Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
a) Các chất tác dụng được với nước: SO3, CaO, P2O5
Pt: SO3 + H2O --> H2SO4
.....CaO + H2O --> Ca(OH)2
.....P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
b) Các chất tác dụng được với dd HCl: CaO, Al2O3, FeO
Pt: CaO + 2HCl --> CaCl2 + H2O
.....Al2O3 + 6HCl --> 2AlCl3 + 3H2O
....FeO + 2HCl --> FeCl2 + H2O
c) Các chất tác dụng được với NaOH: SO3, P2O5, Al2O3
Pt: Al2O3 + 2NaOH --> 2NaAlO2 + H2O
.....SO3 + NaOH --> NaHSO4
hoặc: SO3 + 2NaỌH --> Na2SO4 + H2O
......P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
Các pứ có thể xảy ra:
......H3PO4 + NaOH --> NaH2PO4 + H2O
hoặc: H3PO4 + 2NaOH --> Na2HPO4 + 2H2O
hoặc: H3PO4 + 3NaOH --> Na3PO4 + 3H2O
1)
a) Cho nước vào hai ống nghiệm có chứa CaO và P2O5. Sau đó cho quỳ tím vào mỗi dung dịch:
- dung dịch nào làm đổi màu quỳ tím thành xanh là dung dịch bazơ, chất ban đầu là CaO.
- dung dịch nào làm đổi màu quỳ tím thành đỏ là dung dịch axit, chất ban đầu là P2O5
CaO + H2O → Ca(OH)2
P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
b) Dẫn lần lượt từng khí vào dung dịch nước vôi trong, nếu có kết tủa xuất hiện thì khí dẫn vào là SO2
SO2 + Ca(OH)2 → CaSO3 ↓ + H2O
Nếu không có hiện tượng gì thì khí dẫn vào là khí O2. Để xác định là khí O2 ta dùng que đóm còn than hồng, que đóm sẽ bùng cháy trong khí oxi.
2)
a) Lấy mỗi chất cho ống nghiệm hoặc cốc chứa sẵn nước,
- Ở ống nghiệm nào thấy chất rắn tan và nóng lên, chất cho vào là CaO
- Ở ống nghiệm nào thấy chất rắn tan không tan và không nóng lên, chất cho vào là CaCO3
Phương trình hóa học:
CaO + H2O → Ca(OH)2
b) Lấy mỗi chất cho ống nghiệm hoặc cốc chứa sẵn nước,
- Ở ống nghiệm nào thấy chất rắn tan và nóng lên, chất cho vào là CaO
- Ở ống nghiệm nào thấy chất rắn tan không tan và không nóng lên, chất cho vào là MgO
Phương trình hóa học:
CaO + H2O → Ca(OH)2
3)
a) Lấy mỗi chất cho vào mỗi cốc đựng nước, khuấy cho đến khi chất cho vào không tan nữa, sau đó lọc để thu lấy hai dung dịch. Dẫn khí CO2 vào mỗi dung dịch:
Nếu ở dung dịch nào xuất hiện kết tủa (làm dung dịch hóa đục) thì đó là dung dịch Ca(OH)2, suy ra cho vào cốc lúc đầu là CaO, nếu không thấy kết tủa xuất hiện chất cho vào cốc lúc đầu là Na2O.
Các phương trình hóa học đã xảy ra:
Na2O + H2O → 2NaOH
CaO + H2O → Ca(OH)2
2NaOH + CO2 → H2O + Na2CO3 (tan trong nước)
Ca(OH)2 + CO2 → H2O + CaCO3 (kết tủa không tan trong nước)
b) Sục hai chất khí không màu vào hai ống nghiệm chứa nước vôi Ca(OH)2 trong. Ống nghiệm nào bị vẩn đục, thì khí ban đầu là CO2, khí còn lại là O2.
