K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

14 tháng 2 2020

Câu 26 :

- Chất có lượng oxi nhỏ nhất là PbO2 \(\left(\approx13\%\right)\) vì :

14 tháng 2 2020

@Nguyễn Ngọc Lộc vì j

giải thích cho nha

Xét từng cái thì trong hợp chất thì có 2 nguyên tử O, nên ta xét đến khối lượng mol của hh, nếu kl mol của chất nào lớn nhất thì phần trăm oxinhor nhất ( hay nói là kl mol của chất còn lại lớn nhất )

Ta có: Pb là nguyên tố có kl mol lớn nhất => phần trăm O nhỏ nhất

Chúc bạn học tốt ( nếu rảnh thì tính phần trăm mỗi cái trong hợp chất r so sánh )

Câu 1: Oxit là hợp chất của oxi với : A. 1 nguyên tố kim loại. B. 1 nguyên tố phi kim khác. C. các nguyên tố hoá học khác. D. một nguyên tố hoá học khác. Câu 2: Nhóm chất gồm toàn oxit là : A. CaO, CaCO3, CO2 B. SO2, SO3, H2SO4 C. NO, NO2, HNO3 D. CaO, NO2, P2O5 Câu 3: Dãy chỉ gồm các oxit axit là: A. CO, CO2, Al2O3 B. CO2,...
Đọc tiếp

Câu 1: Oxit là hợp chất của oxi với :

A. 1 nguyên tố kim loại. B. 1 nguyên tố phi kim khác.

C. các nguyên tố hoá học khác. D. một nguyên tố hoá học khác.

Câu 2: Nhóm chất gồm toàn oxit là :

A. CaO, CaCO3, CO2 B. SO2, SO3, H2SO4

C. NO, NO2, HNO3 D. CaO, NO2, P2O5

Câu 3: Dãy chỉ gồm các oxit axit là:

A. CO, CO2, Al2O3 B. CO2, SO2, P2O5

C. FeO, Mn2O, SiO2 D. Na2O, BaO, H2O

Câu 4: Một loại đồng oxit có thành phần gồm 8 phần khối lượng đồng và 1 phần khối lượng oxi. Công thức của oxit đó là:

A. CuO B. CuO C. Cu2O3 D. Cu2O

C©u 5: Oxit kimloại nào là oxit axit?

A. ZnO B. Cu2O C. CuO D. Mn2O7

C©u 6: Oxit có khối lượng phần trăm oxi nhỏ nhất là:(Cho Cr= 52; Al=27; N=14; Fe=56)

A. Cr2O3 B. Al2O3 C. N2O3 D. Fe2O3

C©u 7: Oxit góp phần hình thành mưa axit là:

A. CO2 B. CO

C. SO­2 D. SnO2

C©u 8: Hợp chất có công thức PbO2 có tên gọi là:

A. Chì đioxit B. Chì oxit

C. Chì (II) oxit D. Chì (IV) oxit

Câu 9: Dãy chỉ gồm các oxit bazơ là:

A. CO, CO2, Al2O3 B. CO2, SO2, P2O5

C. FeO, Mn2O, Na2O D. SiO2 ,BaO, H2O

C©u 10: Đốt cháy hoàn toàn 3,2 g lưu huỳnh trong một bình chứa khí oxi.Thể tích khí thu được là

A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 1,12 lít D. 3,36 lít

1
26 tháng 3 2020

Câu 1: Oxit là hợp chất của oxi với :

A. 1 nguyên tố kim loại. B. 1 nguyên tố phi kim khác.

C. các nguyên tố hoá học khác. D. một nguyên tố hoá học khác.

Câu 2: Nhóm chất gồm toàn oxit là :

A. CaO, CaCO3, CO2 B. SO2, SO3, H2SO4

C. NO, NO2, HNO3 D. CaO, NO2, P2O5

Câu 3: Dãy chỉ gồm các oxit axit là:

A. CO, CO2, Al2O3 B. CO2, SO2, P2O5

C. FeO, Mn2O, SiO2 D. Na2O, BaO, H2O

Câu 4: Một loại đồng oxit có thành phần gồm 8 phần khối lượng đồng và 1 phần khối lượng oxi. Công thức của oxit đó là:

A. CuO B. CuO C. Cu2O3 D. Cu2O

C©u 5: Oxit kimloại nào là oxit axit?

