Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Các cặp từ đồng nghĩa:
phụ nữ- đàn bà
vợ- phu nhận
chồng- phu quân
phu thê- vợ chồng
huynh đệ- anh em
phụ mẫu- cha mẹ
thiếu nhi- trẻ con
Giang sơn: sông núi
Phụ huynh: cha mẹ học sinh
Thi gia: nhà thơ
Thiếu nhi: trẻ em
Phụ nữ: đàn bà
Các từ đó mượn của tiếng Hán.
Dịch nghĩa: Cha mẹ, cha con, anh em, vùng trời, vùng biển.
1.
+)- Xúc : gấp , vội vã , gấp rút .
- Từ ngữ chứa yếu tố Hán Việt của từ Xúc là : Ác xúc , xúc thành,...
+)- Cầu : giúp đỡ , quả cầu , quả bóng., cầu xin
- Cầu trợ , sưu cầu
+) - Vong : mất đi , chết ,
- Bại vong , thương vong ,...
2. +)--- Khai : Mở ra , nở , sôi .
--Công khai , phóng khai , triệu khai...
+) - Cảm : cảm thấy , cảm động
- cảm ngộ , cảm nhiễm , mẫn cảm , khoái cảm
+) - Mẫu : đơn vị đo , xem , mẹ .
- Mẫu thân , sư mẫu...
Thi nhân: nhà thơ
Hắc mã:ngựa đen
Phụ nữ: đàn bà
Sơn hà: núi sông
Giải nghĩa các từ hán việt sau
Thi nhân : Nhà thơ
Hắc mã : Ngựa đen
Phụ nữ : Đàn bà
Sơn hà : Núi sông
Hok tốt !
bài 1:a)bản ,thôn, xóm, thôn, ấp
b)non sông, giang sơn, quốc gia , tổ quốc, quê hương
c)e ngại, chần chừ đắn đo, lưỡng lự , phân vân
d)xé, bỏ, chặt,...
bài2:a)nghĩa chuyển, b)nghĩa gốc
bài 4:cn:thầy cô, chúng ta
trạng ngữ:dù đi...gian truân
vn:còn lại
e xem lại coi có viết sai đề ko, rồi chị giải cho. chị ko biết là e gõ sai hay đúng nữa