
Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.


Một số gốc axit thường gặp:
-F: florua
-I: iotua
-Cl: clorua
- NO3: nitrat
- NO2:nitrit
= SO4: sunfat
= SO3: sunfit
=CO3: cacbonat
một số gốc axit thường gặp :
\(-\) Cl ( clorua)
\(-\) S ( sunfur)
= SO4 ( sunfat)
= SO3 ( sunfit)
\(-\) NO3( nitrat)
\(-\) NO2 ( nitrit)
\(\equiv\) PO4 ( photphat)
( một \(-\) tương ứng với 1 hóa trị )
khuyến mại tên lun đó!!

a) Viên nén canxinol khi thả nào nước xảy ra phản ứng của axit với canxi cacbonat giải phóng khí CO2 nên viên nén tan nhanh và sủi bọt
b)
Nước có vai trò là chất môi trường, là điều kiện để xảy ra phản ứng là trong môi trường dung dịch
Do đó, để bảo quản viên thuốc thì không để viên thuộc tiếp xúc gần và phải cách xa nguồn nước.

CTHH | Gốc axit | Phân tử khối | Tên gốc axit |
H2CO3 | =CO3 | 62 | Cacbonat |
H2SO4 | =SO4 | 98 | Sunfat |
H2SO3 | =SO3 | 82 | Sunfit |
H3PO4 | \(\equiv\)PO4 | 98 | Photphat |
H2SiO3 | =SiO3 | 78 | Silicic |
HNO2 | -NO2 | 47 | Nitrơ |
H3PO3 | \(\equiv\)PO3 | 82 | Photphit |
HAlO2 | -AlO2 | 60 | Aluminic |
CH3COOH | -CH3COO | 60 | Axetat |

$CO_2$ là oxit axit
$CO_3$ là gốc axit
Khi tách 1 hay nhiều nguyên tử H ra khỏi phân tử axit, ta được gốc axit
Ví dụ
Tách 1 H ra khỏi $H_2CO_3$ ta được gốc axit $HCO_3$
Tách 2 H ra khỏi $H_2CO_3$ ta được gốc axit $CO_3$

\(H_2SO_4,HCl,HNO_3,CH_3COOH,HCOOH,HAlO_2,H_2ZnO_2,H_2Cr_2O_7,HCrO_4,H_2SO_3,H_2CO_3,HNO_2,HF,HI,HBr\)
HNO3 : axit nitric
H2SO4 : axit sunfuric
H2SO3 : axit sunfuro
H2S : axit sunfuhidric
HCl : axit clohidric
HF : axit flohidric
HBr : axit bromhidric
MỘT SỐ GỐC AXIT THƯỜNG GẶP
STT
CTHH
Tên gọi
Kl (đvC)
CTHH
Tên gọi
Hóa trị
Kl (đvC)
1
HCl
Axit clohidric
36.5
-Cl
Clorua
I
35.5
2
HBr
Axit bromhidric
81
-Br
Bromua
I
80
3
HF
Axit flohidric
-F
Florua
I
4
HI
Axit iothidric
128
-I
Iotdua
I
127
5
HNO3
Axit nitric
-NO3
Nitrat
I
62
6
HNO2
Axit nitrit
-NO2
Nitrit
I
46
7
H2CO3
Axit cacbonic
=CO3
Cacbonat
II
60
8
H2SO4
Axit sufuric
=SO4
Sunfat
II
96
9
H2SO3
Axit sunfuro
=SO3
Sunfit
II
80
10
H3PO4
Axit photphoric
PO4
Photphat
III
95
11
H3PO3
Axit photphoro
PO3
Photphit
III
79
12
=HPO4
Hidro photphat
II
96
13
-H2PO4
Di hidro photphat
I
97
14
-HSO4
Hidro sunphat
I
97
15
-HSO3
Hidro sunphit
I
81
16
-HCO3
Hidro cacbonat
I
61
17
H2S
Axit hidro sunfua
=S
Sunfua
II
32
18
H2SiO3
Axit silicric
=SiO3
Silicat
II
19
=HPO3
Hidro photphit
II
20
-H2PO3
Di hidro photphit
I
21
I
II
I
II