K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 2 2017

1.A.fashionable B.ambulance C.discover D.military

2.A.service B.compose C.project D.outside

3.A.professor B.including C.assistant D.educate

4.A.senior B.employ C.conference D.social

5.A.republic B.receive C.collection D.uniform

6.A.grocery B.hamburger C.pagoda D.picnic

7.A.locate B.sightseer C.journey D.weekend

8.A.banyan B.bamboo C.enjoyable D.arrive

9.A.vegetable B.complete C.primary D.chicken

10.A.hurriedly B.standard C.waterfall D.beginbing

11.A.program B.grammar C.exercise D.remember

12.A.newspaper B.examiner C.attend D.persuade

13.A.foreign B.dictionary C.practice D.expression

14.A.disagree B.passage C.experience D.improve

15.A.excellent B.scenery C.australian D.dormitory

12 tháng 2 2017

1. A.Notice B.comprise C.friendliness D.peaceful (2-1)

2. A.religion B.hinduism C.optional D.primary (2-1)

3. A.mausoleum B.federation C.territory D.correspond (1-2)

4. A.language B.consist C.separate D.literature (2-1)

5. A.currency B.capital C.secondary D.continue (2-1)

6. A.casual B.design C.subject D.tunic (2-1)

7. A.unique B.occasion C.encourage D.logical (1-2)

8.A.rivalry B.sleeveless C.consist D.comic (2-1)

9. A.economic B.traditional C.material D.minority

10.A.inspire B.mention C.pattern D.different

12 tháng 2 2017

tks nha

20 tháng 9 2020

Giúp mk với ạ 

20 tháng 9 2020

Em mới bắt đầu vào lớp 8 hihi

17 tháng 7 2019

I

1. amusement

2. rider

3. pronunciation

4. sitting

5. meaning

6. complaint (n) : sự than phiền

complainant (n): nguyên đơn

7. preference

8. feeling

9. selling (n) : sự bán hàng

seller (n) : người bán hàng

10. sleep (n) : giấc ngủ

sleeper (n) : người ngủ

sleepiness (n) : sự buồn ngủ

sleeping (n) : sự dừng lại giữa đường

sleepyhead (n) : người đãng trí

sleeplessness (n) : sự mất ngủ

II.

1. heartening (a) : cổ vũ, động viên

heartfelt (a) : chân thành

heartless (a) : nhẫn tâm

hearty (a) : nồng nhiêt

2. natural

3. sleepy (a) : buồn ngủ

sleepless (a): ko ngủ

4. alive (a) : còn sống

lively (a) : sống động

5. amusable (a) : có thể giải trí đc

amusing (a) : vui, gây cười (*)

amusive (a) : để làm cho vui

6. entertaining (a) : thú vị

7. (un)looked

8. plentiful

9. mountainous

17 tháng 7 2019

I.Change these verbs into nouns

1. amusement

2. rider.

3. pronunciation

4. sitting

5. meaning

6. complaint

7. preference

8.feeling

9.selling

10.sleepiness

II.Change the nouns into adjectives

1.hearty

2.natural

3.sleepy

4.lively.

5.amusing

6.entertaining.

7.looked.

8.plentyiful

9.mountainous

1 tháng 6 2019

match the word(s) in A with the word(s) in B:

A B

1.cook a 1.cake

2.dress 2.cards to people

3.eat 3.flowers

4.exchange 4.late

5.have a day 5.out

6.invite people 6.presents

7.make 7.relative

8.send 8.special meal

9.stay up 9.to your home

10.visit 10.up

11.buy 11.off work

Answer : cook special meal ; eat cake ; dress up ; exchange presents ; have a day off work ; invite people to your home ; make cards to people ; send flowers ; stay up late ; visit relative ; buy out

#Yumi

3 tháng 3 2019

Tui học tiếng anh 2 năm rồi

Tui chảng nhớ gì về lớp hock đầu tiên

Tui chưa tham gia gì hết trơn

Vì thích

Tui mún đến England

Tui nghĩ tui là Professor rồi

Ko như thế nào hết

Tui chẳng mún làmgif

Tui ko thích gì

Tui ko thích đầy lí do lắm

9 tháng 3 2021

Bạn không thích gì về tiếng Anh

2 tháng 8 2019

3.Temple

6.remember 

   Nhìn sơ e bt e2 câu này thoi...sory 

2 tháng 8 2019

2. delicious

24 tháng 6 2018

Write the adjective in B from each noun in A

A B

1. addition -> additional

2. atmosphere -> atmospheric

3. beauty -> beautiful

4. climate -> climatic

5. compulsion -> compulsory

6. end -> endless

7. option -> optional

8. peace -> peaceful

9. religion -> religious

10. week -> weekly

24 tháng 6 2018

đề bài chính là v ha

write the adjectivefrom each noun

( giống trên )

còn mấy cái A B bỏ đi ha

22 tháng 10 2017

Complete the sentences using the suggested words

1. She/buy/new dress/yesterday

=> She bought a new dress yesterday.

2. They/be/late/school

=> They were late for school.

3. Hoa/make/cushion/her armchair

=> Hoa made a cushion for her armchair.

4. What/Liz/see/Tri Nguyen Aquarium?

=> What did Liz see at Tri Nguyen Aquarium?

5. They/arrive/airport/8 o'clock this morning

=> They arrived at the airport at 8 o'clock this morning.

6.They/live/here/2 years old

=> They have lived here for 2 years old.

7. I/speak/her/my vacation

=> I spoke to her about my vacation.

8. The children/be happy/their trip/Nha Trang

=> The children were happy about their trip to Nha Trang.

9.I/be/happy/last night

=> I was very happy last night.

10. She/watch/TV a lot

=> She watched TV a lot.