A. ZnO B. Cu2O C. CuO D. Mn2O7

C©u 6: Oxit có khối lượng phần trăm oxi nhỏ nhất là:(Cho Cr= 52; Al=27; N=14; Fe=56)

A. Cr2O3 B. Al2O3 C. N2O3 D. Fe2O3

C©u 7: Oxit góp phần hình thành mưa axit là:

A. CO2 B. CO

C. SO­2 D. SnO2

C©u 8: Hợp chất có công thức PbO2 có tên gọi là:

A. Chì đioxit B. Chì oxit

C. Chì (II) oxit D. Chì (IV) oxit

Câu 9: Dãy chỉ gồm các oxit bazơ là:

A. CO, CO2, Al2O3 B. CO2, SO2, P2O5

C. FeO, Mn2O, Na2O D. SiO2 ,BaO, H2O

C©u 10: Đốt cháy hoàn toàn 3,2 g lưu huỳnh trong một bình chứa khí oxi.Thể tích khí thu được là

A. 4,48 lít B. 2,24 lít C. 1,12 lít D. 3,36 lít

24 tháng 12 2018

% mO (NO2) \(\approx70\%\)

\(\text{% mO}\left(PbO\right)\approx7,2\%\)

\(\text{% mO}\left(Al_2O_3\right)\approx47\%\)

\(\text{% mO}\left(Fe_3O_4\right)\approx28\%\)

Vậy NO2 có % mO nhiều nhất.

24 tháng 12 2018

* \(NO_2\)

\(M_{NO_2}=46\left(g/mol\right)\)

\(\%O=\dfrac{16.2}{46}.100\%\approx70\%\)

* \(PbO\)

\(M_{PbO}=223\left(g/mol\right)\)

\(\%O=\dfrac{16}{223}.100\%\approx7\%\)

* \(Al_2O_3\)

\(M_{Al_2O_3}=102\left(g/mol\right)\)

\(\%O=\dfrac{3.16}{102}.100\%\approx47\%\)

* \(Fe_3O_4\)

\(M_{Fe_3O_4}=232\left(g/mol\right)\)

\(\%O=\dfrac{4.16}{232}.100\%\approx28\%\)

Vậy Oxit có \(\%O\) cao nhất là \(NO_2\)

27 tháng 1 2020

- Oxit axit : CO2 ( Cacbon điôxít ), SO2 ( Lưu huỳnh điôxít ), SO3 ( Lưu huỳnh trioxit ), P2O5 ( Điphốtpho pentôxít ), P2O3 ( ĐiPhospho trioxit ), SiO2 ( Silic điôxít ) .

- Oxit bazơ : CaO ( Canxi oxit ), FeO ( Sắt(II) oxit ), CuO ( Đồng(II) ôxít ), K2O ( Kali oxit ) , Na2O ( Natri oxit ), MgO ( Magie oxit ), Fe2O3 ( Sắt(III) oxit ), Fe3O4 ( Sắt(II, III) oxit hay oxit sắt từ ), BaO ( Bari ôxít ), Ag2O ( Bạc oxit ).

- Oxit lưỡng tính : Al2O3 ( Nhôm oxit ), ZnO ( Kẽm ôxít ), PbO (Chì(II) ôxít ) ,MnO2 ( Mangan đioxit ) .

- Oxit trung tính : NO (Nitơ monooxit ) .

28 tháng 1 2020
Oxit axxit Gọi tên Oxxit bazo Gọi tên
CO2 Cacbon đioxit CaO Canxi oxit
SO2 Lưu huỳnh đioxit FeO Sắt(II) Oxxit
P2O5 Đi photpho penta oxit CuO Đồng(II) oxit
P2O3 Đi phốt pho tri oxit Al2O3 Nhôm oxit
SiO2 Silic đi oxit K2O Kali oxit
Na2O Natri oxit
MgO Magie oxit
Fe3O4 Oxxit sắt từ
Fe2O3 Sắt(III) oxit
BaO Bari oxit
PbO Chì oxit
MnO2 Mangan oxit

26 tháng 5 2019

Oxit tác dụng với H2O ở nhiệt độ thường: K2O, Li2O, CaO, Na2O, BaO.

27 tháng 5 2019

ZnO không phải là oxit bazơ, ZnO thuộc loại oxit lưỡng tính.

Trong ctrinh học lớp 9 thì các em sẽ được học mở rộng thêm là có 4 loại oxit: oxit bazơ, oxit axit, oxit lưỡng tính, oxit trung tính.

