
A. 5+20=25 B. 5+20=20+5 C. 20+5=25 D. 25 = 25
Câu 10: Phần nguyên trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là:
A. 16 div 5 = 1 B. 16 mod 5 = 1
C. 16 div 5 = 3 D. 16 mod 5 = 3
Câu 11: Trong Pascal, lệnh clrscr được dùng để
A. Xóa màn hình B. In thông tin ra màn hình
C. Nhập dữ liệu từ bàn phím D. Tạm dừng chương trình
Câu 12: Từ khóa dùng để khai báo hằng trong ngôn ngữ lập trình Pascal là:
A. Const B. Var
C. Real D.End
Câu 13: Để dừng chương trình nhập dữ liệu ta dùng lệnh

A. Clrscr; B. Readln(x);
C. X:= ‘dulieu’; D. Write(‘Nhap du lieu’);
Câu 14: Trong chương trình Turbo Pascal, tổ hợp phím Alt + F9 dùng để:
A. Dịch chương trình. B. Lưu chương trình.
C. Chạy chương trình. D. Khởi động chương trình
Câu 15: Trong chương trình Turbo Pascal từ khoá dùng để khai báo tên chương trình
là:
A. uses. B. Begin C. Program. D. End
Câu 16: Trong các tên sau, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal:
A. Dien tich; B. Begin;
C. Tamgiac; D. 5-Hoa-hong;
Câu 17: Để tìm giá trị lớn nhất của 2 số a, b thì ta viết:
A. Max:=a;If b>Max then Max:=b;
B. If (a>b) then Max:=a;If (b>a) then Max:=b;
C. Max:=b;If a>Max then Max:=a;
D. Cả 3 câu đều đúng.
Câu 18: IF a>8 THEN b:=3 ELSE b:=5; Khi a nhận giá trị là 0 thì b nhận giá trị
nào?
A. 0 B. 5 C. 8 D. 3
Câu 19: Khi một chương trình Pascal hết lỗi, ta muốn chạy chương trình thì
nhấn phím:
A. F9 B. Ctrl + F9 C. F2 D. Ctrl + F2

Câu 20: Viết biểu thức toán a3- b3 sang Pascal thì ta viết là:

A. a3-b3 B. a*a*a-b*b*b
C. a.a.a-b.b.b D. aaa-bbb

Câu 21: Để thực hiện phép tính tổng của hai số nguyên a và b ta thực hiện như
sau :
A. Tong=a+b; B. Tong:=a+b;
C. Tong:a+b; D. Tong(a+b);
Câu 22: Câu lệnh điều kiện dạng đầy đủ là:
A. If < đk > then < câu lệnh 1> Else <câu lệnh 2>;
B. If <đk > then < câu lệnh>;
C. If <đk> then < câu lệnh 1>,<câu lệnh 2>;
D. Cả a,b,c đều sai.
Câu 23: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ không phải từ khóa là:
A. Uses B. Program C. End D. Computer
Câu 24: Dãy kí tự 20n10 thuộc kiểu dữ liệu
A. String B. Integer C. Real D. Char
Câu 25: Để chạy một chương trình Pascal ta nhấn tổ hợp phím
A. Ctrl+F9 B. Alt+F9
C. Shitf+F9 D. Ctrl+Shift+F9
Câu 26: Cấu trúc chung hợp lý của một chương trình Pascal là:
A. Begin -> Program -> End. B. Program -> End -> Begin.
C. End -> Program -> Begin. D. Program -> Begin -> End.
Câu 27: Phần dư trong phép chia của hai số nguyên 16 và 5 là:
A. 16 div 5 = 1 B. 16 mod 5 = 1

