K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

19 tháng 9 2021

Is it  easy to find a good apartment with cheap price Hanoi?

mik ko bt nữa sai cho mik xin lỗi nhé

13 tháng 4 2022

2-generous - b

3- hard-working - a

4- funny -D

5- kind -E

2/ generous | b. giving or willing to give freely
3/ hardworking | a. putting a lot of effort into a job and doing it well
4/ funny | d. make you laugh; amusing
5/ kind | e. caring about others; friendly

23 tháng 10 2019

linh tinh              uk ukm

29 tháng 6 2018

Thằng trên zô google dịch xàm lắm. Chỉ cho

c1: Last birthday i was ate birthday cake and played many interesting games

c2 Are they will plant more trees in the garden?

 No, they aren't

29 tháng 6 2018

Dịch :

CÂU 1

SINH NHẬT LẦN QUA MÌNH ĐÃ ĂN BÁNH SINH NHẬT VÀ ĐÃ CHƠI NHIỀU TRÒ CHƠI THÚ VỊ.

JAPANESE BIRTHDAY HAS EATING BUTTERFLY AND PLAYING LOVE GAMES.

CÂU 2

HỌ SẼ TRỒNG NHIỀU CÂY Ở TRONG VƯỜN CÓ PHẢI KHÔNG ?

KHÔNG, KHÔNG PHẢI.

WHAT HAPPENS IN PLAINS IN THE GARDEN?

NO, IT'S NOT.

Dịch những câu sau sang tiếng Anh có sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.1. Bố mẹ tôi đang tận hưởng kỳ nghỉ hè của họ tại Miami.…………………………………………………………………………………..2. Họ đang uống cà phê với đối tác.…………………………………………………………………………………..3. Nhìn kìa! Trời bắt đầu...
Đọc tiếp

Dịch những câu sau sang tiếng Anh có sử dụng thì hiện tại tiếp diễn.

1. Bố mẹ tôi đang tận hưởng kỳ nghỉ hè của họ tại Miami.

…………………………………………………………………………………..

2. Họ đang uống cà phê với đối tác.

…………………………………………………………………………………..

3. Nhìn kìa! Trời bắt đầu mưa!

…………………………………………………………………………………..

4. Họ đang mua một vài chiếc bánh ngọt cho bọn trẻ ở nhà.

…………………………………………………………………………………..

5. Em trai của bạn đang làm gì rồi?

…………………………………………………………………………………..

6. Họ đang đi đâu vậy?

…………………………………………………………………………………..

7. Có phải Peter đang đọc sách trong phòng không?

…………………………………………………………………………………..

8. Bạn nên mang theo một chiếc áo. Trời đang trở lạnh đấy!

…………………………………………………………………………………..

9. Lisa đang ăn trưa ở căng-tin với bạn thân của cô ấy.

…………………………………………………………………………………..

10. Bố tôi đang sửa chiếc xe đạp của tôi.

…………………………………………………………………………………..

5
18 tháng 7 2019

1. My parents are enjoying their summer vacation in Miami

2. They are drinking coffee with the partner

3. Look! It starts raining

4. They are buying some cakes for the children at home

5. What is your brother doing?

6. Where are they going?

7. Is Peter reading books im his room?

8. You should bring a coat. It's starting to be cold

9. Lisa is having lunch at cantin with her best friend

10. My father is fixing my bicycle

18 tháng 7 2019

cmas ơn bạn nhiều nha

20 tháng 2 2020

1 câu thôi :

You should ask others beacause i'm children and i don't know anything about Vienamese UwU

20 tháng 2 2020

the best English UwU

You trust say: You should go to the plane and go to the home now 

Because there is a corona pandemic UwU

say cút pai:v

24 tháng 2 2022

long nha anh

How long does it take you to get to the market?-30 minutes

_HT_

13 tháng 3 2022

but

HT

13 tháng 3 2022

but thì phải

19 tháng 7 2018

1) Find: /faɪnd/

+ Nghĩa: Khám phá điều mà ta muốn hoặc ta bị mất sau khi đã tìm kiếm nó. Với ý nghĩa này, ta có thể hiểu nôm na find có nghĩa là “tìm thấy”.

