Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đáp án: D
Giải thích: Have breakfast with sth: Ăn bữa sáng với
Dịch: Nam ăn bữa sáng với bánh mì và sữa nóng mỗi sáng.
1 Linh has milk and bread For breakfast
=> What does Linh have for breakfast?
2 There is some apple juice to drink
=> What is there to drink?
3 I'd some bread and milk for breakfast
=> What would you for breakfast?
4 They would some chicken and orange juice
=> What would they ?
5 Five eggs are 9000 dongs
=> How much are five eggs?
6 My favorite drink is coffee.
=> What is your favourite drink?
7 She wants a kilo of RICE
=> How much rice does she want?
1. What does Linh have for breakfast?
2. Is there any to drink?
3. What would you for breakfast?
4. What would they ?
5. How much are five eggs?
6. What is your favorite drink?
7. How much rice does she want?
Lưu ý: Các câu trên có thể sẽ có một vài lỗi và chưa chắc đã đúng. Vì thế, bạn nên cẩn thận. Nếu đúng, chọn đúng cho mình nha.
Đáp án: A
Giải thích: “Vegetarian”: Người ăn chay
Dịch: Linda là một người ăn chay vì vậy cô ấy không ăn thịt
Đáp án: B
Giải thích: at+ weekends: Vào những ngày cuối tuần
Dịch: Vào cuối tuần, cô ấy thường đến nhà hàng Trung Quốc
Đáp án: D
Giải thích: A lot of +N= many +N: nhiều
Dịch: Có rất nhiều món ăn ngon dành cho người ăn kiêng
Đáp án: C
Giải thích: “A glass of +N”: Một cốc....
Dịch: Cô ấy thường ăn một lát bánh mì và một cốc sữa
Đáp án: D
Giải thích: At+ giờ: Vào lúc mấy giờ
Dịch: Cô ấy ăn trưa ở cơ quan vào khoảng 11 rưỡi
I get up at six o’clock every day. I brush my teeth, wash my face, (1) HAVE…a shower and then have breakfast. My breakfast has bread, cheese, beefsteak (2) AND…some milk. After morning classes, I have (3) BREAKFAST… with noodles, an apple and a glass of orange (4) JUICE…In the afternoon, I have more three classes. I go home at five o’clock after playing sports with my school friends. I like (5) …PLAY…badminton very much. We also (6) …DO…aerobics three times a week. I have dinner (7) …WITH my family at half (8) PART… six. Then I do my homework. Sometimes, I watch television or listen to music or play video (9) GAMES…after finishing homework. I usually go to bed at ten o’clock. I never (10) STAY…up too late at night.
Đáp án: D.
Giải thích: Have breakfast with sth: Ăn bữa sáng với
Dịch: Nam ăn bữa sáng với bánh mì và sữa nóng mỗi sáng.