25 tháng 4 2020

Câu 1 và câu 2 là định nghĩa có sẵn trong SGK

Câu 3: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất:
a) Dãy nào sau đây là dãy các oxit axit ? ( Là các oxit của phi kim)
A/ Fe2O3, CO2, Al2O3, P2O5. C/ SiO2, CaO, Fe2O3, Al2O3 .
B/ CO2, PbO, P2O5, NO2 . D/ SO2, CO2, N2O5, P2O5 .
b) Dãy nào sau đây là dãy các oxit bazo ?( Là oxit của kim loại )
A/ Fe2O3, CO2, Al2O3, P2O5 . C/ Al2O3, Fe2O3, CuO, ZnO, CaO.
B/ CO2, SiO2, P2O5, NO2 . D/ CO, CO2, N2O5, SiO2, CuO.

25 tháng 4 2020

Anh Hùng ơi :))) Có gì b.e báo anh sau nha =)))

Bài 29. Bài luyện tập 5

28 tháng 2 2017

a, AL2O3 ,Na2O,Fe3O4,MgO,PbO

b, P2O5

c, các kim loại oxit bazơ

17 tháng 2 2019

Bài 2:

. \(2H_2+O_2-t^o->2H_2O\uparrow\)
. \(2Mg+O_2-t^o->2MgO\)
. \(2Cu+O_2-t^o->2CuO\)
. \(S+O_2-t^o->SO_2\uparrow\)
. \(4Al+3O_2-t^o->2Al_2O_3\)
. \(C+O_2-t^o->CO_2\uparrow\)
. \(4P+5O_2-t^o->2P_2O_5\)

17 tháng 2 2019

Bài 3:
\(n_{Fe}=\dfrac{11,2}{56}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: \(3Fe+2O_2-t^o->Fe_3O_4\)
a. Theo PT ta có: \(n_{Fe_3O_4}=\dfrac{0,2.1}{3}=0,07\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{Fe_3O_4}=0,07.232=16,24\left(g\right)\)
b. Theo PT ta có: \(n_{O_2}=\dfrac{0,2.2}{3}=0,13\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow\) Số phân tử \(O_2\) tham gia pư = \(0,13\times6.10^{23}=0,78.10^{23}\) (phân tử)

19 tháng 1 2018

a)_Oxit axit:CO2,CO,NO,SO2,SO3

_Oxit bazo:BaO,Fe2O3,Fe3O4,PbO

19 tháng 1 2018

Phân loại

+ Oxit axit : SO3, SO2, CO2

+ Oxit trung tính: NO, CO

+ Oxit bazơ BaO, Fe2O3, Fe3O4, PbO

* Tác dụng đựơc với nước

SO3 + H2O → H2SO4

SO2 + H2O → H2SO3

CO2 + H2O → H2CO3

BaO + H2O → Ba(OH)2

* Tác dụng với NaOH

SO3 + 2NaOH → Na2SO4 + H2O

SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O

SO2 + NaOH → NaHSO3

CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O

CO2 + NaOH → NaHCO3

* Tác dụng với H2SO4

BaO + H2SO4 → BaSO4 + H2O

PbO + H2SO4 → PbSO4 + H2O

Fe2O3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3H2O

Fe3O4 + 4H2SO4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + 4H2O

ü Trắc nghiệm: Câu1: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng? A.Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhịêt độ cao B.Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại C.Oxi không có mùi và vị D.Oxi cần thiết cho sự sống Câu 2: Phần trăm khối lượng của Cu trong CuO là: A. 40% B. 60% C. 70% D. 80% Câu3: Quá trình nào dưới đây không làm giảm...
Đọc tiếp

ü Trc nghim:

Câu1: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?

A.Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhịêt độ cao

B.Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại

C.Oxi không có mùi và vị

D.Oxi cần thiết cho sự sống

Câu 2: Phần trăm khối lượng của Cu trong CuO là:

A. 40% B. 60% C. 70% D. 80%

Câu3: Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí?

A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt B. Sự cháy của than, củi, bếp ga

C. Sự quang hợp của cây xanh D. Sự hô hấp của động vật

Câu 4: Đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa 5g oxi. Sau phản có chất nào còn dư?

A. Oxi B. Photpho

C. Hai chất vừa hết D. Không xác định được

Câu 5: Thiếc có thể có hoá trị II hoặc IV. Hợp chất có công thức SnO2 có tên là:

A. Thiếc penta oxit B. Thiếc oxit

C. Thiếc (II) oxit D. Thiếc (IV) oxit

Câu 6: Dãy chỉ gồm các oxit axit là:

A. CO2, Al2O3, P2O5 B. CO2, SO2, P2O5

C. FeO, CaO, Fe2O3 D. Na2O, BaO, ZnO

Câu 7: Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit?

