Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Maria right.Because Pumkin is vegetable .It is not a fruit
almond: /’a:mənd/: quả hạnh
ambarella: /’æmbə’rælə/: cóc
apricot: /ˈæ.prɪ.kɒt/: mơ
avocado: /¸ævə´ka:dou/: bơ
apple: /’æpl/: táo
1. some-any
2.any-some
3.any
4.any-some
5.any- some
6.any
7.some- any
8. some-some
Điền " some ; any or a / an " vào chỗ chấm
1 . There is ...some... orange juice in the box but there isn't ..any ... milk
2. Do you have ....any ..... stamps ? - Yes, I have ..some .... local stamps
3 .My parents don't have....any.. free time today
4 . Are there .....any ..... potatoes in the basket ? - Oh , there in only ....a.... potato
5 . We don't have....any ... milk but I have ......any..... sugar
6 . is there ...any ..... meat in the kitchen ?
7 . I buy .....a... fruit , but they don't have .....any..... vegetables
8 . There is ....some .... apples and .....a.... durian on the table
Diện tích khu vườn là: \(\frac{\left(80+120\right)x60}{2}=6000\left(m^2\right)\)
Diện tích trồng rau là: \(6000:100x60=3600\left(m^2\right)\)
Diện tích trồng trái cây là: \(6000-3600=2400\left(m^2\right)\)
Đáp số: 2400 m2
I
1-A;2-C;3-A;4-A
II
1-B;2-A;3-D;4-D
III
1-A;2-B;3-B;4-C
IV
1-A;2-C;3-C;4-A
Chúc bạn học tốt
tích đúng cho mình nhé
Phần I :
1: What time do you have lunch ?
2: I'd some milk .
3: My favourite food is organe . ( Câu này hơi kì )
4: What is his job ?
Phần II :
1: fine
2: job
3: hungry
4: thirsty
Phần III :
1: His name is Nam
2: He is a worker
3: He go to work at at 6 o'clock
4: His favourite food is noodles
Phần IV :
1 : a
2 : at
3 : from - to
4 : for
a. colour
A. colour