Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
- Quá trình đường phân tạo ra 2 ATP.
- Chu trình Crep tạo ra 2 ATP.
- Số phân tử ATP này không mang toàn bộ năng lượng của glucozo ban đầu. Phần năng lượng còn lại nằm ở phân tử 10 NADH, 2 FADH2 và một phần giải phóng dưới dạng nhiệt.
Câu 1:
Ở những tế bào nhân thực , hoạt động hô hấp xảy ra chủ yếu ở loại bào quan nào sau đây ?
A. Ti thể B. Không bào C. Bộ máy gôngi D. Lục lạp
Câu 2: Giai đoạn đường phân của quá trình hô hấp ở thực vật xảy ra ở đâu trong tế bào?
A. Tế bào chất B. Màng trong ti thể C. Chất nền ti thể D. Lục lạp
Câu 3: Khi nói về vai trò của quá trình quang hợp có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
(1) Tạo ra hợp chất hữu cơ cung cấp cho mọi sự sống trên Trái Đất.
(2) Hấp thụ CO2 và giải phóng O2 góp phần điều hòa không khí.
(3) Phân giải hợp chất hữu cơ thành năng lượng cung cấp cho mọi hoạt động sống. (S)
(4) Biến đổi quang năng thành hoá năng trong các liên kết hoá học.
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 4: Các giai đoạn của hô hấp tế bào diễn ra theo trật tự:
A.Chu trình Crep -->đường phân-->chuỗi chuyền electron.
B. Đường phân -->chuỗi chuyền electron -->chu trình Crep.
C.Đường phân -->chu trình Crep-->chuỗi chuyền electron.
D.Chuỗi chuyền electron -->đường phân --> chu trình Crep.
Câu 5: quá trình quang hợp diễn ra ở sinh vật nào?
A. Thực vật, tảo. B. Thực vật , 1 số vi khuẩn. C. Tảo, 1 số vi khuẩn. D. Thực vật, tảo, 1 số vi khuẩn.
Câu 6: Sản phẩm của sự phân giải chất hữu cơ trong hoạt động hô hấp là :
A. Ôxi, nước và năng lượng B. Nước, đường và năng lượng
C. Nước, khí cacbônic và đường D. Khí cacbônic, nước và năng lượng
Câu 7: Chất nào sau đây được thực vật sử dụng làm nguyên liệu của quá trình quang hợp?
A. Khí ôxi và đường B. Đường và nước
C. Đường và khí cabônic D. Khí cabônic và nước
Câu 8: Hoạt động xảy ra trong pha tối của quang hợp là :
A. Giải phóng ôxi B. Biến đổi khí CO2 hấp thụ từ khí quyển thành cacbonhidrat
C. Giải phóng điện tử từ quá trình quang phân li nước D. Tổng hợp nhiều phân tử ATP
Câu 9: Cho một phương trình tổng quát sau đây : C6H12O6+6O2 --> 6CO2+6H2O+ năng lượng. Phương trình trên biểu thị quá trình phân giải hoàn toàn của 1 phân tử chất nào dưới đây
A. Disaccarit B. Prôtêin C. Glucôzơ D. Pôlisaccarit
Câu 10: Năng lượng chủ yếu được tạo ra từ quá trình hô hấp là
A. ATP B. NADH C. ADP D. FADH2
Hô hấp tế bào trải qua 3 giai đoạn chính : đường phân, chu trình Crep và chuỗi chuyền êlectron hô hấp.
1. Đường phân
- Nơi diễn ra : bào tương
- Diễn biến : từ một phân tử glucôzơ, khi trải qua quá trình đường phân thì tế bào thu được 2 phân tử ATP, 2 phân tử NADH và 2 axit piruvic.
2. Chu trình Crep
- Nơi diễn ra : chất nền của ti thể
- Diễn biến : hai phân tử axit piruvic được tạo ra qua đường phân sẽ được biến đổi thành 2 axêtyl-CoA (giải phóng 2 phân tử và 2 NADH) và hai phân tử này đi sẽ đi vào chu trình Crep tạo ra tất cả 4 phân tử , 2 phân tử ATP, 2 phân tử và 6 phân tử NADH.
3. Chuỗi chuyền êlectron hô hấp
- Nơi diễn ra : màng trong của ti thể
- Diễn biến : trong giai đoạn này, êlectron sẽ được chuyền từ NADH, đến ôxi thông qua một chuỗi các phản ứng ôxi hoá khử kế tiếp nhau để tổng hợp nên ATP. Đây là giai đoạn giải phóng ra nhiều ATP nhất
II → sai. Sản phẩm cuối cùng là các hợp chất hữu cơ ∈ lên men.
III → sai. Năng lượng giải phóng từ quá trình phân giải 1 phân tử glocozo là 25 ATP ∈ hô hấp kị khí.
IV → sai. Quá trình này không có tham gia oxi ∈ hô hấp kị khí và lên men.
Đáp án A
Câu 1:
a) Chuyển hoá vật chất trong tế bào là sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác để cung cấp cho các hoạt động sống.
- Đồng hoá : sử dụng ăng lượng để tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản.
- Dị hoá : phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản, đồng thời giải phóng năng lượng cung cấp cho hoạt động sống của cơ thể.
- Đồng hoá và dị hoá là hai quá trình tuy ngược nhau nhưng lại có mối quan hệ gắn bó chặt chẽ với nhau
Đồng hoá <= Năng lượng <= Dị hoá
Đồng hoá : Đơn giản --> Phức tạp
Dị hoá : Phức tạp --> Đơn giản
b) Chu trình Krebs:
Nơi diễn ra : Chất nền ti thể
Ng liệu : axteyl-CoA, NaD+, FAD+, ADP, Pi, H2O
SP: ATP, NADH, FADH2 , CO2
Chuỗi chuyền e:
NDR: trên màng trong ti thể
Ng liệu : NADH, FADH2, O2, ADP, Pi
SP: NAD+, FAD+, ATP, H2O
Hãy nêu năng lượng ATP trong:
a) Đường phân \(\rightarrow\) Thu được 2 ATP
b) Chu trình Crep \(\rightarrow\) Thu được 2 ATP
c) Chuỗi chuyển electron hô hấp. \(\rightarrow\) Thu được 34 ATP
Hãy nêu năng lượng ATP trong:
a) Đường phân : 2 ATP
b) Chu trình Crep : 2 ATP
c) Chuỗi chuyển electron hô hấp : 34 ATP