">
K
Khách

Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.

12 tháng 2 2018

anh dũng,anh hào,anh minh,anh cả,anh ba

12 tháng 2 2018

 5 từ ghép có tiếng anh, ví dụ: anh dũng, anh hào, anh minh, anh tài, tinh anh.

10 tháng 7 2021
4 từ ghép có tiếng hùng: hùng dũng, hùng khí, hùng mạnh, hùng cường 4 từ ghép có tiếng anh: anh hào, anh tài (sorry bạn mình ko nghĩ đc thêm nữa)
11 tháng 7 2021

4 từ ghép có tiếng anh: anh văn, anh tài, anh em, anh đào, bồ công anh, anh minh,....

4 từ ghép có tiếng hùng: hùng dũng, hào hùng, anh hùng, hùng hổ, vua Hùng, Hùng Vương,.....

22 tháng 1 2022

Từ phức : ở trường, cô giáo, bạn bè , thân thiết, anh em, mái trường

31 tháng 10 2017

1) bảo đảm: Cam đoan chịu trách nhiệm về một việc gì đó.

2) bảo hiểm: Giữ, phòng để khỏi xảy ra tai nạn nguy hiểm.

3) bảo quản: Giữ gìn, trông nom để khỏi hư hỏng, hao hụt.

4) bảo tàng: Sưu tầm, lưu giữ, bảo quản những hiện vật có giá trị lịch sử, văn hóa, văn minh.

5) bảo toàn: Giữ nguyên vẹn như vốn có, không để mất mát, hư hỏng trong quá trình vận hành.

6) bảo tồn: Giữ nguyên hiện trạng, không để mất đi.

7) bảo trợ: Trợ giúp, đỡ đầu.

8) bảo vệ: Giữ gìn chống sự xâm phạm để khỏi bị hư hỏng, mất mát.

Vô phúc , phúc lộc , phúc thọ , phúc tài , phúc bất trùng lai , phúc hậu , vô phúc , phúc ấm , phúc thần , phúc trạch , phúc đức , phúc phận , hồng phúc , làm phúc , tu phúc , tạo phúc , quả phúc , hạnh phúc  , bách phúc , kém phúc , thiếu phúc , bạc phúc , tốt phúc , ...

11 tháng 12 2018

Hồng phúc ,bách phúc ,làm phúc ,tu phúc ,tạo phúc, quả phúc ,hạnh phúc ,bách phúc ,kém phúc ,thiếu phúc ,bạc phúc ,tốt phúc ,v v hàng trăm từ có thể ghép đựoc nhưng mình lấy vài ví dụ thông thuờng nhất để tặng bạn đó vậy !

31 tháng 10 2017

"on" dùng để diễn tả thời gian,địa điểm cụ thể(ví dụ như số nhà)

I get up at 6 a.m

My birthday is on July 24th

I live at 52 Le Loi Street

31 tháng 10 2017

Draw chuyển thành Drew

còn sleep thì mình ko nhớ lắm

Hãy ghi lại từ có tiếng "hữu" theo yêu cầu sau:

a) bạn hữu, hữu nghị, hữu tình, thân hữu

b) hữu hiệu, hữu dụng

~ Học tốt ~

hihi ko có gì(✿◠‿◠)

18 tháng 10 2020

chạy tiền;rất chạy;chữa chạy;thu chạy

21 tháng 10 2017

doctor,famer,...

lion,bird,......

pink,red,......

book,pen,.........

21 tháng 10 2017

1) cat,dog,fish,hen,cow,bird,elephent,tiger,lion,crocodile,python,snake,parrots,sheep,horse,peacock,...

   docter,police,pilot,engineer,artist,architect,housewife,hairdresser,worker,postman,nurse,...

2) red,blue,green,gray,orange,black,brown,purple,pink,white,yellow,...

    pencil,pen,school bag,comb,watch,book,crayons,desk,cooker,picture,...

6 tháng 9 2018

a)

la: la lối, con la, la bàn…

na : quả na, na ná…

lẻ : lẻ loi, tiền lẻ, lẻ tẻ…

nẻ : nứt nẻ, nẻ mặt, nẻ toác…

lo : lo lắng, lo nghĩ, lo sợ…

no: ăn no, no nê…

lở: đất lở, lở loét, lở mồm…

nở: hoa nở, nở mặt…

b)

man: miên man, khai man…

mang: mang vác, con mang…

vần : vần thơ, đánh vần…

vầng : vầng trán, vầng trăng…

buôn : buôn bán, buôn làng…

buông : buông màn, buông xuôi…

vươn : vươn lên, vươn người…

vương : vương vấn, vương tơ…