K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 2 2021

- Tác dụng với kim loại tạo oxit bazo tương ứng :

\(2Mg + O_2 \xrightarrow{t^o} 2MgO\\ 3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4\)

- Tác dụng với phi kim : 

\(S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2\\ 4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5\)

- Tác dụng với một số hợp chất khác :

\(CH_4 + 2O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2 + 2H_2O\\ H_2S + \dfrac{3}{2}O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2 + H_2O\)

19 tháng 2 2021

1. Tác dụng với hầu hết với các kim loại ở nhiệt độ cao trừ Au,Pt,Ag

\(2Mg+O_2\underrightarrow{t^o}2MgO\)

2. Tác dụng với một số phi kim ở nhiệt độ cao 

\(C+O_2\underrightarrow{t^o}CO_2\)

3. Tác dụng với một số hợp chất khác:

\(CH_4+2O_2\underrightarrow{t^o}CO_2+2H_2O\)

 

22 tháng 3 2022

trong SGK :))

11 tháng 3 2022

Tham khảo:

Câu 1:

Khí oxi là một đơn chất phi kim rất hoạt động, đặc biệt ở nhiệt độ cao, dễ dàng tham gia phản ứng hóa học với nhiều phi kim, nhiều kim loại và hợp chất. Trong các hợp chất hóa học, nguyên tố oxi có hóa trị II.

Cụ thể:

- Tác dụng với kim loại: O2 oxi hóa được hầu hết các kim loại trừ Ag, Au, Pt.

Ví dụ: Nêu các tính chất hóa học của oxi? Lấy ví dụ minh họa

- Tác dụng với hiđro, phản ứng có thể gây nổ mạnh nếu tỉ lệ thể tích O2 : H2 = 1:2

Phương trình hóa học: Nêu các tính chất hóa học của oxi? Lấy ví dụ minh họa

- Tác dụng với một số phi kim khác:

Ví dụ:

Nêu các tính chất hóa học của oxi? Lấy ví dụ minh họa

+ Tác dụng với một số hợp chất:

Ví dụ: Nêu các tính chất hóa học của oxi? Lấy ví dụ minh họa

18 tháng 3 2022

a) bạn tự học SGK

b) Nguyên liệu điều chế O2: KMnO4, KClO3, KNO3 (độc), H2O,...

2KMnO4 -> (t°) K2MnO4 + MnO2 + O2

2KClO3 -> (t°, MnO2) 2KCl + 3O2

2KNO3 -> (t°) 2KNO2 + O2

2H2O -> (đp) 2H2 + O2

Nguyên liệu điều chế H2: Pb, Zn, Fe, Al, HCl, H2SO4 loãng,...

Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2

2Al + 3H2SO4 -> 

Al2(SO4)3 + 3H2

2H2O -> (đp) 2H2 + O2

12 tháng 5 2021

Tính chất hóa học : 

- Tác dụng với kim loại tạo oxit bazo hoặc oxit lưỡng tính

$4Na + O_2 \xrightarrow{t^o} 2Na_2O$

$3Fe + 2O_2 \xrightarrow{t^o} Fe_3O_4$

- Tác dụng với phi kim tạo oxit trung tính, oxit axit,..

$S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2$
$2C + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CO$

- Tác dụng với một số hợp chất khác : 

$2CO + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CO_2$
$CH_4 + 2O_2 \xrightarrow{t^o} CO_2 + 2H_2O$
$4FeS_2 + 11O_2 \xrightarrow{t^o} 2Fe_2O_3 + 8SO_2$

17 tháng 5 2023

Tham khảo:

Tính chất của SiO2:

SiO2 là oxit axit. Ở nhiệt độ cao, tác dụng với kiềm và oxit bazơ tạo thành muối silicat. Silic đioxit không phản ứng với nước.

Ví dụ:

SiO2 + 2NaOH Nêu các tính chất của silic đioxit (SiO2) H2O + Na2SiO3 (natri silicat)

SiO2 + CaO Nêu các tính chất của silic đioxit (SiO2) CaSiO3 (canxi silicat)

 

22 tháng 6 2016

Tính chất vật lí như: trạng thái (rắn, lỏng, khí), màu, mùi vị, tan hay không tan trong nước, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi, khối lượng riêng, ...

VD: động vật, cây cối, sông suối, đất đá, ...

Tính chất hóa học như: biến đổi từ chất này thành chất khác.

VD: nhôm, thủy tinh, nhựa, quần áo, sách vở, ...

 

5 tháng 7 2016
  • Trạng thái vật chất
  • Màu sắc
  • Điểm sôi
  • Điểm nóng chảy
  • Nhiệt bay hơi
  • Nhiệt nóng chảy
  • Độ cứng

    Tính chất hóa học

  • Độ âm điện
  • Tính phản ứng
  • Năng lượng ion hóa
  • Khả năng oxy hóa
  • Độ tan
  • Độ nhớt
  • Độ dẫn điện
  • Độ dẫn nhiệt
  • Khối lượng riêng
  • Nhiệt dung riêng
  • Từ tính