Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
cột A:xôn xao ;vội vã;vật vã;rón rén;rì rầm
cột B:xô xệch;xồng xộc;xềnh xệch;rũ rượi
cột C:vi vu;lóng lánh;róc rách;rì rào
mk ko chắc có đúng ko nữa
1.
từ tượng hình: vật vã, rũ rượi, xộc xệch, long sòng sọc, dữ dội.
từ tượng thanh: Không có
2.
từ tượng hình: ngơ ngác
từ tượng thanh: đùng đùng, sầm sập
1.
a. Từ tượng thanh: tru tréo; Từ tượng hình: xộc xệch
-> Diễn tả sự đau đớn, vật vã của lão Hạc trước khi chết.
b. Lão Hạc đang vật vã ở trên giường, đầu tóc rũ rượi, quần áo xộc xệch, hai mắt long sòng sọc.
-> Các vế nối với nhau bởi dấu phẩy.
2. - Không buồn vì những người như lão Hạc vẫn tự trọng, nhân hậu.
- Buồn vì những người đầy nhân cách phải sống khổ sở nhưng chết vẫn không hết khổ.
từ ko phải tượng hình là rũ rưỡi