K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

28 tháng 4 2017

1.Sources of energy

Solar power harvests the energy of the sun through using collector panels to create conditions that can then be turned into a kind of power. Large solar panel fields are often used in desert to gather enough power to charge small substations, and many homes use solar systems to provide for hot water, cooling and supplement their electricity. The issue with solar is that while there is plentiful amounts of sun available, only certain geographical ranges of the world get enough of the direct power of the sun for long enough to generate usable power from this source.

30 tháng 3 2017
Put the verbs in brackets into the future simple passive.
1.
Non-renewable energy sources (use up) will be used up in the future.
2.
Sources of energy (use) will be used effectively in the future.
3.
The washing machine (not repair) won't be repaired by the mechanic tomorrow.
4.
Next month, all light bulbs in the classroom (replace) will be repaired by the low energy ones.
5.
the sun and the wind (develop) will be developed as two main alternative sources of energy in the future?
6.
The use of fossil fuels (reduce) will be reduced next year.
7.
a lot of money (spend) will be spent on heating this winter?
8.
The tax on petrol (not increase) will not be increased by the government this summer.
30 tháng 3 2017

1.
Non-renewable energy sources (use up) will be used up in the future.
2.
Sources of energy (use) will be used effectively in the future.
3.
The washing machine (not repair) won't be repaired by the mechanic tomorrow.
4.
Next month, all light bulbs in the classroom (replace) will be replaced by the low energy ones.
5.
The sun and the wind (develop) will be developed as two main alternative sources of energy in the future?
6.
The use of fossil fuels (reduce) will be reduced next year.

7.
A lot of money (spend) will be spent on heating this winter?
8.
The tax on petrol (not increase) won't be increased. by the government this summer.

14 tháng 7 2016
Viết dạng đúng của động từ trong ngoặc.
1.Could you please stop (write) writting letters?
2.He’ll come (see) to see me next week.
3.Don’t stay up too late or you (be) will be tired.
4.It’s half past one. We (study) are studying Electronics in the classroom. At a quarter to two we (have) will have a short break.
5.When my brothers (be) were young, they (take) took morning exercises regularly.
6.You should (see) see the dentist when you have a toothache.
7.Miss White (help) will help her students with their work as soon as she (finish) finishes her work.
Chúc bạn học tốt hihi
14 tháng 7 2016

1.write

2.see

3.will be

4.are studying / will have

5.was / took

6.see

7.helps / finishes

29 tháng 7 2016
1.week / days / a / six / Lan / to / goes / school.
=> Lan goes to school six days a week
2 .show / the / Could / me / post office / the / to / you / way ?
=> Could you show me the way to the post office?
3.How / is / from / house / the / market / it / far / your / to ?
=> How far is it from your house to the market ?
4.sometimes / play / marbles / recess / We / at /.
=> We sometimes play marbles ar recess
29 tháng 7 2016
1.week / days / a / six / Lan / to / goes / school.
Lan goes to school six days a week.
2 .show / the / Could / me / post office / the / to / you / way ?
Could you show me the way to the post office?

 

3.How / is / from / house / the / market / it / far / your / to ?
How far is it from your house to the market?
4.sometimes / play / marbles / recess / We / at /.
We sometimes play marbles at recess.

 

13 tháng 7 2016

1. The nurse told Hoa to go back the waiting room.

2. Vegetables often have dirt from the farm on them

3. There was a good selection of meat on the stall

4. Baseball and basketball are the most popular activities after school

5. I need a fifty thousand dong phone card

13 tháng 7 2016
1. room/ nurse/ back/ to/ go/ the/ told/ the/ to/ Hoa / waiting.
The nurse told Hoa to go to the waiting room.
2. them/ dirt/on/ farm/ the/ from/ have/ often/ vegetables.
Vegetables from the farm often have dirt on them.
3. was/ selection/ stall/ meat/ the/ on/ there/ a/ good/ of.
There was a good selection of meat on the stall.
4. popular/ baseball/ most/ activities/ the/ are/ basketball/ after­school/ and.
Basketball and baseball are the most popular after-school activities.
5. fifty/ I/ phone/ need/ dong/ card/ thousand/ a.
I need a fifty thousand dong phone card.
11 tháng 4 2017

We are looking for cheap, clean, and effective sources of energy. These types of energy won’t cause pollution or waste natural resources. Solar power is one of these energy sources. It will (1) be provided freely by the sun. One percent of the solar energy that reaches the earth will be enough to provide electricity for the whole population of the world. Solar energy will (2) be used by many countries around the world. Solar panels will (3) be placed on the roofs of houses and other buildings and the sun’s energy will be used to heat water. The energy will (4) be stored for a long time. We hope that by using solar energy the problem of the energy shortage will (5) be solved.

