Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
Đại phân tử | Cấu trúc | Chức năng |
ADN (Gen) | - Chuỗi xoắn kép - Gồm 4 loại Nu: A, G, T, X - Các nu trên mỗi mạch đơn liên kết với nhau bằng lk hóa trị - Các nu giữa hai mạch đơn liên kết với nhau bằng lk Hidro theo NTBS | - Lưu giữ thông tin di truyền - Truyền đạt thông tin di truyền |
ARN | - Chuỗi xoắn đơn - Gồm 4 loại nu: A, U, G, X - Các nu trên mỗi mạch đơn liên kết với nhau bằng lk hóa trị | - Truyền đạt thông tin di truyền -Vận chuyển aa - Tham gia cấu trúc Riboxom |
Protein | - Một hay nhiều chuỗi xoắn đơn - Gồm 20 loại axit amin - Các aa liên kết với nhau bằng liên kết peptit | - Thành phần cấu trúc tế bào - Xúc tác và điều hòa quá trình TĐC. Bảo vệ cơ thể bằng các kháng thể - Vận chuyển cung cấp năng lượng |
Đại phân tử | Cấu trúc | Chức năng |
ADN (gen) | Chuỗi xoắn kép. 4 loại nucleotit: A, T, G, X. |
Lưu giữ thông tin di truyền - Truyền đạt thông tin di truyền. |
ARN | Chuỗi xoắn đơn . 4 loại nucleotit: A, U, G, X. |
Tryền đạt thông tin di truyền. - Vận chuyển axit amin. - Tham gia cấu trúc riboxom |
Protein | Một hay nhiều chuỗi đơn 20 loại axit amin |
Cấu trúc các bộ phận của tế bào . - Enzim xúc tác quá trình trao đổi chất. - Hoocmon điều hòa quá trình trao đổi chất. - Vận chuyển, cung cấp năng lượng. |
Bảng 40.4. Cấu trúc và chức năng của ADN, ẢN và protein
Đại phân tử | Cấu trúc | Chức năng |
ADN (gen) | Chuỗi xoắn kép. 4 loại nucleotit: A, T, G, X. |
Lưu giữ thông tin di truyền - Truyền đạt thông tin di truyền. |
ARN | Chuỗi xoắn đơn . 4 loại nucleotit: A, U, G, X. |
Tryền đạt thông tin di truyền. - Vận chuyển axit amin. - Tham gia cấu trúc riboxom |
Protein | Một hay nhiều chuỗi đơn 20 loại axit amin |
Cấu trúc các bộ phận của tế bào . - Enzim xúc tác quá trình trao đổi chất. - Hoocmon điều hòa quá trình trao đổi chất. - Vận chuyển, cung cấp năng lượng. |
stt | cấu tạo hóa học | cấu tạo không gian | chức năng |
ADN |
+ gồm 5 nguyên tố hóa học :C,H,O,N,P +là đại phân tử có khích thước và khối lượng lớn +cấu tạo theo nguyên tắc đa phân +mỗi đơn phân gồm 4 loại nucleoti :A,T,G,X + 4 loại nu này liên kết với nhau theo chiều dọc và và tùy theo số lượng của chúng để xác định đc chiều dài , xắp xếp theo nhiều cách khác nhau + có tính đạc thù và đa dạng |
+là 1 chuỗi xoán kép gồm 2 mạch song song xoắn đều quanh 1 trục theo chiều từ trái san phải ngược chiều kim đồng hồ . +liên kết giữa 2 mạch bằng liên kết hidoro. + các nu liên kết với nhau ở trên cùng 1 mạch bằng liên kết hóa trị +mỗi chu kì xoắn dài 34A gồm 10 cặp nucleotit. đường kính vòng xoắn là 20 A. đc liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung . +tỉ số A=T/G=X trong ADN khác nhau thì khác nhau và đặc trưng cho từng loài |
+lưu giữ và bảo quản thông tin di truyền.
|
ARN |
cũng gồm 5 nguyên tố trên : C,H,O,N,P . +ARN gồm 3 loại : ARN thông tin , ARN vận chuyển , ARN riboxom +là đại phân tử có khích thước lớn nhưng nhỏ hơn ADN , cấu tạo theo nguyên tắc đa phân , gồm 4 nucleotit:A,U,G,X |
chỉ có 1 mạch , + mARN có cấu trúc mạch thẳng +tARn có cấu trúc mạch cuộn xoắn thành các thùy +rARN có cấu trúc mạch đơn và rất phức tạp |
+mARN có chức năng truyền đạt thông tin quy định cấu trức của protein cần tổng hợp + tARN có chức năng vận chuyển aa tương ứng với nơi cần tổng hợp protein +rARN là thành phần cấu tạo nên riboxom - nơi tổng hợp protein |
p rotein |
là hợp chất hữu cơ gồm 4 nguyên tố chính :C,H,O,N và 1 số nguyên tố khác . + thuộc loại đại phân tử nhỏ hơn ADN , cấu tạo theo nguyên tắc đa phân , đơn vị cấu trúc lên protein là axitamin, có hơn 20 loại axitamin khác nhau +có tính đạc thù và đa dạng |
gồm có 4 bậc + bậc 1 +bậc 2 + bậc 3 + bậc 4 |
là thành phần cấu tạo của chất nguyên sinh , là hợp phần quan trọng trong xay dựng các bào quan và màng sinh chất +có chức năng súc tác quấ trình trao đổi chất +chức năng điều hòa các quá trình trao đổi chất + bảo vệ cơ thể , cung cấp năng lượng cho cơ thể +... |
c)
* Giống nhau:
- Nguyên tắc khuôn mẫu: Đều dùng mạch AND làm mạch khuôn để tổng hợp
- Nguyên tắc bổ sung: Là nguyên tắc cặp đôi giữa các bazonitric
* Khác nhau:
Tổng hợp ADN
Tổng hợp ARN
- Cả 2 mạch đơn của AND dùng làm khuôn tổng hợp 2 phân tử AND mới.
