Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
B: What would you like to eat?
(Ngài muốn muốn ăn gì?)
A: I’d some spaghetti and fries.
(Tôi muốn một ít mỳ ống Ý và khoai tây chiên.)
B: What would you like to drink?
(Ngài muốn uống gì?)
A: I’d like some coffee.
(Tôi muốn một ít cà phê.)
B: OK. Anything else?
(Vâng. Còn gì nữa không thưa ngài?)
A: I also would like some dessert.
(Tôi cũng muốn một ít món tráng miệng.)
B: What would you like for dessert?
(Ngài muốn món tráng miệng nào?)
A: I’d like an apple pie. Thanks.
(Tôi muốn một cái bánh nhân táo. Cảm ơn.)
B: OK. Just a minute, please.
(Vâng. Ngài vui lòng đợi một chút.)
A: What do people do before the Mid – Autumn festival?
(Trước tết trung thu mọi người thường làm gì?)
B: Hmm. Let me see… They buy lanterns and mooncakes.
(Ờm. Để mình xem… Họ mua đèn lồng và bánh trung thu.)
A: So, what do people do during the festival?
(Vậy, mọi người làm gì trong lễ hội?)
B: Well… they give gifts to friends and family, watch lion dances and parades.
(À… họ tặng quà cho bạn bè và gia đình, xem múa lân và diễu hành.)
A: Sounds interesting!
(Nghe có vẻ thú vị đấy!)
Boy: Do you want to see the movie on Saturday?
(Bạn có muốn xem phim vào thứ Bảy không?)
Girl: Sure. What time is the movie?
(Có chứ. Mấy giờ phim bắt đầu?)
Boy: It’s at 3 p.m.
(Lúc 3 giờ chiều.)
Girl: Great!
(Tuyệt!)
Supply the correct verb forms
1. It (take) .........takes........ me ten minutes to go to school by bus every day.
2. She (not watch) .......didn't watch........... TV last night, he read newspapers and magazines.
3. Be careful! The children (cross) .......are crossing........ the street.
4. I don`t think she (come) .....will come............ on time.
5. Some people are used to (ride) .........riding........... in crowded buses and don`t mind it at all.
6. Could you show me how (get) ............to get............. the station?
1. It (take) ....takes.............. me ten minutes to go to school by bus every day.
2. She (not watch) ....didn't watch.............. TV last night, he read newspapers and magazines.
3. Be careful! The children (cross) ...is crossing............. the street.
4. I don`t think she (come) .....will come............ on time.
5. Some people are used to (ride) ......ride.............. in crowded buses and don`t mind it at all.
6. Could you show me how (get) .........to get................ the station?
A: What’s nasi goreng?
(Nasi goreng là gì?)
B: It’s a rice dish from Indonesia.
(Đó là một món cơm của Indonesia.)
A: What do people make it with?
(Mọi người làm nó với những nguyên liệu gì?)
B: Rice, chicken, and eggs.
(Cơm, thịt gà, và trứng.)