Hãy nhập câu hỏi của bạn vào đây, nếu là tài khoản VIP, bạn sẽ được ưu tiên trả lời.
I)em hãy tìm từ mà phần chữ nghiêng có cách phát âm với những từ còn lại
1 A. Chirtmas B.anchor C.chemistry D. check
2 A.listened B.looked C.closed D.preferred
3 A.divide B.decide C.polite D.ill
II) e hẫy tìm từ có trọng âm khác với những từ còn lại
4.A. enroll B.summer C.hobby D.favor
5.A.sociable B. reserved C.generous D.humorous
.
Chúc bạn học tốt!!!!!
I)em hãy tìm từ mà phần chữ nghiêng có cách phát âm với những từ còn lại
1 A. Chirtmas B.anchor C.chemistry D. check
2 A.listened B.looked C.closed D.preferred
3 A.divide B.decide C.polite D.ill ti tìm
II) e hẫy tìm từ có trọng âm khác với những từ còn lại
4.A. enroll B.summer C.hobby D.favor
5.A.sociable B. reserved C.generous D.humorous
ngữ âm chọn từ mà phần có cách phát âm khác với các từ còn lại
1.A device B nice C notice D rice
2.A curlý B urban C surface Dsure
3.A sound Bproud Cshould D discount
4.Aexcited Breserved C tired D air- conditioned
5.Aexperiment Bequipment C comment D movement
6.Arun Blunar C cup D fund
1.C.notice
2.D.sure
3.C.should
4.A.excited
5.C.comment
6.B.lunar
Chọn từ có cách phát âm khác các từ còn lại
1 A. climate B. comic C. hike D. website
2 A. worked B. laughed C. hoped D. naked
3 A. cover B. category C. ancient D. decorate
4 A. crupt B. humor C. UFO D. communicate
5 A. Buddhism B. bomb C. viable D. buld
Chọn từ có cách phát âm khác các từ còn lại
1 A. climate B. comic C. hike D. website
2 A. worked B. laughed C. hoped D. naked
3 A. cover B. category C. ancient D. decorate
4 A. crupt B. humor C. UFO D. communicate
5 A. Buddhism B. bomb C. viable D. build
1. A. says B. plays C. stays D. days
2. A. comedy B. doll C. crocodile D. front
3. A. pleasant B. seaside C. scissors D. season
4. A. closed B. erased C. increased D. pleased
5. A. Christmas B. school C. chemistry D. machine
6. A. few B. new C. sew D. nephew
7. A. closed B. practised C. asked D. stopped
8. A. gift B. my C. arrive D. tired
9. A. tables B. noses C. boxes D. changes
10. A. son B. sugar C. soup D. sing
Tìm từ có phát âm khác với những từ còn lại:
1. A. horrible B. hour C. house D. here
2. A. through B. author C. clothes D. thumb
3. A. marbles B. classes C. teaches D. changes
4. A. new B. sew C. few D. knew
5. A. enjoyed B. preferred C. listened D. decied
1. A. horrible B. hour C. house D. here -> B
2. A. through B. author C. clothes D. thumb -> C
3. A. marbles B. classes C. teaches D. changes -> B
4. A. new B. sew C. few D. knew -> B
5. A. enjoyed B. preferred C. listened D. decided -> D
CHỌN TỪ CÓ CÁCH PHÁT ÂM KHÁC
1/ A.compile B.promise C.minimize D.organize
2/ A.passed B.watched C.provided D.helped
3/ A.great B.treatment C.seat D.feature
4/ A.stops B.visits C.looks D.repairs
CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG ĐỂ HOÀN THÀNH CÁC CÂU SAU
1/He asked me if I.....the way to the nearest post office.(A.know B.knew C.know D.known)
2/......will you stay in Ha Long Bay ? -For 3 days.(A.How far B.How high C.How often D.How long )
3/In the fire-making contest,the fire is made in the....way.(A.traditional B.traditionalist C.traditionally D.tradition )
4/John should visit Nha Trang, because he is fond....sunbathing.(A.in B.on C.of D.at)
5/Nam and Hung.....badminton for over thirty minutes.(A.play B.played C.have played D.has played)
6/What can I do for you ?-.....(A.I don't like B.No,thank you C.I don't need D.I'm sorry)
1:A(chắc là đọc ed chứ nhỉ sao bạn lại tô đậm mấy cái kia?)
2:C:require
3:B:of
4:B:natural
6:D:think
8:D:roof
9;D:court
Chúc bạn học tốt!
1 . a. coughed b. played c. solved d. failed
2. a. chemist b. achive c. require d. Believe
3. a. leaf b.of c. deaf d. wife
4. a. nature b. natural c. native d. nation
6. a.this b. that c. these d. think
8. a.look b.cook c.book d. roof
9. a.pour b.course c.resourse d, court
1.A. high B. sight C. this D. find
2.A. laughed B. washed C. danced D. played
3.A. beds B. dogs C. porters D. books
4.A. pictures B. watches C. buses D. brushes
5.A. homework B. mother C. open D. judo
6.A. stopped B. agreed C. listened D. cleaned
~~~Learn Well Linh Bùi~~~
Bài 1: Chọn từ phát âm khác với các từ còn lại:
1.A.stopped B.recycled C. talked D.watched
2.A.gallery B.carol C.nature D.academic
Bài 2: chọn đáp án đúng:
1. He said he______the faucets.
A. could fix B.can fix C.could fixing D.can fixing
2. This house has________sold for a long time.
A.to be B. being C.been D.be
3. Tom______a new bike on his birthday last week.
A. was give B. gave C.was given D. were given
4. My son was hit_________a stick while he was working in the field.
A.by B.with C.without D.out
Bài 1: Chọn từ phát âm khác với các từ còn lại:
1.A.stopped B.recycled C. talked D.watched
2.A.gallery B.carol C.nature D.academic
Bài 2: chọn đáp án đúng:
1. He said he______the faucets.
A. could fix B.can fix C.could fixing D.can fixing
2. This house has________sold for a long time.
A.to be B. being C.been D.be
3. Tom______a new bike on his birthday last week.
A. was give B. gave C.was given D. were given
4. My son was hit_________a stick while he was working in the field.
A.by B.with C.without D.out
Giúp mình nha !!! Thanks.
B1chọn từ có phần nghiêng phát âm khác với những từ còn lại.
1.A.included B.calledC.carved D.arrived
B2. chọn phần chữ nghiêng tương ứng với lỗi sai cần sửa :
1.Martina hasn't attended school for 1994,and she has played tennis for years
Câu này hình như không có lỗi sai thì phải!?
🍀🧡_Trang_🧡🍀 1994 là mốc thời gian thì dùng since đó =)