K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

29 tháng 4 2019

dùng từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh:

the man/read the magazine/publish/yesterday/appear/on TV last week

the man read the magazine published yesterday had appeared on TV last week

29 tháng 4 2019

The man reading the magazine in the publish yesterday appeared on TV last week(Theo mình là thế ạ)

27 tháng 8 2016

Hoàn thành câu sử dụng từ cho sẵn

1, yesterday / when / he / carry / a suitcase / he / drop / it / on his foot 

=> Yesterday when he carried a suitcase he was dropping it on his foot.

2, he / break / his / leg / when / he / ski / last month

=> He was breaking his leg when he skied last month.

3, he / sit dowm / on / chair / when / i / paint / it

=> He was sitting down on chair when I painted it.

4, Lan / sit / in the garden / when / awasp / sting / her / on the nose

=> Lan was sitting in the garden when a wasp stung her on the nose.

5, as / we / drive / down the hill, a strangge object / appear / in the sky

=> As we were driving down the hill, a strange object appeared in the sky.

MỌI NGƯỜI GIÚP MÌNH NHẬN BIẾT CÁC THÌ CỦA MỖI CÂU GIÚP MÌNH VỚI              (chỉ cần nhận biết thôi ạ, ko cần giải ạ)26. London (change) __________a lot since we first (come) __________ to live here.27. While we (talk) ______on the phone the children (start) ____fighting and (break) ______a window.28. He used to talk to us for hours about all the interesting things he (do) __________ in his life.29. You know she (stand) __________looking at that...
Đọc tiếp

MỌI NGƯỜI GIÚP MÌNH NHẬN BIẾT CÁC THÌ CỦA MỖI CÂU GIÚP MÌNH VỚI

              (chỉ cần nhận biết thôi ạ, ko cần giải ạ)

26. London (change) __________a lot since we first (come) __________ to live here.

27. While we (talk) ______on the phone the children (start) ____fighting and (break) ______a window.

28. He used to talk to us for hours about all the interesting things he (do) __________ in his life.

29. You know she (stand) __________looking at that picture for the last twenty minutes.

30. I (spend) __________ a lot of time travelling since I (get) __________this new job.

31. When we (be) __________ at school we all (study) __________Latin.

32. When I (meet) __________ him, he (work) __________as a waiter for a year.

33. After he (finish) __________ breakfast he (sit) __________down to write some letters.

34. She (have) __________a hard life, but she’s always smiling.

35. I think Jim (be) __________ out of town. 

0
Bạn nào điền đúng dạng từ giúp mình với ạ!Với cả bạn có thể giải thích giúp mình sao lại điền như vậy luôn được ko ạ? Vì mình ko giỏi dạng điền từ này lắm, bạn nào biết được dạng này thì chủ cho mình một số tips luôn nha! Many thanks 💞I was really (1.enthuse) ______ about my first visit to a fashion show. I had always loved fashion but had only ever seen models in (2.advertise) ______  on TV. Finally, I was...
Đọc tiếp

Bạn nào điền đúng dạng từ giúp mình với ạ!

Với cả bạn có thể giải thích giúp mình sao lại điền như vậy luôn được ko ạ? Vì mình ko giỏi dạng điền từ này lắm, bạn nào biết được dạng này thì chủ cho mình một số tips luôn nha! Many thanks 💞

I was really (1.enthuse) ______ about my first visit to a fashion show. I had always loved fashion but had only ever seen models in (2.advertise) ______  on TV. Finally, I was going to see a real show! I got out my most (3.fashion) _______ clothes. I wanted to look as (4.style) ______ as the models. I don't know if I was completely successful, but l never had much money to spend on clothes and I felt (4.attract) ______, which is the main thing. When we got there, it was fantastic! There were so many beautiful women! The show started and imagine my surprise when, completely (5.expect) ________ the first model was wearing clothes just like was! Everyone saw the (6.similar) ________ and a couple of people asked me who my (7.style) _______ was! Amazing!

