K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

15 tháng 7 2021

Chọn: C

15 tháng 7 2021

. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại

A. bottle        B. job                         C. movie                    D. chocolate

=> Đáp án : C

13 tháng 2 2016

A./'bɔtl/

B./dʒɔb/

c./ˈtʃɒklɪt/

D./´mu:vi/

vay la D

4 tháng 5 2016

1 . C

2 . D

3 . B

4 . A

4 tháng 5 2016

1. C 

2. D

3. A

4. A

25 tháng 9 2016
 
1.
 
A. name
B. classmate
C. afternoon
D. wash
2.
 
A. five
B.bye
C. night
D. thirteen
3.
 
A. mother
B. brother
C. doctor
D. come
4.
 
A. runs
B. stops
C. writes
D. looks
25 tháng 9 2016
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với những từ còn lại 
 
1.
 
A. name
B. classmate
C. afternoon
D. wash
2.
 
A. five
B.bye
C. night
D. thirteen
3.
 
A. mother
B. brother
C. doctor
D. come
4.
 
A. runs
B. stops
C. writes
D. looks
5 tháng 5 2016

1.C
2.A
3.D
4.A

5 tháng 5 2016

C
A
D
A
 

29 tháng 9 2016
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với những từ còn lại.
1.
A. chair
B. school
C. couch
D. children
2.
A. lunch
B. music
C. brush
D. number
3.
A. this
B. that
C. thank
D. they
4.
A. at
B. grade
C. timetable
D. late
2 tháng 10 2016

1 b.   

2b

3c

4a

I. Sắp xếp thứ tự đúng của cả đoạn văn sau:1. He is hungry2. He closes the refrigerator3. It is a package of hot dogs4. Six hot dogs are in the package5. He opens the refrigerator6. He sees a package7. He takes two hot dogs out of the package8. He puts the hot dogs on a plate9. He looks inside the refrigerator10. He wants something to eat .II. Điền từ thích hợp vào ô trốngShe ............(1) the book. It is her ..............(2) book. It has a ................(3)...
Đọc tiếp

I. Sắp xếp thứ tự đúng của cả đoạn văn sau:

1. He is hungry

2. He closes the refrigerator

3. It is a package of hot dogs

4. Six hot dogs are in the package

5. He opens the refrigerator

6. He sees a package

7. He takes two hot dogs out of the package

8. He puts the hot dogs on a plate

9. He looks inside the refrigerator

10. He wants something to eat .

II. Điền từ thích hợp vào ô trống

She ............(1) the book. It is her ..............(2) book. It has a ................(3) cover. It has .............(4) pages. It has many ..............(5). It ........(6) pictures of many animals. She likes animals. She has ..............(7) cats. She likes her cats.. .........(8) names are Fluffy and Muffy. She ...........(9) them the pictures .........(10) the book.

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại

1. A. books B. pencils C. rulers D. bags

2. A. read B. teacher C. eat D. ahead

3. A. tenth B. math C. brother D. theater

4. A. has B. name C. family D. lamp

5. A. does B. watches C. finishes D. brushes

6. A. city B. fine C. kind D. like

7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate

8. A. son B. come C. home D. mother

2
8 tháng 11 2016

I. Sắp xếp thứ tự đúng của cả đoạn văn sau:

1. He is hungry

2. He closes the refrigerator

3. It is a package of hot dogs

4. Six hot dogs are in the package

5. He opens the refrigerator

6. He sees a package

7. He takes two hot dogs out of the package

8. He puts the hot dogs on a plate

9. He looks inside the refrigerator

10. He wants something to eat

Trả lời : 5 - 9 - 1 - 10 - 6 - 3 - 4 - 7 - 2 - 8

II. Điền từ thích hợp vào ô trống

She ............(1) the book. It is her ..............(2) book. It has a ................(3) cover. It has .............(4) pages. It has many ..............(5). It ........(6) pictures of many animals. She likes animals. She has ..............(7) cats. She likes her cats.. .........(8) names are Fluffy and Muffy. She ...........(9) them the pictures .........(10) the book.

Trả lời :

1. Picks up 2. favorite 3. red 4. 52 5. pictures

6. has 7. two 8. their 9. shows 10. in

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại

1. A. books B. pencils C. rulers D. bags

2. A. read B. teacher C. eat D. ahead

3. A. tenth B. math C. brother D. theater

4. A. has B. name C. family D. lamp

5. A. does B. watches C. finishes D. brushes

6. A. city B. fine C. kind D. like

7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate

8. A. son B. come C. home D. mother

Trả lời : 1. A 2. D 3. C 4. B 5. A 6. A 7. C 8. C

 

8 tháng 11 2016

I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại

1. A. books B. pencils C. rulers D. bags

2. A. read B. teacher C. eat D. ahead

3. A. tenth B. math C. brother D. theater

4. A. has B. name C. family D. lamp

5. A. does B. watches C. finishes D. brushes

6. A. city B. fine C. kind D. like

7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate

8. A. son B. come C. home D. mother

26 tháng 9 2016
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại. (1 điểm)
 
1.
 
A. wait
B. take
C. fast
D. change
2.
 
A. river
B. behind
C. village
D. thing
3.
 
A. breakfast
B. ready
C. every
D. teeth
4.
 
A. game
B. table
C. small
D. play
26 tháng 9 2016

1 ý C

2 ý B

3 ý D

4 ý C

18 tháng 6 2016

Chọn D.

18 tháng 6 2016

Bạn có thể lên trang web cách phát âm tiếng anh. Có các quy tắc trên đó đấy. Trong câu này là D vì 3 câu trên đều phát âm ngậm miệng đẩy lưỡi đoạn cuối

24 tháng 8 2018

1.a           2.b

Học tốt nha

Nhớ k đó

24 tháng 8 2018

Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ còn lại:

1.

Đáp án:A.Girl.

2.

Đáp án:B.How.

Đúng thì k cho mk nha.