11 tháng 4 2017

1 be provided

2 be used

3 be placed

4 be stored

5 be solved

Exercise : Complete the following tag questions:

1. Lan enjoys watching TV after dinner, _doesn't she____?

2. They’ll buy a new computer, __won't they___

3. She can drink lots of tomato juice every day, ___cannot she__?

4. We should follow the traffic rules strictly, ___shoudn't we__?

5. Your mother has read these fairy tales for you many times, __hasn't she___?

6. He seldom visits you, ___does he__?

7.  Nobody called the phone, __did they___?

8.  Everyone took a rest, __did they___?

9. You took some photos on the beach, __did you___?

10.  He hardly ever makes a mistake, __does he___?

11. Nobody li.ked the play, ___did they__?

12.  She’d saved money if she bought fresh food, ___would she__?

13.  Mr.Smith usually remembered his wife’s birthdays, ___did he__?

14. Neither of them offered to help you, __did they___?

15. He ought to have made a note of it, ___shouldn't he__?

3) Chấm điểm  Guu thời trang của 12 cung hoàng đạoBạch Dương5 điểm. Cách phối đồ quá nhiều màu sắc lòe loẹt, các chi tiết tẻ nhạt được lặp đi lặp lại khiến việc tạo dựng phong cách thời trang mang bản sắc cá tính của Bạch Dương đứng trên bờ vực phá sản. Bạch Dương nên biết cách tiết chế trong việc lựa chọn và phối đồ. Bạn nên nhớ rằng, đơn giản cũng chính là vẻ đẹp...
Đọc tiếp

3) Chấm điểm  Guu thời trang của 12 cung hoàng đạo

Bạch Dương
5 điểm. Cách phối đồ quá nhiều màu sắc lòe loẹt, các chi tiết tẻ nhạt được lặp đi lặp lại khiến việc tạo dựng phong cách thời trang mang bản sắc cá tính của Bạch Dương đứng trên bờ vực phá sản. Bạch Dương nên biết cách tiết chế trong việc lựa chọn và phối đồ. Bạn nên nhớ rằng, đơn giản cũng chính là vẻ đẹp thuần khiết và chiếm được cảm tình của mọi người.
 
 
Kim Ngưu
8 điểm. Kim Ngưu luôn biết cách chọn đồ trong phạm vi kinh tế có thể, cộng với sự nhạy bén trong việc phối đồ và kết hợp các màu sắc giúp chòm sao này tìm được những món đồ tốt và phù hợp với cá tính của mình. Hầu hết những bộ đồ bạn chọn đều mang lại cảm giác thoải mái cho người mặc lẫn người chiêm ngưỡng nó.
 
 
Song Tử
6 điểm. Song Tử thường xuyên cập nhật mọi xu hướng thời trang thịnh hành trên thế giới và tìm mọi cách để sắm bằng được chúng cho tủ đồ của mình. Tuy nhiên, tính nóng vội khiến Song Ngư mua về hàng loạt những món đồ thiếu tính độc đáo, dù chúng đều là những món đồ thời trang cao cấp, đắt tiền. Bộ sưu tập của Song Ngư khiến ai nhìn cũng phải xuýt xoa, thèm muốn.
 
 
Cự Giải
5 điểm. Bạn rất thích tông màu hồng nên phong cách thời trang của bạn cũng bị ảnh hưởng theo. Hầu hết các bộ đồ bạn mua đều màu hồng, biểu trưng cho sự mơ mộng và tuổi trẻ. Tuy nhiên, bạn đừng quên rằng, việc phối những tông màu khác như đen và trắng sẽ mang lại những trải nghiệm mới cho bạn. Bởi những màu sắc này sẽ làm nền giúp cá tính độc lập, quyết đoán và mạnh mẽ của bạn thêm phần nổi bật.
 