+ Sự khác biệt: Có thể xem find là từ mà hầu hết chúng ta nghĩ đến hoặc dùng khi cần nghĩa “tìm”. Tuy nhiên, để dùng đúng từ này và phân biệt với nghĩa “tìm kiếm”, ta cần thận trọng vì find có thể hiểu là giai đoạn sau khi “tìm kiếm”

+ Ví dụ:

In order to win this competition, you must find a code hidden in that room. (Để chiến thắng cuộc thi này, bạn phải tìm thấy một mã số được ẩn giấu trong căn phòng đó).

Usually, I find him working at 7 a.m but he started working early than usual. (Bình thường, tôi thấy anh ta làm việc lúc 7 giờ sáng nhưng hôm nay, anh ấy bắt đầu sớm hơn thường lệ).

2/ Look for: /lʊk fə/

+ Nghĩa: Cố gắng để tìm thấy điều gì đó. Với ý nghĩa này, ta có thể hiểu look for có nghĩa là “tìm kiếm”,

+ Sự khác biệt: Ngay trong nghĩa của look for đã thể hiện sự khác biệt của nó với find. Trong khi find là “tìm thấy” – giai đoạn sau “tìm kiếm” thì look for chính là “tìm kiếm” để đi đến kết quả cho mình. Khi dùng look for, người nói muốn nhấn mạnh họ vẫn đang trong quá trình tìm kiếm.

+ Ví dụ:

John has looked for his dog since yesterday, he has found it yet. (John đã tìm con chó của anh ta từ hôm qua nhưng anh ta vẫn chưa tìm thấy nó).

Please keep you looking for the best solution for this problem, don’t annoy me anymore! (Vui lòng tiếp tục tìm kiếm giải pháp tốt nhất cho vấn đề này, đừng làm phiền tôi nữa!).

19 tháng 7 2018

1) Find:

+ Nghĩa: Khám phá điều mà ta muốn hoặc ta bị mất sau khi đã tìm kiếm nó. Với ý nghĩa này, ta có thể hiểu nôm na find có nghĩa là “tìm thấy”.

+ Sự khác biệt: Có thể xem find là từ mà hầu hết chúng ta nghĩ đến hoặc dùng khi cần nghĩa “tìm”. Tuy nhiên, để dùng đúng từ này và phân biệt với nghĩa “tìm kiếm”, ta cần thận trọng vì find có thể hiểu là giai đoạn sau khi “tìm kiếm”

+ Ví dụ:

In order to win this competition, you must find a code hidden in that room. (Để chiến thắng cuộc thi này, bạn phải tìm thấy một mã số được ẩn giấu trong căn phòng đó).

Usually, I find him working at 7 a.m but he started working early than usual. (Bình thường, tôi thấy anh ta làm việc lúc 7 giờ sáng nhưng hôm nay, anh ấy bắt đầu sớm hơn thường lệ).

2/ Look for: 

+ Nghĩa: Cố gắng để tìm thấy điều gì đó. Với ý nghĩa này, ta có thể hiểu look for có nghĩa là “tìm kiếm”,

+ Sự khác biệt: Ngay trong nghĩa của look for đã thể hiện sự khác biệt của nó với find. Trong khi find là “tìm thấy” – giai đoạn sau “tìm kiếm” thì look for chính là “tìm kiếm” để đi đến kết quả cho mình. Khi dùng look for, người nói muốn nhấn mạnh họ vẫn đang trong quá trình tìm kiếm.

+ Ví dụ : 

John has looked for his dog since yesterday, he has found it yet. (John đã tìm con chó của anh ta từ hôm qua nhưng anh ta vẫn chưa tìm thấy nó).

Please keep you looking for the best solution for this problem, don’t annoy me anymore! (Vui lòng tiếp tục tìm kiếm giải pháp tốt nhất cho vấn đề này, đừng làm phiền tôi nữa!).

20 tháng 10 2021

1, Does / live

2 , have

3 , rains

4 , opens

5 , washes

6 , are