A. SO2 B.SO3 C.NO D. N2O5

Câu 8: Trong oxit, kim loại có hoá trị III và chiếm 70% về khối lượng là:

A. Cr2O3 B. Al2O3 C. As2O3 D. Fe2O3

Câu 9: Oxit nào sau đây có phần trăm khối lượng oxi nhỏ nhất?

( cho Cr= 52; Al=27; As= 75; Fe=56)

A. Cr2O3 B. Al2O3 C. As2O3 D. Fe2O3

Câu 10: Nếu đốt cháy hoàn toàn 2,4 g cacbon trong 4,8 g oxi thì thu được tối đa bao nhiêu gam khí CO2?

A. 6,6g B.6,5g C.6,4g D. 6,3g

Câu 11: Một loại oxit sắt trong đó cứ 14 phần sắt thì có 6 phần oxi( về khối lượng). Công thức của oxit sắt là:

A. FeO B. Fe­2O­3 C. Fe3O4 D. Fe2O

Câu 12: Một loại đồng oxit có tỉ lệ khối lượng giữa Cu và O là 8:1. Công thức hoá học của oxit này là:

A. CuO B. Cu2O C. CuO2 D. Cu2O2

Câu 13: Đốt cháy 3,2g lưu huỳnh trong một bình chứa 1,12 lít khí O2( đktc). Thể tích khi SO2 thu được là:

A. 4,48lít B. 2,24 lít C. 1,12 lít D. 3,36 lít

Câu 14:Cho các oxit có công thức hoá học sau:

CO2, CO, Mn2O7, SiO2 MnO2, P2O5, NO2, N2O5, CaO, Al2O3

Các oxit axit được sắp xếp như sau:

A. CO, CO2, Mn2O7, Al2O3, P2O5

B. CO2, Mn2O7, SiO2, P2O5, NO2, N2O5

C. CO2, Mn2O7, SiO2, NO2, MnO2, CaO

D. SiO2, Mn2O7, P2O5, N2O5, CaO

Câu 15:Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợp?

A. CuO + H2 → Cu + H2O

B. CaO +H2O → Ca(OH)2

C. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2

D. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 +H2O

Câu 16: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng hoá hợp?

A. 3Fe + 3O2 → Fe3O4 B. 3S +2O2 → 2SO2

C. CuO +H2 → Cu + H2O D. 2P + 2O2 → P2O5

ü Tự luận:

Tính chất của oxi

Bài 1. Oxi trong không khí là đơn chất hay hợp chất? Vì sao cá sống được trong nước? Những lĩnh vực hoạt đông nào của con người cần thiết phải dùng bình nén oxi để hô hấp?

Bài 2. Người và động vật trong quá trình hô hấp hấp thụ O2, thở ra khí CO2. Nhiên liệu xăng, dầu trong quá trình đốt cháy cũng cần O2 và thải ra CO2. Như vậy lượng oxi phải mất dần, nhưng trong thực tế hàng nghìn năm nay, tỉ lệ về thể tích của oxi trong không khí luôn luôn xấp xỉ bằng 20%. Hãy giải thích.

Bài 3. a) Cần bao nhiêu gam oxi để đốt cháy hoàn toàn 5 mol cacbon? 5 mol lưu huỳnh?

b) Trong giờ thực hành thí nghiệm, một em học sinh đốt cháy 3,2 g lưu huỳnh trong 1,12 lít oxi (đktc). Vậy theo em lưu huỳnh cháy hết hay còn dư?

Bài 4. Người ta dùng đèn xì oxi – axetilen để hàn và cắt kim loại. Phản ứng cháy của axetilen C2H2 trong oxi tạo thành khí cacbonic và hơi nước. Hãy tính thể tích khí oxi (đktc) cần thiết để đốt cháy 1 mol axetilen.

Bài 5. Hãy cho biết 1,5. 1024 phân tử oxi:

a) Là bao nhiêu mol phân tử oxi?

b) Có khối lượng là bao nhiêu gam?

c) Có thể tích là bao nhiêu lít (đktc) ?

Tính tỉ khối của oxi với nitơ, với không khí

1
17 tháng 2 2020

ü Trc nghim:

Câu1: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?

A.Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhịêt độ cao

B.Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại

C.Oxi không có mùi và vị

D.Oxi cần thiết cho sự sống

Câu 2: Phần trăm khối lượng của Cu trong CuO là:

A. 40% B. 60% C. 70% D. 80%

Câu3: Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí?