 
Sư Tử
7 điểm. Trông Sư Tử lúc nào cũng tự tin và lộ khí chất sang trọng, lịch lãm. Tuy nhiên, bạn đừng nhầm lẫn giữa sự đắt giá và phong cách thời trang nhé. Đặc biệt là những món đồ trang sức to bản, đắt tiền nhưng lại không tinh xảo sẽ khiến phong cách thời trang vốn chỉn chu, sang trọng và có thẩm mỹ của bạn bị giảm sút.
 
cham-diem-guu-thoi-trang-cua-12-cung-hoang-dao
 
 
Xử Nữ
10 điểm. Với Xử Nữ, mọi phương diện của cuộc sống đều mang đậm cá tính và phong cách thanh lịch rất riêng. Có thể nhìn thấy rõ nhất từ bộ đồ bạn mặc đến nhà cửa, xe cộ… tất cả đều in dấu gu thời trang đẳng cấp của Xử Nữ.
 
 
Thiên Bình
9 điểm. Cách phối đồ tự do nhưng khéo léo giữa nhiều thương hiệu và phong cách thời trang khác nhau là điểm mạnh trong gu thẩm mỹ của Thiên Bình. Tuy nhiên, bạn nên cẩn trọng kẻo biến thành yêu nữ hàng hiệu lúc nào không hay. Bạn nên phát huy hết mình năng lực phối đồ bằng con mắt thẩm mỹ của mình. Nó giúp ích rất nhiều cho công việc của bạn sau này.
 
 
Thiên Yết
5 điểm. Bạn thường không đắn đo suy nghĩ trước khi đeo quá nhiều đồ trang sức lên người. Đơn giản vì bạn cho rằng, đeo càng nhiều trang sức càng đẹp. Bạn nên cẩn trọng kẻo không sẽ bị gắn mác lòe loẹt nha. Thường ngày bạn có thể ăn mặc thoải mái hoặc “mát mẻ” một chút nhưng cố gắng càng đơn giản càng tốt nhé.
 
 
Nhân Mã
6 điểm. Bạn là người biết chủ động phối đồ sao cho thu hút được sự chú ý và tán thưởng của mọi người xung quanh. Tuy nhiên, bạn đừng để những bộ đồ quá thoải mái hoặc hở hang “bán đứng” phong cách thời trang mình đã tạo dựng bấy lâu.
 
 
Ma Kết
7 điểm. Diện những thiết kế cổ điển với đường may tinh xảo khiến Ma Kết cảm thấy tự tin và tinh thần được nâng cao hơn. Tuy nhiên, bạn đừng quên phối thêm chút màu sắc tươi mới cho những bộ đồ mình mặc để phát huy tối đa sức tưởng tượng táo bạo của bản thân.
 
 
Thủy Bình
5 điểm. Phong cách thời trang của bạn như những con sóng biển, lúc nhô lên khi hạ xuống. Với bạn, chỉ cần bản thân thấy thoải mái là được, không cần để ý tới cảm giác và sự đánh giá của người khác ra sao
 
 
Song Ngư
5 điểm. Bạn là người nhạy bén về màu sắc nhưng khi chọn đồ cho mình, bạn thường hay bỏ qua những chi tiết quan trọng tạo nên điểm nhấn của bộ đồ đó. Vậy nên, trước khi muốn mua đồ, bạn nên biết rõ mình cần gì. Nếu có thể, bạn rủ Xử Nữ đi cùng giúp bạn tư vấn về thời trang nhé.
Cmt cung của mk nhé 
13
15 tháng 10 2016

Cung bạn là cung nào zạ ?

Mk cung Song Ngư

ok

22 tháng 12 2016

Mom : What do you want to eat for dinner ?

Dad: I want to eat some beef and a cup of tea .

Younger brother : I want to eat cheese .

Mom : OK .

But have no pocket of tea , yogurt and fresh milk . Can you buy for me it ?

Elder sister : Yes , I can .

In the store ...