C. 16 div 5 = 3 D. 16 mod 5 = 3
Câu 28: A được khai báo là biến với kiểu dữ liệu số nguyên, X là biến với kiểu
dữ liệu xâu. Phép gán hợp lệ là:
A. A:= 4.5; B. X:= ‘1234’; C. X:= 57; D. A:=‘LamDong’;
Câu 29: Trong Pascal khai báo nào sau đây là đúng:
A. Var hs : real; B. Var 5hs : real;
C. Const hs : real; D. Var S = 24;
Câu 30: Chương trình sau cho kết quả là gi ?
Program vd;
Var a, b,: real; x,: integer ;
Begin readln(a, b);
If a>b then x:=a else x:=b;
Write(x);
End.
A. Xuất ra màn hình số nhỏ nhất trong 2 số a, b đã nhập
B. Xuất ra màn hình số lớn nhất trong 2 số a, b đã nhập
C. Chương trình không thực hiện được do lỗi khai báo kiểu dữ liệu
D. Đảo giá trị của 2 biến a, b cho nhau
Câu 31: Câu lệnh nào sau đây dùng để nhập một số từ bàn phím vào biến x?
A. Writeln(‘Nhập x = ’); B. Write(x);
C. Writeln(x); D. Readln(x);
Câu 32: Câu lệnh nào sau đây dùng để in giá trị lưu trong biến x ra màn hình?
A. Writeln(x); B. Write(x);
C. Write(x: 3); D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 33: Trong Pascal, muốn dịch chương trình ta dùng tổ hợp phím nào sau đây:
A. Alt + F9 B. Ctrl + F9 C. Alt + F3 D. Ctrl + S
Câu 34: Số biến có thể khai báo tối đa trong một chương trình là bao nhiêu?
A. Chỉ một biến cho mỗi kiểu dữ liệu. B. 10 biến.
C. Chỉ hạn chế bởi dung lượng bộ nhớ. D. Không giới hạn.
Câu 35: Trong Pascal, để lưu chương trình mới gõ ta nhấn phím?
A. Nhấn phím F1 B. Nhấn phím F2
C. Nhấn phím F3 D. Nhấn phím F4
Câu 36: Trong Pascal, câu lệnh Writeln(16 mod 3) sẽ in lên màn hình kết quả là
bao nhiêu?
A. Kết quả là 5 B. Kết quả là 1
C. Kết quả là 16 D. Kết quả là 3
Câu 37: Phép toán (105 div 10 + 105 mod 5) có giá trị là:
A. 5 B. 0 C. 15 D. 10
Câu 38: Các thành phần cơ bản của một ngôn ngữ lập trình gồm:
A. Bảng chữ cái và các quy tắc để viết các câu lệnh.
B. Bảng chữ cái và các từ khoá
C. Các từ khoá và tên
D. Bảng chữ cái, các từ khoá và tên
Câu 39.Nếu ta dùng số Pi= 3.14, để tính chu vi đường tròn thì ta dùng từ khóa
nào để khai báo ?
A. Program B. Uses C. Var D.Const

Câu 40: Chọn câu lệnh Pascal hợp lệ trong các câu sau :
A. If x : = a + b then x : = x + 1;
B. If a > b then max = a;
C. If a > b then max : = a ; else max : = b;
D. If 5 = 6 then x : = 100;
II. TỰ LUẬN
Bài 1. Viết chương trình nhập một số nguyên dương có 2 chữ số. Cho biết số
vừa nhập là số chẵn hay số lẻ.
Bài 2. Viết chương trình nhập một số nguyên dương n. Hãy xuất ra màn hình
bảng cửa chương n.
Bài 3. Viết chương trình nhập một số nguyên dương n. Hãy liệt kê tất cả các ước
số lẻ của số nguyên dương n.

MONG NHẬN ĐƯỢC SỰ GIÚP ĐỠ TỪ CÁC BẠN !!!

0
\(I\), Lý thuyết: 1) Điều kiện B mod 2 <> 0 nếu đúng có ý nghĩa gì? a) B là số dương b) B là số âm c) B là số chẵn d) B là số lẻ 2) Cấu trúc rẽ nhánh dạng đầy đủ: a) If điều kiện then câu lệnh 1; else câu lệnh 2; b) If điều kiện then câu lệnh 1else câu lệnh 2; c) If điều kiện then câu lệnh; d) If điều kiện then câu lệnh else câu lệnh; 3) Tìm số chẵn/ lẻ bằng câu lệnh nào...
Đọc tiếp

\(I\), Lý thuyết:

1) Điều kiện B mod 2 <> 0 nếu đúng có ý nghĩa gì?

a) B là số dương b) B là số âm c) B là số chẵn d) B là số lẻ

2) Cấu trúc rẽ nhánh dạng đầy đủ:

a) If điều kiện then câu lệnh 1; else câu lệnh 2;

b) If điều kiện then câu lệnh 1else câu lệnh 2;

c) If điều kiện then câu lệnh;

d) If điều kiện then câu lệnh else câu lệnh;