Ca(OH)2 + CO2 → H2O + CaCO3
PTHH :
\(H_2O+SO_2\rightarrow H_2SO_3\)
\(H_2O+Na_2O\rightarrow2NaOH\)
\(H_2O+CuO\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\)
\(SO_2+2KOH\rightarrow+K_2SO_3+H_2O\)
\(SO_2+CuO\rightarrow CuSO_3+H_2O\)
\(KOH+HCl\rightarrow KCl+H_2O\)
\(Na_2O+2HCl\rightarrow2NaCl+H_2O\)
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
* Oxit
_ Oxit bazơ : Na2O _ Natri oxit
FeO _ Sắt (II) oxit
Al2O3 _ Nhôm oxit
CaO _ Canxi oxit
CuO _ Đồng oxit
_ Oxit axit : SO2 _ lưu huỳnh đioxit
CO2 _ cacbon đioxit
CO _ cacbon oxit
SiO2 _ Silic đioxit
NO _ nitơ oxit
N2O5 _ đinitơ pentaoxit
* Axit
_ Axit không có oxi : HCl _ axit clohiđric
* Bazơ
_ Bazơ tan : NaOH _ natri hiđrôxit
NH4OH _ amoni hiđrôxit
_ Bazơ không tan : Al(OH)3 _ nhôm hiđrôxit
* Muối
_ Muối trung hòa : Al2(SO4)3 _ nhôm sunfat
CuSO4 _ đồng (II) sunfat
*Đơn chất khí : H2 _ khí hiđrô
* Những chất tác dụng được với HCl là : Na2O , FeO , Al2O3 , NH4OH , CaO , CuO , Al(OH)3 , NaOH
Na2O + HCl ==> NaCl + H2O
FeO + 2HCl ==> FeCl2 + H2O
Al2O3 + 6HCl ==> 2AlCl3 + 3H2O
NH4OH + HCl ==> NH4Cl + H2O
CaO + 2HCl ==> CaCl2 + H2O
CuO + 2HCl ==> CuCl2 + H2O
2Al(OH)3 + 6HCl ==> 2AlCl3 + 3H2O
NaOH + HCl ==> NaCl + H2O
* Những chất tác dụng được với dd NaOH là : SO2 , CO2 , Al2O3 , HCl , SiO2 , Al(OH)3 , Al2(SO4)3 , N2O5 , CuSO4
SO2 + NaOH ==> NaHSO3
hoặc SO2 + 2NaOH ==> Na2SO3 + H2O
CO2 + NaOH ==> NaHCO3
hoặc CO2 + 2NaOH ==> Na2CO3 + H2O
Al2O3 + 2NaOH ==> 2NaAlO2 + 2H2O
HCl + NaOH ==> NaCl + H2O
SiO2 + 2NaOH ==> Na2SiO3 + H2O
Al(OH)3 + NaOH ==> NaAlO2 + 2H2O
Al2(SO4)3 + 6NaOH ==> 3Na2SO4 + 2Al(OH)3
(Al(OH)3 + NaOH ==> NaAlO2 + 2H2O (nếu NaOH dư))
N2O5 + 2NaOH ==> 2NaNO3 + H2O
CuSO4 + 2NaOH ==> Na2SO4 + Cu(OH)2 ↓
-Tác dụng với NaOH: SO3;CO2;Al2O3
NaOH+ SO3-------->NaHSO4
NaOH+ CO2--------> NaHCO3
2NaOH + Al2O3--------> 2NaAlO2+H2O
-Tác dụng với HCl: K2O; MgO; Fe3O4;Al2O3
K2O+ H2O----------->2KOH
KOH+HCl----------->KCl+H2O
MgO+2HCl---------> MgCl2+ H2O
Fe3O4+8 HCl---------> FeCl2+2FeCl3+H2O
Al2O3+6HCl-------------->2AlCl3+3H2O
-Tác dụng với nước: K2O;SO3;CO2
K2O+H2O---------->2KOH
SO3+ H2O---------->H2SO4
CO2+H2O⇌H2CO3
K
a) Chất tác dụng được với dd NaOH:
- K2O : K2O + 2NaOH -> 2KOH + Na2O
- MgO: MgO + 2NaOH -> Mg(OH)2 + Na2O
- CO: CO + NaOH -> HCOONa
- SO3: 2NaOH + SO3 -> Na2SO4 + H2O
- Fe3O4 : 14NaOH + Fe3O4 -> 7H2O + 2Na5FeO4 + Na4FeO3
- CO2: 2NaOH + CO2 - > H2O + Na2CO3
- Al2O3: Al2O3 + 2NaOH -> H2O + 2NaAlO2