Buyer ( elder sister ) : Excuse me !

Salesgirl : Can I help you ?

Buyer ( elder sister ) : I want to buy five pockets of tea . How much are they ?

Salesgirl : They're thirty thousand dong .

What else ?

Buyer ( elder sister ) : ... I want to buy ... yogurt and fresh milk . What much ?

Salesgirl : It's twenty - six thousand dong .

That is fifty - six thousand dong altogether then .

Buyer ( elder sister ) : Here you are sixty thousand dong .

Salesgirl : Here is your change . Thank you .

Buyer ( elder sister ) : Thanks , bye .

8 tháng 12 2016

A: I really like this house. It’s so beautiful

B: Yes, madam. Lot of people like this house

A: How much do you charge for it?

B: It’s priced at $10000. But I will discount if you sign a contract right now

A: Okay.

 

 

I. Choose the correct word or phrase to fill in each of the following sentences. (3 points). 1. Her parents still live there _________ her grandparents. A. for B. at C. with D. on 2. Nam is _________ than Hoa. A. tallest B. tall C. taller D. more tall 3. _________ does she live? A. Who B. What C. Which D. Where 4. _________ are you talking to? A. Who B. What C. Which D. Where 5. What _________ your telephone number? A. is B. are C....
Đọc tiếp
I. Choose the correct word or phrase to fill in each of the following sentences. (3 points).
1.
Her parents still live there _________ her grandparents.
A. for
B. at
C. with
D. on
2.
Nam is _________ than Hoa.
A. tallest
B. tall
C. taller
D. more tall
3.
_________ does she live?
A. Who
B. What
C. Which
D. Where
4.
_________ are you talking to?
A. Who
B. What
C. Which
D. Where
5.
What _________ your telephone number?
A. is
B. are
C. does
D. do
6.
Hung lives _________ 67 Quang Trung Street.
A. on
B. in
C. at
D. under
7.
_________ does your mother do?
A. When
B. Where
C. What
D. Which
8.
We _________ at 7 p.m tomorrow.
A. meet
B. meets
C. will meets
D. will meet
9.
My mother takes care _________ sick children.
A. about
B. in
C. at
D. of
10.
_________ a delicious dinner!
A. It
B. Which
C. Where
D. What
11.
He works _________ the farm.
A. on
B. in
C. about
D.at
12.
Are there _________ books on the shelf? Yes, there are.
A. any
B. some
C. much
D. a
II. Complete the sentences with on , in, at, in front of. (2 points).
1.
I live Ha Noi.
2.
There is a lake my house.
3.
I have Math Monday.
4.
She has dinner 6 p.m.
III. Supply the correct form of the verbs in brackets. (2,5 points)
My aunt Thuy (live) (1) in Ha Dong. She (work) (2) in a hospital in the centre of Ha Noi. Every morning, she (catch) (3) a bus to her hospital. Her work is (take) (4) care of sick children. She (love) (5) the children. She always (say) (6) that children (be) (7) very lovely. Now she (do) (8) her job with great pleasure. But next year she (go) (9) to Ho Chi Minh City with her husband . She (be) (10) very unhappy.
IV. Rearrange the words to make a complete sentence. (2.5 points)
1.
a / living / what / room / lovely / !
2.
will / a / have / she / party/ birthday / her / for
3.
rooms / house / many / in / there / how / your / are / ?
4.
farmers / hard / morning / work / night / till/ from
5.
She / class / in / beautiful / is / the / most / my / girl
4
22 tháng 3 2017
I. Choose the correct word or phrase to fill in each of the following sentences. (3 points).
1.
Her parents still live there _________ her grandparents.
A. for
B. at
C. with
D. on
2.
Nam is _________ than Hoa.
A. tallest
B. tall
C. taller
D. more tall
3.
_________ does she live?
A. Who
B. What
C. Which
D. Where
4.
_________ are you talking to?
A. Who
B. What
C. Which
D. Where
5.
What _________ your telephone number?
A. is
B. are
C. does
D. do
6.
Hung lives _________ 67 Quang Trung Street.
A. on
B. in
C. at
D. under
7.
_________ does your mother do?
A. When
B. Where
C. What
D. Which
8.
We _________ at 7 p.m tomorrow.
A. meet
B. meets
