Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
làm bừa thui,ai tích mình mình tích lại
Số số hạng là :
Có số cặp là :
50 : 2 = 25 ( cặp )
Mỗi cặp có giá trị là :
99 - 97 = 2
Tổng dãy trên là :
25 x 2 = 50
Đáp số : 50
Công thức câu ĐK loại 1:
S+V(s,es)+..., S+will/will not+V_inf+...
1. If she (invite) ...invites...................... me, I (go) ....will go......................
2. If it (rain) ......rains..................., we (cancel) ......will cancel................... the match
3. If I (get) ..get....................... a promotion, I (buy) .........will buy................ a car
4. If she (be late) ......is late.................., we (go) ........will go................. without her
5. If you (ask) ........ask............... more politely, I (buy) ....will buy..................... you a drink
6. If you (not behave) ...don't behave......................, I (throw) ........will throw................. you out
7. If he (win) ....win................. the first prize, his mother (be) .........will be.............. happy
8. If he (get) .......gets................. proper medical care, he (survive) ...........will survive...............
9. If the drought (continue) ....continues................, plants and animals (perish) ..will perish..............
1. If she invites me, I will go.
2. If it rains, we will cancel the match.
3. If I get a promotion, I will buy a car.
4. If she is late, we will go without her.
5. If you ask more politely, I will buy you a drink.
6. If you do not behave, I will throw you out.
7. If he wins the first prize, his mother will be happy.
8. If he gets proper medical care, he will survive.
9. If the drought continues, plants and animals will perish.
http://tienganh365.vn/san-pham/writing-a-cause-and-effect-paragraph/http://tienganh365.vn/san-pham/writing-a-cause-and-effect-paragraph/http://tienganh365.vn/san-pham/writing-a-cause-and-effect-paragraph/http://tienganh365.vn/san-pham/writing-a-cause-and-effect-paragraph/http://tienganh365.vn/san-pham/writing-a-cause-and-effect-paragraph/http://tienganh365.vn/san-pham/writing-a-cause-and-effect-paragraph/http://tienganh365.vn/san-pham/writing-a-cause-and-effect-paragraph/http://tienganh365.vn/san-pham/writing-a-cause-and-effect-paragraph/http://tienganh365.vn/san-pham/writing-a-cause-and-effect-paragraph/http://tienganh365.vn/san-pham/writing-a-cause-and-effect-paragraph/http://tienganh365.vn/san-pham/writing-a-cause-and-effect-paragraph/http://tienganh365.vn/san-pham/writing-a-cause-and-effect-paragraph/http://tienganh365.vn/san-pham/writing-a-cause-and-effect-paragraph/http://tienganh365.vn/san-pham/writing-a-cause-and-effect-paragraph/http://tienganh365.vn/san-pham/writing-a-cause-and-effect-paragraph/
10 động từ bất quy tắc
STT | Động từ | Quá khứ đơn | Quá khứ phân từ | Nghĩa của động từ |
---|---|---|---|---|
1 | be | was, were | been | có; tồn tại |
2 | have | had | had | có, sở hữu |
3 | do | did | done | làm |
4 | say | said | said | nói |
5 | come | came | come | đến |
6 | get | got | got | nhận, nhận được |
7 | go | went | gone | đi, di chuyển |
8 | make | made | made | tạo ra, làm ra |
9 | take | took | taken | mang, lấy |
10 | think | thought | thought | suy nghĩ, nghĩ |
Lấy 10 ví dụ về động từ bấttheo quy tắc chia ở dạng quá khứ :
- keep -> kept : tiếp tục, giữ,...
- steal -> stole : lấy cắp
- run -> ran : chạy
- go -> went : đi
- teach -> taught : dạy
- sleep -> slept : ngủ
- fly -> flew : bay
- catch -> caught : bắt kịp, chạm tới, ...
- swim -> swam : bơi lội
- get -> got/gotten : được, bắt được. bị, ...
10 ví dụ về động từ theo quy tắc chia ở dạng quá khứ
- watch -> watched : xem
- look -> looked : nhìn
- live -> lived : sống
- motivate -> motivated : khuyến khích
- pretend -> pretended : giả vờ
- walk -> walked : đi bộ
- cook -> cooked : nấu nướng
- pull -> pulled : kéo, bắt, níu ...
- stay -> stayed : ở
- want -> wanted : muốn
1. Every year hundreds of thousands people is leaved homeless by natural disasters.
2. The word tsunami is taken from the Japanese for ‘harbour wave’.
3. Floods are usually generated by heavy rains.
4. Forest fires are destroied large areas of forests every summer.
5. More than 200,000 people is killed in the 2004 tsunami.
6. Many islands hit by hurricanes every year. V. Some avalanches _______ (create) by skiers.
8. Powerful tsunami waves _______ (carry) ships many kilometres inland.
9. Many natural disasters _______ (cause) by global warming.
10. A lot of African countries _______ (have) long periods of drought.
Có nhiều cách chia động từ theo dạng, dưới đây là một số cấu trúc chia động từ phổ biến:
1. Chia động từ theo thì:
- Hiện tại đơn: V(s/es)
- Hiện tại tiếp diễn: am/is/are + V-ing
- Quá khứ đơn: V-ed
- Quá khứ tiếp diễn: was/were + V-ing
2. Chia động từ theo ngôi:
- Ngôi thứ nhất số ít: I + V
- Ngôi thứ nhất số nhiều: We + V
- Ngôi thứ hai số ít: You + V
- Ngôi thứ hai số nhiều: You + V
- Ngôi thứ ba số ít: He/She/It + V(s/es)
- Ngôi thứ ba số nhiều: They + V
- Tương lai đơn: will + V
3. Chia động từ theo thể:
- Thể bị động: be + V3
- Thể phủ định: do not/does not + V
- Thể phủ định phủ định: do not/does not + V
4. Chia động từ theo trạng từ:- Trạng từ chỉ thời gian: V + trạng từ- Trạng từ chỉ mục đích: V + trạng từ- Trạng từ chỉ cách thức: V + trạng từ- Trạng từ chỉ tần suất: V + trạng từ5. Chia động từ theo ngữ cảnh:- Câu điều kiện loại 1: If + S + V, S + will + V- Câu điều kiện loại 2: If + S + V-ed, S + would + V- Câu điều kiện loại 3: If + S + had + V3, S + would have + V3