3) Tìm số chẵn/ lẻ bằng câu lệnh nào sao đây :

a) If X mod 2= 0 then Writeln(' X là số lẻ ');

b) If X mod 2= 0 then Writeln(' X là số chẵn ');

c) If X mod 2= 0 then Writeln(' X là số lẻ ') else Writeln(' X là số chẵn ');

d) If X mod 2= 0 then Writeln(' X là số chẵn') else Writeln(' X là số lẻ ');

4) Tìm số lớn nhất trong 3 số x, y, z bằng câu lệnh nào sau đây:

a) max:=x; If y < max then max:= y else max:= z;

b) max:=x; If y > max then max:= y else max:= z;

c) max:=x; If y > max then max:= y; if z > max then max:= z;

d) max:=x; If y < max then max:= y; if z < max then max:= z;

5) Pascal sử dụng câu lệnh lặp nào sau đây là cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu

a) For ... to ... do; b) If ...then; c) If ...then...else d) While ...do;

6) Chọn câu lệnh Pascal hợp lệ trong các câu sau:

a) If a = 6 then x:= 100; b) If a > b then max:= a; else max:= b;

c) If a > b then max = a; d) If x := a + b then x: =x + 1;

3

1: D

2: B

3: D

4: C

5: B

6: A

11 tháng 2 2020

1) Điều kiện B mod 2 <> 0 nếu đúng có ý nghĩa gì?

a) B là số dương b) B là số âm c) B là số chẵn d) B là số lẻ

2) Cấu trúc rẽ nhánh dạng đầy đủ:

a) If điều kiện then câu lệnh 1; else câu lệnh 2;

b) If điều kiện then câu lệnh 1else câu lệnh 2;

c) If điều kiện then câu lệnh;

d) If điều kiện then câu lệnh else câu lệnh;

3) Tìm số chẵn/ lẻ bằng câu lệnh nào sao đây :

a) If X mod 2= 0 then Writeln(' X là số lẻ ');

b) If X mod 2= 0 then Writeln(' X là số chẵn ');

c) If X mod 2= 0 then Writeln(' X là số lẻ ') else Writeln(' X là số chẵn ');

d) If X mod 2= 0 then Writeln(' X là số chẵn') else Writeln(' X là số lẻ ');

4) Tìm số lớn nhất trong 3 số x, y, z bằng câu lệnh nào sau đây:

a) max:=x; If y < max then max:= y else max:= z;

b) max:=x; If y > max then max:= y else max:= z;

c) max:=x; If y > max then max:= y; if z > max then max:= z;

d) max:=x; If y < max then max:= y; if z < max then max:= z;

5) Pascal sử dụng câu lệnh lặp nào sau đây là cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu

a) For ... to ... do; b) If ...then; c) If ...then...else d) While ...do;

6) Chọn câu lệnh Pascal hợp lệ trong các câu sau:

a) If a = 6 then x:= 100; b) If a > b then max:= a; else max:= b;

c) If a > b then max = a; d) If x := a + b then x: =x + 1;

Câu 1: Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal?A. 8a B. tamgiac C. program D. bai tapCâu 2: Để chạy chương trình trong Turbo Pascal ta dùng tổ hợp phím nào?A. Ctrl + F9 B. Alt + F9 C. Ctrl + Shitf +F9 D. F9 Câu 3: Các thành phấn cơ bản của một ngôn ngữ lập trình là:A. Các từ khóa...
Đọc tiếp

Câu 1: Trong các tên sau đây, tên nào là hợp lệ trong ngôn ngữ Pascal?

A. 8a B. tamgiac C. program D. bai tap

Câu 2: Để chạy chương trình trong Turbo Pascal ta dùng tổ hợp phím nào?

A. Ctrl + F9 B. Alt + F9 C. Ctrl + Shitf +F9 D. F9

Câu 3: Các thành phấn cơ bản của một ngôn ngữ lập trình là:

A. Các từ khóa và tên. B. Bảng chữ cái và các từ khóa.

C. Bảng chữ cái, các từ khóa và tên. D. Bảng chữ cái và các quy tắc.

Câu 4: Biểu thức toán học (a2 + b)(1 + c)3 được biểu diễn trong Pascal như thế nào?