C. will meets
D. will meet
9.
My mother takes care _________ sick children.
A. about
B. in
C. at
D. of
10.
_________ a delicious dinner!
A. It
B. Which
C. Where
D. What
11.
He works _________ the farm.
A. on
B. in
C. about
D.at
12.
Are there _________ books on the shelf? Yes, there are.
A. any
B. some
C. much
D. a
II. Complete the sentences with on , in, at, in front of. (2 points).
1.
I live in Ha Noi.
2.
There is a lake in front of my house.
3.
I have Math on Monday.
4.
She has dinner at 6 p.m.
III. Supply the correct form of the verbs in brackets. (2,5 points)
My aunt Thuy (live) lives (1) in Ha Dong. She (work) works (2) in a hospital in the centre of Ha Noi. Every morning, she (catch) catches (3) a bus to her hospital. Her work is (take) take (4) care of sick children. She (love) loves (5) the children. She always (say) says (6) that children (be) are (7) very lovely. Now she (do) is doing (8) her job with great pleasure. But next year she (go) will go (9) to Ho Chi Minh City with her husband . She (be) is (10) very unhappy.
IV. Rearrange the words to make a complete sentence. (2.5 points)
1.
a / living / what / room / lovely / !
=> What a lovely livingroom !
2.
will / a / have / she / party/ birthday / her / for\
=> She will have a party for her birthday .
3.
rooms / house / many / in / there / how / your / are / ?
=> How many rooms are there in your house ?
4.
farmers / hard / morning / work / night / till/ from
=> Farmers work hard from morning till night .
5.
She / class / in / beautiful / is / the / most / my / girl
=> She is the most beautiful girl in my class .
22 tháng 3 2017
I. Choose the correct word or phrase to fill in each of the following sentences. (3 points).
1.
Her parents still live there _________ her grandparents.
A. for
B. at
C. with
D. on
2.
Nam is _________ than Hoa.
A. tallest
B. tall
C. taller
D. more tall
3.
_________ does she live?
A. Who
B. What
C. Which
D. Where
4.
_________ are you talking to?
A. Who
B. What
C. Which
D. Where
5.
What _________ your telephone number?
A. is
B. are
C. does
D. do
6.
Hung lives _________ 67 Quang Trung Street.
A. on
B. in
C. at
D. under
7.
_________ does your mother do?
A. When
B. Where
C. What
D. Which
8.
We _________ at 7 p.m tomorrow.
A. meet
B. meets
C. will meets
D. will meet
9.
My mother takes care _________ sick children.
A. about
B. in
C. at
D. of
10.
_________ a delicious dinner!
A. It
B. Which
C. Where
D. What
11.
He works _________ the farm.
A. on
B. in
C. about
D.at
12.
Are there _________ books on the shelf? Yes, there are.
A. any
B. some
C. much
D. a
II. Complete the sentences with on , in, at, in front of. (2 points).
1.
I live in Ha Noi.
2.
There is a lake in front of my house.
3.
I have Math on Monday.
4.
She has dinner at 6 p.m.
III. Supply the correct form of the verbs in brackets. (2,5 points)
My aunt Thuy (live) lives (1) in Ha Dong. She (work) works (2) in a hospital in the centre of Ha Noi. Every morning, she (catch) catches (3) a bus to her hospital. Her work is (take) take(4) care of sick children. She (love) loves (5) the children. She always (say) says (6) that children (be) (7) very lovely. Now she (do) is doing (8) her job with great pleasure. But next year she (go) will go (9) to Ho Chi Minh City with her husband . She (be) is (10) very unhappy.
IV. Rearrange the words to make a complete sentence. (2.5 points)
1.
a / living / what / room / lovely / !
=> What a lovely living room !
2.
will / a / have / she / party/ birthday / her / for
=> He will have a party for her birthday
3.
rooms / house / many / in / there / how / your / are / ?
=> How many rooms are there in your house ?
4.
farmers / hard / morning / work / night / till/ from
=> Farmers work hard from morning till night .
5.
She / class / in / beautiful / is / the / most / my / girl
=> She is the most beautiful girl in my class .