1
30 tháng 5 2018

1.Enthusias

2.Advertisements

3.Fashion

4.Stylish

5.Attracted

6.Unexpected

7.Similarity

8.Style

Up into the attic, pawing through the box with Giorgio scrawled on the side. Snares the tap shoes.Dịch:Đi lên căn gác, bới lên bới xuống cái hộp ghi Giorgio với nét chữ nguệch ngoạc ở góc. Snares đôi giày nhảy.Thực ra từ snares tức là bẫy đấy nhưng mà nếu thế thì ko có nghĩa.Ai có thể giúp mình dịch nốt câu này không? Mình đang chả biết làm thế nào để dịch từ Snares cho hợp với câu nữa.Với lại mấy...
Đọc tiếp

Up into the attic, pawing through the box with Giorgio scrawled on the side. Snares the tap shoes.

Dịch:

Đi lên căn gác, bới lên bới xuống cái hộp ghi Giorgio với nét chữ nguệch ngoạc ở góc. Snares đôi giày nhảy.

Thực ra từ snares tức là bẫy đấy nhưng mà nếu thế thì ko có nghĩa.

Ai có thể giúp mình dịch nốt câu này không? Mình đang chả biết làm thế nào để dịch từ Snares cho hợp với câu nữa.

Với lại mấy bạn lên google dịch thì đừng có lên đây trả lời. Đã ko biết thì đừng lên câu like. Mình thấy mấy bạn làm thế mà không xấu hổ à? Nếu thế thì mình lên google quách cho xong. Do google dịch ko chuẩn nên mình mới lên đây hỏi chứ. Những bạn nào thực sự biết thì hẵng trả lời. Còn mấy kiểu ko biết nhưng lên google dịch, xong rồi trả lời trên này để câu like thì có xin mình cũng ko chọn.

1
5 tháng 7 2018

 Snare có hai loại: noun và verb

 Noun:

- Bẫy dùng để bắt các con thú nhỏ, nhất là bẫy bàng dây thừng hoặc dây thép.

E.g: The rabbit's foot was caught in a snare.

       Chân con thỏ bị mắc kẹt vào cái bẫy.

- Cái có thể bẫy hoặc làm ai tổn thương 

E.g: All his promises are snares and delusions.

       Tất cả những lời hứa hẹn của nó đều là cạm bẫy và lừa gạt.

- Dây ruột mèo trong cái trống, hoặc là dây mặt trống.

 Còn "snare" động từ là để bắt cái gì đó( to snare something)

Mình nghĩ cái dây mặt trống là khá hợp, còn đấy là tất cả cô mình dạy thôi.

Hok tốt nhé!!!

5 tháng 3 2020

I. Put the correct verb form
1) when we (drive)__were driving _________down the hit, a strange object (appear)___appeared ____in the sky
2) What____were___you (do)___doing _____this time yesterday? I (work)___was working ___ on the computer
3. The light (go)___went______out while we (have)__were having ____ dinner

II. Sentence building
1. When/ he/ carry/ suitcase/ he/ drop/ it/ on his foot

=>When he was carrying his suitcase,he dropped in on his foot
2. This time last year/ we/ live/ France

=>This time last year,we were living in France
3. What/ you/ do/ from 3 to 6 yesterday?

=>What were you doing from 3 to 6 yesterday?
4. I/ always/ make/ some/ mistakes

=>iwas always making some mistakes

13 tháng 6 2019

the man whom we saw on TV last week came to see me yesterday. (who).

-> The man ....who was seen on................... TV last week by us came to see me yesterday.

26 tháng 3 2020

Give the corect form of the vesbs in bracket

a,She (live) lives in the city

b,They(not live) don't live in the country

c, Do You (live) live on Tran Hung Dao street?

No ,T don't .I(live) live on Nguyen Du street

d,I usually (watch) watch TV in the evening

26 tháng 3 2020

1.lives

2.don't live

3.do you live

....no....i live....

4watch