A. (a*a + b)(1+c)(1 + c)(1 + c) B. (a.a + b)(1 + c)(1 + c)(1 + c)

C. (a*a + b)*(1 + c)*(1 + c)*(1 + c) D. (a2 + b)(1 + c)3

Câu 5: Trong Pascal, khai báo nào sau đây là đúng?

A. Var tb : real ; B. Var 4hs: integer ; C. Const x : real ; D. Var R = 30 ;

Câu 6: Trong Pascal, những tên có ý nghĩa được xác định từ trước và không được phép sử dụng cho mục đích khác thì được gọi là:

A. Tên có sẵn B. Tên riêng C. Từ khóa D. Biến

Câu 7: (5.0 điểm)

Viết chương trình nhập vào 2 số a, b từ bàn phím, tính trung bình cộng của hai số a, b và in kết quả ra màn hình.

Giúp mình với nha!

4
24 tháng 10 2016

1B 4C

2A 5A

3C 6C

7.

program TBC;

uses crt;

var a,b,tbc:real;

begin

clrscr;

write('nhap so a:');readln(a);

write('nhap so b:');readln(b);

tbc:=(a+b):2;

writeln('tbc cua hai so a va b la:',tbc:6:2);

readln;

end.

 

24 tháng 10 2016

dễ mà@@@
 

Câu 1: Đoạn chương trình sau cho kết quả gì? For i:=1 to 10 do write(i,' ); A.12 3 4 5 6 7 89 10 B.Đưa ra 10 khoảng trắng C.Không có kết quả D.1098 7 6 5 4 3 2 1 Câu 2: Đoạn chương trình sau cho kết quả gì? For i:=5 to 10 do write('i'); A.iiiii B.5678910 C.i D.iii Câu 3: Đoạn chương trình sau cho kết quả gì? For i:=5 to 10 do If i mod 5 = 0 then write (i); Diiiii A.1 2 3 4 5 B.1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C.5 10 Câu 4: Đoạn chương trình sau cho...
Đọc tiếp

Câu 1: Đoạn chương trình sau cho kết quả gì? For i:=1 to 10 do write(i,' );
A.12 3 4 5 6 7 89 10
B.Đưa ra 10 khoảng trắng
C.Không có kết quả
D.1098 7 6 5 4 3 2 1
Câu 2: Đoạn chương trình sau cho kết quả gì? For i:=5 to 10 do write('i');
A.iiiii
B.5678910
C.i
D.iii
Câu 3: Đoạn chương trình sau cho kết quả gì?
For i:=5 to 10 do
If i mod 5 = 0 then write (i);
Diiiii
A.1 2 3 4 5
B.1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
C.5 10
Câu 4: Đoạn chương trình sau cho kết quả gì?
S:=1; For i:=5 to 10 do if i mod 3 = 0 then S:=S * i; Write(S);
A.54
B.15
C.50
D.151200
Câu 5: Cho đoạn chương trình sau:
a:=3; b:=2;
If a>b then a:=4 else b:=1;
Sau khi thực hiện đoạn chương trình trên cho kết quả:
A.a=3
B.b=2
C.a=4
D.b=1
Câu 6: Đoạn chương trình sau cho kết quả gì?
S:=0;
For i:=1 to 9 do S:=S+i;
Write(s);
A.45
B.40
C.55
Câu 7: Cho x là biến thực đã được gán giá trị 13.56423. Để hiện lên màn hình nội dung “x=13.6"
cần chọn câu lệnh nào sau đây?
A.Writeln(x:5);
B.Writeln(x);
C.Writeln("x=",x:5:2);
D.Writeln('x=',x:2:1);
Câu 8: Trong NNLT Pascal phát biểu nào sau đây là đúng:
A.Có phân biệt chữ hoa chữ thường.
B.Sau mỗi câu lệnh đều phải có dấu chấm phẩy.
C.Trước lệnh Else bắt buộc phải có dấu chấm phẩy.
D.Lệnh Readln trước câu lệnh End. Không nhất thiết phải có dấu chấm phẩy.
Câu 9: Để thoát khỏi chương trình Pascal ta sử dụng tổ hợp phím nào?
A.Ctrl + Q
B.Ctrl + X
C.Alt + Q
D.Alt +X
Câu 10: Vòng lặp sau đây lặp lại mấy lần?
A:=2
For i:=0 to 7 do a:=a+1;
A.6
B.7
C.8

0