Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
6,25 m = 625 cm
15 mm = 1,5 cm
5,27 dm = 52,7 cm
0,6 mm = 0,06 cm
0,03 kg = 0,003 yến
0,4 kg = 0,04 yến
3 tấn 5 tạ = 3,5 tạ
15 tấn 7 yến = 150,7 tạ
123 cm3 = 0,000123 m3
1,25 m3 = 1250 dm3
75 cm 2 = ... m3 sai đề rồi bn ơi
2m4dm = 2.4m
8cm = 0.08m
1m756mm =1.756m
0.3dm=0.03m
1.5523kg=1552.3g
1/10kg=0.0001
1.25 tấn = 12.5 tạ
0.6 tạ = 0.06 tấn
120cm3 = 0.00012m3
750dm3=0.75m3
3/4m3=750dm3
1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 6m 8dm =6,8m
b) 4m 8cm =4,08m
c) 9m 492mm =9,493 m
d) 42m 23 cm =42,23m
Bài 8: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là m : 65km .302cm. 61cm
65km= 65000m
302cm=3,02m
61cm=0,61m
Bài 9: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 15m 27dm' = 17,7 m
b. 2cm 5mm = 2,5cm
b. 34m 45cm.= 34,45m
d. 7dm 30cm = 10dm
Bài 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a, 24,05m= 24m 5cm
b. 12.23 dm= 12dm2,3cm
b. 30,25 ta= 30 tạ 25kg
Bài 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
, 2056m= 2km56m= 2,056km
b. 3406g= 3kg 406g = 3,406kg
b. 409cm= 4m 9cm= 4,09m
12,44 m = 12m và 44 cm
9,3 m = 9 m và 36 cm
5,4 m = 5 m và 40 cm
8,25 m = 8 m và 25 cm
9,2 dm= 9,2 dm= 92 cm
3,5 cm= 3,5 cm =35 mm
23,14 m= 23,14 m =2314 cm
1,35 km= 1,35 km= 1350 m
6,25m=625cm 5,27dm=52,7cm
15mm=1,5cm 0,6mm=6cm
2m4dm=2,4m 1m756mm=1,756m
8cm=0,08m 0,3dm=3m
6.25m= 625 cm
15mm=1.5cm
2m4dm=2.4m
8cm= 0.08m
5.27dm=52.7cm
0.6mm =0.06cm
1m756mm=1.756m
0.3dm=0.03m