K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

4 tháng 1 2024

Bài này có đoạn văn hay tư liệu không bạn

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

- school lunch: bữa ăn trưa ở trường

- English: môn Tiếng Anh

- history: lịch sử

- homework: bài tập về nhà

- exercise: bài tập

- science: khoa học

- football: bóng đá

- lessons: bài học

- music: âm nhạc

4 tháng 12 2023

- school lunch: bữa ăn trưa ở trường

- English: môn Tiếng Anh

- history: lịch sử

- homework: bài tập về nhà

- exercise: bài tập

- science: khoa học

- football: bóng đá

- lessons: bài học

- music: âm nhạc

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

(1) /ɑː/

(2) /ʌ/

smart

art

carton

class

subject

study

Monday

compass

4 tháng 12 2023

(1) /ɑː/

(2) /ʌ/

smart

art

carton

class

subject

study

Monday

compass

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

1. school bag (cặp sách)

2. compass (com-pa)    

3. pencil sharpener (cái gọt bút chì)

4. rubber (cục tẩy/ gôm)     

5. pencil case (hộp đựng bút)     

6. calculator (máy tính)

4 tháng 12 2023

1. school bag (cặp sách)

2. compass (com-pa)    

3. pencil sharpener (cái gọt bút chì)

4. rubber (cục tẩy/ gôm)     

5. pencil case (hộp đựng bút)     

6. calculator (máy tính)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

play

(chơi)

do

(làm)

have

(có)

study

(học)

football

music

exercise

homework

school lunch

lesson

English

history

science

 
HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

- play: sports (thể thao), musical instruments (nhạc cụ), games (trò chơi).

- do: housework (việc nhà), yoga, aerobics (thể dục nhịp điệu).

- have: breakfast (bữa sáng), dinner (bữa tối), friends (bạn).

- study: language (ngôn ngữ), skills (kỹ năng), physics (vật lý).

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
9 tháng 10 2023

2. usually       

3. sometimes    

5. never

- always: luôn luôn

- usually: thường xuyên

- sometimes: thỉnh thoảng

- rarely: hiếm khi

- never: không bao giờ

I always get up early in the morning to do exercise.

(Tôi luôn dậy sớm vào buổi sáng để tập thể dục.)

4 tháng 12 2023

2. usually       

3. sometimes    

5. never

- always: luôn luôn

- usually: thường xuyên

- sometimes: thỉnh thoảng

- rarely: hiếm khi

- never: không bao giờ

I always get up early in the morning to do exercise.

(Tôi luôn dậy sớm vào buổi sáng để tập thể dục.)

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
25 tháng 11 2023

1- without seeing

2- cut fruit with his sword

3- live with dangerous animals

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
24 tháng 11 2023

1. Los Angeles: 6:00 a.m (6 giờ sáng)

2. New York: 9:00 a.m (9 giờ sáng)

3. Rio de Janeiro: 11:00 a.m (11 giờ sáng)

4. Madrid: 2:00 p.m (2 giờ chiều)

5. Nairobi: 5:00 p.m (5 giờ chiều)

6. New Delhi: 7:00 p.m (7 giờ tối)

7. Jakarta: 9:00 p.m (9 giờ tối)

8. Sydney: 12 a.m (12 giờ khuya / 0 giờ)

26 tháng 2 2024

1.chat - sand
2.ring - ball
3.cold - four
4.give - hand
5.dive - trip
6.sing - twin
7.lean - pray
8.long - tray
9.hose - suit
10.sort - wasp

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
24 tháng 11 2023

Tạm dịch:

1. Bạn có chị em gái không?

2. Bạn có anh chị em họ không?

3. Bạn có anh em trai không?

4. Anh ấy có dì/ cô không?

5. Cô ấy có cháu trai không?

6. Anh ấy có cháu gái không?

HQ
Hà Quang Minh
Giáo viên
24 tháng 11 2023

(1) seaweed: rong biển

(2) rocks: đá

(3) fish: cá