- Nguyên tắc bổ sung: A mạch khuôn liên kết với T môi trường
- Nguyên tắc bán bảo toàn: Trong mỗi phân tử AND con có một mạch AND mẹ còn mạch mới được tổng hợp.
- Chỉ 1 mạch trong 2 mạch của AND (một đoạn AND) làm khuôn tổng hợp ARN
- A mạch khuôn liên kết với T môi trường
- Không có nguyên tắc bán bảo toàn. Mạch ARN được tổng hợp mới hoàn toàn.
d) - ARN được tổng hợp dựa trên nguyên tắc bổ sung và khuôn mẫu, do đó trình tự các nuclêôtit trên mạch khuôn ADN quy định trình tự các nuclêôtit trên mạch ARN.
Câu 2: Ví dụ
+ KG đồng hợp trội: AA, BB, DD ...
+ KG hợp lặn: aa, bb, dd ...
+ KG dị hợp: Aa, Bb, Dd ...
Câu 1:
+ cấu tạo hóa học của ADN: được cấu tạo bởi các nu. 1 nu gồm
- 1 phân tử đường: C6H12O5
- 1 phân tử axit photphoric: H3PO4
- 1 bazo nito: A hoặc T, hoặc G hoặc X
+ Phần còn lại em xem lại trong SGK nha! Trong đó có hết rồi.
1. Cấu tạo hóa học của ARN
Tương tự như phân tử AND thì ARN là đại phân tử cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, đơn phân là các ribonucleotit.
Mỗi đơn phân (ribonucleotit) gồm 3 thành phần :
- 1 gốc bazơ nitơ (A, U, G, X) khác ở phân tử ADN là không có T
- 1 gốc đường ribolozo ( ), ở ADN có gốc đường đêoxiribôz( )
- 1 gốc axit photphoric ().
ARN có cấu trúc gồm một chuỗi poliribonucleotit . Số ribonucleotit trong ARN bằng một nửa nucleotit trong phân tử ADN tổng hợp ra nó.
Các ribonucleotit liên kết với nhau bằng liên kết cộng hóa trị giữa gốc()của ribonucleotit này với gốc đường ribolozo của ribonucleotit kia tạo thành chuỗi poliribonucleotit.
2.Các loại ARN và chức năng
Có 3 loại ARN là mARN, tARN và rARN thực hiện các chức năng khác nhau.
mARN cấu tạo từ một chuỗi polinuclêôtit dưới dạng mạch thẳng, mARN có chức năng truyền đạt thông tin di truyền tử mạch gốc trên ADN đến chuỗi polipepetit. Để thực hiện chức năng truyền đạt thông tin di truyền từ ADN đến protein thì ARN có
rARN có cấu trúc mạch đơn nhưng nhiều vùng các nuclêôtit liên kết bổ sung với nhau tạo các vùng xoắn kép cục bộ. rARN liên kết với các protein tạo nên các riboxom. r ARN là loại ARN có cấu trúc có nhiếu liên kết hidro trong phân tử nhất và chiếm số lượng lớn nhất trong tế bào.
tARN có cấu trúc với 3 thuỳ, trong đó có một thuỳ mang bộ ba đối mã có trình tự bổ sung với 1 bộ ba mã hóa axit amin trên phân tử mARN , tARN có chức năng vận chuyển axit amin tới ribôxôm để tổng hợp nên chuỗi polipetit .
Câu 4: Protein thực hiện được chức năng của mình chủ yếu ở những bậc cấu trúc nào sau đây?
A. Cấu trúc bậc 1
B. Cấu trúc bậc 2 và bậc 2
C. Cấu trúc bậc 2 và bậc 3
D. Cấu trúc bậc 3 và bậc 4
- Cấu trúc không gian của ARN đều là cấu trúc 1 mạch. ... tARN có cấu trúc cuộn xoắn thành các thùy, tại các thùy có sự hình thành liên kết hidro giữa các ribonucleotide. rARN có cấu trúc mạch đơn và phức tạp.
Chức năng ARN:
- ARN thông tin: truyền đạt thông tin di truyền từ ADN (gen cấu trúc) tới ribôxôm.
- ARN vận chuyển: vận chuyển aa tương ứng tới ribôxôm (nơi tổng hợp prôtêin).
- ARN ribôxôm: thành phần cấu tạo nên ribôxôm