A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt B. Sự cháy của than, củi, bếp ga

C. Sự quang hợp của cây xanh D. Sự hô hấp của động vật

Câu 4: Đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa 5g oxi. Sau phản có chất nào còn dư?

A. Oxi B. Photpho

C. Hai chất vừa hết D. Không xác định được

Câu 5: Thiếc có thể có hoá trị II hoặc IV. Hợp chất có công thức SnO2 có tên là:

A. Thiếc penta oxit B. Thiếc oxit

C. Thiếc (II) oxit D. Thiếc (IV) oxit

Câu 6: Dãy chỉ gồm các oxit axit là:

A. CO2, Al2O3, P2O5 B. CO2, SO2, P2O5

C. FeO, CaO, Fe2O3 D. Na2O, BaO, ZnO

Câu 7: Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit?

A. SO2 B.SO3 C.NO D. N2O5

Câu 8: Trong oxit, kim loại có hoá trị III và chiếm 70% về khối lượng là:

A. Cr2O3 B. Al2O3 C. As2O3 D. Fe2O3

Câu 9: Oxit nào sau đây có phần trăm khối lượng oxi nhỏ nhất?

( cho Cr= 52; Al=27; As= 75; Fe=56)

A. Cr2O3 B. Al2O3 C. As2O3 D. Fe2O3

Câu 10: Nếu đốt cháy hoàn toàn 2,4 g cacbon trong 4,8 g oxi thì thu được tối đa bao nhiêu gam khí CO2?

A. 6,6g B.6,5g C.6,4g D. 6,3g

Câu 11: Một loại oxit sắt trong đó cứ 14 phần sắt thì có 6 phần oxi( về khối lượng). Công thức của oxit sắt là:

A. FeO B. Fe­2O­3 C. Fe3O4 D. Fe2O

Câu 12: Một loại đồng oxit có tỉ lệ khối lượng giữa Cu và O là 8:1. Công thức hoá học của oxit này là:

A. CuO B. Cu2O C. CuO2 D. Cu2O2

Câu 13: Đốt cháy 3,2g lưu huỳnh trong một bình chứa 1,12 lít khí O2( đktc). Thể tích khi SO2 thu được là:

A. 4,48lít B. 2,24 lít C. 1,12 lít D. 3,36 lít

Câu 14:Cho các oxit có công thức hoá học sau:

CO2, CO, Mn2O7, SiO2 MnO2, P2O5, NO2, N2O5, CaO, Al2O3

Các oxit axit được sắp xếp như sau:

A. CO, CO2, Mn2O7, Al2O3, P2O5

B. CO2, Mn2O7, SiO2, P2O5, NO2, N2O5

C. CO2, Mn2O7, SiO2, NO2, MnO2, CaO

D. SiO2, Mn2O7, P2O5, N2O5, CaO

Câu 15:Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hoá hợp?

A. CuO + H2 → Cu + H2O

B. CaO +H2O → Ca(OH)2

C. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2

D. CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 +H2O

Câu 16: Phản ứng nào dưới đây không phải là phản ứng hoá hợp?

A. 3Fe + 3O2 → Fe3O4 B. 3S +2O2 → 2SO2

C. CuO +H2 → Cu + H2O D. 2P + 2O2 → P2O5

ü Tự luận:

Tính chất của oxi

Bài 3.

a)C+O2------->CO2

5--->5(mol)

m O2=5.22,4=112(l)

S+O2---->SO2

5---5(mol)

V O2=5.22,4=112(l)

b)S+O2---->SO2

n S=3,2/32=0,1(mol)

n O2=1,12/22.4=0,05(mol)

--->Lưu huỳnh dư

Bài 5. Hãy cho biết 1,5. 1024 phân tử oxi:

a) Là bao nhiêu mol phân tử oxi?

n O2=\(\frac{1.5.10^{24}}{6.10^{23}}=2,5\left(mol\right)\)

b) Có khối lượng là bao nhiêu gam?

m\(_{O2}=2,5.32=80\left(g\right)\)

c) Có thể tích là bao nhiêu lít (đktc) ?

\(V_{O2}=2,5.22,4=56\left(l\right)\)

Tính tỉ khối của oxi với nitơ, với không khí

\(d_{O2/N2}=\frac{32}{28}=1,14\)

\(d_{O2/kk}=\frac{32}{28}=1,14\)

Mấy câu mk k làm là phần lý thuyết bạn tự đọc sgk nhé

Chúc bạn học tốt